Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chanon Ukkharachata”
Dòng 35: | Dòng 35: | ||
== Các bộ phim đã tham gia == |
== Các bộ phim đã tham gia == |
||
=== Phim điện ảnh === |
|||
{| class="wikitable" |
|||
|+ |
|||
!Năm |
|||
!Phim |
|||
!Vai |
|||
!Đóng với |
|||
|- |
|||
| |
|||
|Home Sweet Hell เรือนขังผี |
|||
| |
|||
|[[Aniporn Chalermburanawong]] |
|||
|} |
|||
=== Phim truyền hình === |
=== Phim truyền hình === |
Phiên bản lúc 10:40, ngày 28 tháng 7 năm 2020
Chanon Ukkharachata | |
---|---|
Sinh | Chanon Ukkharachata 29 tháng 3, 1991 Bangkok, Thái Lan |
Tên khác | Khun |
Nghề nghiệp | Người mẫu, Diễn viên |
Chiều cao | 1,85 m (5'9") |
Chanon Ukkharachata (tiếng thái: ชานนท์ อักขระชาตะ, còn gọi là Khun (ขุน)) (sinh ngày 29 tháng 3 năm 1991) là diễn viên, người mẫu Thái Lan biết đến qua bộ phim Gossip Girl Thailand và đảm nhận vai trò Host của chương trình truyền hình thực tế The Face Thailand ở mùa 2, mùa 3 và mùa 4
Tiểu sử
- Tên khai sinh: Chanon Ukkharachata (ชานนท์ อักขระชาตะ)
- Tên gọi: Khun (ขุน)
- Nghề nghiệp: Diễn viên, dẫn chương trình
- Ngày sinh: 29/03/1991
- Nơi sinh: Bangkok, Thái Lan
- Chiều cao: 1m85
- Học vấn: University of Thai Commercial - (tốt nghiệp khoa Luật)
Khun Chanon từng tốt nghiệp khoa Luật trường Đại học UTCC (University of the Thai Chamber of Commerce - Đại học của Phòng thương mại Thái Lan).
Trước khi “đầu quân” cho The Face Thailand, Chanon còn được biết đến với nhiều vai diễn ấn tượng, điển hình là bộ phim Gossip Girl Thái Lan. Đây cũng là bộ phim thuộc quyền chế tác cùng công ty Kantana đồng sản xuất The Face Thailand. Có lẽ sau thành công của bộ phim, nhà sản xuất đã quyết định mời anh với vai trò host The Face cùng với các huấn luyện viên người mẫu diễn viên chuyên nghiệp: Cris Horwang, Bee Namthip, Lukkade Metinee, Marsha Vadhanapanich, Sririta Jensen, Sonia Couling, Chermarn Boonyasak. So với các phiên bản The Face trên toàn thế giới, anh là host trẻ tuổi nhất trong số các phiên bản.
Các bộ phim đã tham gia
Phim điện ảnh
Năm | Phim | Vai | Đóng với |
---|---|---|---|
Home Sweet Hell เรือนขังผี | Aniporn Chalermburanawong |
Phim truyền hình
Năm | Phim | Tên tiếng Việt | Vai diễn | Đóng với | Đài |
---|---|---|---|---|---|
2012 | Phu Pha Prai Mai | นที | Ch3 | ||
2013 | Kaen Sanaeha | Mối hận cơ duyên | เจษฎา | Ch3 | |
2014 | Nang Klang Fai | Ký ức bỏ quên | วาทิน | Kullacha Sukhontasenee | true4u |
2015 | Krasue Mahanakorn | ก้องภพ | Ch3 | ||
Gossip Girl Thailand | Jak Benjakij | Carissa Springett | Ch3 | ||
2017 | Plerng Pranang | Prince ThongPaeng | Ch7 | ||
Mia Luang 2017 | Bản lĩnh người vợ | Ken | Ch3 | ||
Paragit Likhit Ruk | Hành trình định mệnh trái tim | Bawin | Anchasa Mongkhonsamai | OneHD | |
Rak Rai | Tình yêu tội lỗi | Nakkad | Ajirapha "Sabina" Meisinger | Ch3 | |
2018 | Khun Por Jorm Sa | Kritsana | Virithipa Pakdeeprasong | GMM25 | |
2019 | Reun Manut | Chaiyaporn | Randapa Muntalumpa | Ch7 | |
Rong Tao Naree | Trong Đôi Giày Của Cô Ấy | Badin | AmarinTV | ||
Phaet Sa Ya | PPTV36 |
Series ngắn
Năm | Series | Phần | Vai diễn | Đóng với | Đài |
---|---|---|---|---|---|
2013 | บันทึกกรรม | ตอน ยาแก้จน | นัด | ||
2016 | Club friday the series 8 | Yêu thật lòng hay bị ép buộc | Touch | Aniporn Chalermburanawong, Nat Thewphaingam | GMM25 |
2017 | Club friday the series 9: Rak Mak..Mak Rak | Yêu nhiều... lắm tai họa | Pon | Thanchanok Ridthinakaa | |
Love Song Love Series | Tình yêu thật sự | Korn | Pearwah Nichaphat | ||
2020 | Affection Story | Jessi | TV Thunder | ||
Club Friday The Series 12: Rak Tee Mai Mee Krai Roo | Tình yêu không ai biết | Cain | Pasut Banyam, Apinya Sakuljaroensuk | GMM25 |
Vai trò Host
Năm | Chương trình |
---|---|
2015-2016 | The Face Thailand (Mùa 2) |
2017 | The Face Thailand (Mùa 3) |
2018 | The Face Thailand (Mùa 4) |