Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nam Phong, Phủ Châu”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, General fixes using AWB
Geopixel (thảo luận | đóng góp)
thêm mục hành chính
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
 
Dòng 1: Dòng 1:
{{chú thích trong bài}}
{{chú thích trong bài}}
'''Nam Phong''' (tiếng Trung: 南丰县, [[Từ Hán-Việt|Hán Việt]]: ''Nam Phong huyện'') là một [[huyện (Trung Quốc)|huyện]] của [[địa cấp thị]] [[Phủ Châu]] (抚州市), tỉnh [[Giang Tây]], [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa]]. Huyện này có diện tích 1909,28 km2, dân số năm 2003 là 272.000 người. Huyện Nam Phong có 7 [[trấn]] và 5 [[Hương (Trung Quốc)|hương]].
'''Nam Phong''' (tiếng Trung: 南丰县, [[Từ Hán-Việt|Hán Việt]]: ''Nam Phong huyện'') là một [[huyện (Trung Quốc)|huyện]] của [[địa cấp thị]] [[Phủ Châu]] (抚州市), tỉnh [[Giang Tây]], [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa]]. Huyện này có diện tích 1909,28 km2, dân số năm 2003 là 272.000 người.
==Hành chính==
Huyện Nam Phong được chia ra làm 12 đơn vị hành chính cấp hương, bao gồm 7 [[trấn (Trung Quốc)|trấn]] và 5 [[hương (Trung Quốc)|hương]]. Ngoài ra huyện này còn quản lí 2 đơn vị tương đương cấp hương khác.
*Trấn: Cầm Thành (琴城镇), Thái Hòa (太和镇), Bạch Xá (白舍镇), Thị Sơn (市山镇), Hợp Loan (洽湾镇), Tang Điền (桑田镇), Tử Tiêu (紫霄镇)
*Hương: Tam Khê (三溪乡), Đông Bình (东坪乡), Lai Khê (莱溪乡), Thái Nguyên (太源乡), Phó Phường (傅坊乡)
Đơn vị ngang cấp hương khác
*Khu khai khẩn Trường Hồng (南丰县长红垦殖场)
*Khu công nghiệp huyện Nam Phong (南丰工业园区)
{{Giang Tây}}
{{Giang Tây}}

==Tham khảo==
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
{{tham khảo}}

Bản mới nhất lúc 02:43, ngày 17 tháng 7 năm 2020

Nam Phong (tiếng Trung: 南丰县, Hán Việt: Nam Phong huyện) là một huyện của địa cấp thị Phủ Châu (抚州市), tỉnh Giang Tây, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 1909,28 km2, dân số năm 2003 là 272.000 người.

Hành chính[sửa | sửa mã nguồn]

Huyện Nam Phong được chia ra làm 12 đơn vị hành chính cấp hương, bao gồm 7 trấn và 5 hương. Ngoài ra huyện này còn quản lí 2 đơn vị tương đương cấp hương khác.

  • Trấn: Cầm Thành (琴城镇), Thái Hòa (太和镇), Bạch Xá (白舍镇), Thị Sơn (市山镇), Hợp Loan (洽湾镇), Tang Điền (桑田镇), Tử Tiêu (紫霄镇)
  • Hương: Tam Khê (三溪乡), Đông Bình (东坪乡), Lai Khê (莱溪乡), Thái Nguyên (太源乡), Phó Phường (傅坊乡)

Đơn vị ngang cấp hương khác

  • Khu khai khẩn Trường Hồng (南丰县长红垦殖场)
  • Khu công nghiệp huyện Nam Phong (南丰工业园区)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]