Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới”
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
|||
Dòng 42: | Dòng 42: | ||
|{{futsal-big|Hoa Kỳ}} |
|{{futsal-big|Hoa Kỳ}} |
||
|'''3–2''' ([[Hiệp phụ|h.p.]]) |
|'''3–2''' ([[Hiệp phụ|h.p.]]) |
||
|{{futsal-big| |
|{{futsal-big|VIE}} |
||
|16 |
|16 |
||
|- bgcolor=#D0E7FF |
|- bgcolor=#D0E7FF |
Phiên bản lúc 17:56, ngày 31 tháng 7 năm 2020
Thành lập | 1989 |
---|---|
Khu vực | Quốc tế (FIFA) |
Số đội | 24 |
Đội vô địch hiện tại | Argentina (lần thứ 1) |
Đội bóng thành công nhất | Brasil (5 lần) |
Trang web | World Cup |
Giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới 2020 |
Giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới là giải vô địch thế giới của môn futsal, phiên bản trong nhà của bóng đá được tổ chức bởi FIFA.
Giải vô địch thế giới được diễn ra bốn năm một lần, vào giữa hai kỳ World Cup. Giải lần đầu tiên được tổ chức vào năm 1989, năm FIFA trở thành cơ quan điều hành của môn futsal. Giải được tổ chức tại Hà Lan để kỷ niệm nơi môn thể thao này được phổ biến. Tính đến giải năm 2008, chỉ có 2 quốc gia giành chức vô địch giải này. Brasil là đội đầu tiên vô địch 3 lần, đánh bại chủ nhà Tây Ban Nha năm 1996 để lần thứ 3 giành cúp, tiếp đó Tây Ban Nha vô địch 2 kỳ tiếp theo, thắng Brasil trong năm 2000, rồi Ý năm 2004 trong trận chung kết Giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới đầu tiên không có mặt Brasil. Năm 2012, Brasil trở thành chủ nhà tiếp theo vô địch giải này sau khi đánh bại Tây Ban Nha với tỷ số 3–2 bằng bàn thắng vàng.
Tất cả các kỳ World Cup trước năm 2008 có 16 đội tham dự. Giải đầu tiên bao gồm 6 đội từ châu Âu, 3 đội từ Nam Mỹ, hai đội từ châu Phi, hai đội từ châu Á, hai đội từ Bắc và Trung Mỹ, và một đội từ châu Đại Dương. Năm 2004, được phân chia suất dự VCK lại châu Âu 5 đội, châu Á 4 đội (gồm cả chủ nhà Đài Loan), Nam Mỹ 3 đội, Bắc và Trung Mỹ 2 đội, châu Phi và châu Đại Dương mỗi châu lục một đội. Năm 2008 lần đầu tiên, 20 đội tham dự làm lên giải đấu lớn nhất từ trước tới nay. Nhưng từ năm 2012 trở đi, giải đấu được nâng lên 24 đội.
Vòng bảng đầu tiên gồm 4 bảng mỗi bảng 5 đội. Hai đội đứng đầu mỗi bảng sẽ lọt vào vòng bảng thứ hai với hai bảng mỗi bảng 4 đội. Sau đó 4 đội sẽ đấu loại trực tiếp.
Kết quả
Các trận chung kết và tranh hạng ba
Năm | Chủ nhà | Vô địch | Tỉ số | Á quân | Hạng ba | Tỉ số | Hạng tư | Số đội | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1989 Chi tiết |
Hà Lan | Brasil |
2–1 | Hà Lan |
Hoa Kỳ |
3–2 (h.p.) | Việt Nam |
16 | |||
1992 Chi tiết |
Hồng Kông | Brasil |
4–1 | Hoa Kỳ |
Tây Ban Nha |
9–6 | Iran |
16 | |||
1996 Chi tiết |
Tây Ban Nha | Brasil |
6–4 | Tây Ban Nha |
Nga |
3–2 | Ukraina |
16 | |||
2000 Chi tiết |
Guatemala | Tây Ban Nha |
4–3 | Brasil |
Bồ Đào Nha |
4–2 | Nga |
16 | |||
2004 Chi tiết |
Đài Bắc Trung Hoa | Tây Ban Nha |
2–1 | Ý |
Brasil |
7–4 | Argentina |
16 | |||
2008 Chi tiết |
Brasil | Brasil |
2–2 (h.p.) 4–3 (p) |
Tây Ban Nha |
Ý |
2–1 | Nga |
20 | |||
2012 Chi tiết |
Thái Lan | Brasil |
3–2 (h.p.) | Tây Ban Nha |
Ý |
3–0 | Colombia |
24 | |||
2016 Chi tiết |
Colombia | Argentina |
5–4 | Nga |
Iran |
2–2 (h.p.) 4–3 (p) |
Bồ Đào Nha |
24 | |||
2020 | Litva | TBA | TBA |
Bảng xếp hạng huy chương
Đội | Danh hiệu | Á quân | Hạng ba | Hạng tư | Top 4 chung cuộc |
---|---|---|---|---|---|
Brasil | 5 (1989, 1992, 1996, 2008*, 2012) | 1 (2000) | 1 (2004) | 0 | 7 |
Tây Ban Nha | 2 (2000, 2004) | 3 (1996*, 2008, 2012) | 1 (1992) | 0 | 6 |
Argentina | 1 (2016) | 0 | 0 | 1 (2004) | 2 |
Ý | 0 | 1 (2004) | 2 (2008, 2012) | 0 | 3 |
Hoa Kỳ | 0 | 1 (1992) | 1 (1989) | 0 | 2 |
Hà Lan | 0 | 1 (1989*) | 0 | 0 | 1 |
Nga | 0 | 1 (2016) | 1 (1996) | 2 (2000, 2008) | 4 |
Bồ Đào Nha | 0 | 0 | 1 (2000) | 1 (2016) | 2 |
Bỉ | 0 | 0 | 0 | 1 (1989) | 1 |
Iran | 0 | 0 | 1 (2016) | 1 (1992) | 2 |
Ukraina | 0 | 0 | 0 | 1 (1996) | 1 |
Colombia | 0 | 0 | 0 | 1 (2012) | 1 |
- * = Chủ nhà
Tóm tắt huy chương
1 | Brasil | 5 | 1 | 1 | 7 |
2 | Tây Ban Nha | 2 | 3 | 1 | 6 |
3 | Argentina | 1 | 0 | 0 | 1 |
4 | Ý | 0 | 1 | 2 | 3 |
5 | Nga | 0 | 1 | 1 | 2 |
Hoa Kỳ | 0 | 1 | 1 | 2 | |
7 | Hà Lan | 0 | 1 | 0 | 1 |
8 | Iran | 0 | 0 | 1 | 1 |
Bồ Đào Nha | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Tổng cộng | 8 | 8 | 8 | 24 |
---|
Kết quả theo liên đoàn
AFC | CAF | CONCACAF | CONMEBOL | OFC | UEFA | Tổng cộng | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Các đội | 29 | 14 | 22 | 27 | 8 | 48 | 148 |
Top 16* | 8 | 3 | 5 | 22 | 0 | 42 | 80 |
Top 8 | 1 | 1 | 0 | 12 | 0 | 22 | 36 |
Top 4 | 2 | 0 | 2 | 10 | 0 | 18 | 32 |
Top 2 | 0 | 0 | 1 | 7 | 0 | 9 | 17 |
1st | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 2 | 8 |
2nd | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 6 | 8 |
3rd | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 | 5 | 8 |
4th | 1 | 0 | 0 | 2 | 0 | 5 | 8 |
Các quốc gia tham dự
- Chú thích
- 1st — Vô địch
- 2nd — Á quân
- 3rd — Hạng ba
- 4th — Hạng tư
- QF — Tứ kết
- R2 — Vòng 2 (1989–2008, Vòng bảng thứ hai, tốp 8; 2012–đến nay: Vòng 16 đội)
- R1 — Vòng 1
- Q — Vượt qua vòng loại cho giải đấu sắp tới
- — Các chủ nhà
Quốc gia | 1989 |
1992 |
1996 |
2000 |
2004 |
2008 |
2012 |
2016 |
Lần tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Algérie | R1 | 1 | |||||||
Argentina | R2 | R2 | R1 | R2 | 4th | R2 | QF | 1st | 8 |
Úc | R1 | R1 | R1 | R1 | R1 | R1 | R1 | 7 | |
Azerbaijan | QF | 1 | |||||||
Bỉ | 4th | R2 | R2 | 3 | |||||
Brasil | 1st | 1st | 1st | 2nd | 3rd | 1st | 1st | R2 | 8 |
Canada | R1 | 1 | |||||||
Trung Quốc | R1 | R1 | R1 | 3 | |||||
Đài Bắc Trung Hoa | R1 | 1 | |||||||
Colombia | 4th | R2 | 2 | ||||||
Costa Rica | R1 | R1 | R1 | R2 | 4 | ||||
Croatia | R2 | 1 | |||||||
Cuba | R1 | R1 | R1 | R1 | R1 | 5 | |||
Cộng hòa Séc | R2 | R1 | R2 | 3 | |||||
Đan Mạch | R1 | 1 | |||||||
Ai Cập | R1 | R2 | R1 | R1 | R2 | QF | 6 | ||
Guatemala | R1 | R1 | R1 | R1 | 4 | ||||
Hồng Kông | R1 | 1 | |||||||
Hungary | R2 | 1 | |||||||
Iran | 4th | R1 | R1 | R1 | R2 | R2 | 3rd | 7 | |
Ý | R2 | R1 | R2 | 2nd | 3rd | 3rd | R2 | 7 | |
Nhật Bản | R1 | R1 | R1 | R2 | 4 | ||||
Kazakhstan | R1 | R2 | 2 | ||||||
Kuwait | R1 | 1 | |||||||
Libya | R1 | R1 | 2 | ||||||
Malaysia | R1 | 1 | |||||||
México | R1 | 1 | |||||||
Maroc | R1 | R1 | 2 | ||||||
Mozambique | R1 | 1 | |||||||
Hà Lan | 2nd | R2 | R2 | R2 | 4 | ||||
Nigeria | R1 | 1 | |||||||
Panama | R2 | R1 | 2 | ||||||
Paraguay | R2 | R1 | R1 | R2 | R2 | QF | 6 | ||
Ba Lan | R2 | 1 | |||||||
Bồ Đào Nha | 3rd | R2 | R1 | QF | 4th | 5 | |||
Nga | R1 | 3rd | 4th | 4th | QF | 2nd | 6 | ||
Ả Rập Xê Út | R1 | 1 | |||||||
Serbia | R2 | 1 | |||||||
Quần đảo Solomon | R1 | R1 | R1 | 3 | |||||
Tây Ban Nha | R1 | 3rd | 2nd | 1st | 1st | 2nd | 2nd | QF | 8 |
Thái Lan | R1 | R1 | R1 | R2 | R2 | 5 | |||
Hoa Kỳ | 3rd | 2nd | R1 | R2 | R1 | 5 | |||
Ukraina | 4th | R2 | R2 | QF | R2 | 5 | |||
Uruguay | R2 | R1 | R1 | 3 | |||||
Uzbekistan | R1 | 1 | |||||||
Việt Nam | R2 | 1 | |||||||
Zimbabwe | R1 | 1 | |||||||
Số đội | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 20 | 24 | 24 |
Bảng xếp hạng qua các kỳ
Đội | Tham dự | Điểm | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Brasil | 8 | 159 | 60 | 51 | 6 | 3 | 398 | 93 | +305 |
Tây Ban Nha | 8 | 137 | 56 | 44 | 5 | 7 | 241 | 109 | +132 |
Ý | 7 | 84 | 43 | 27 | 3 | 13 | 153 | 96 | +57 |
Argentina | 8 | 81 | 48 | 25 | 6 | 17 | 136 | 116 | +20 |
Nga | 6 | 73 | 40 | 23 | 4 | 13 | 220 | 108 | +112 |
Bồ Đào Nha | 5 | 55 | 30 | 17 | 4 | 9 | 100 | 64 | +36 |
Iran | 7 | 54 | 35 | 16 | 6 | 13 | 118 | 116 | +2 |
Ukraina | 5 | 47 | 30 | 14 | 5 | 11 | 105 | 81 | +24 |
Hà Lan | 4 | 41 | 26 | 12 | 5 | 9 | 76 | 76 | 0 |
Hoa Kỳ | 5 | 40 | 29 | 12 | 4 | 13 | 89 | 86 | +3 |
Paraguay | 6 | 35 | 28 | 10 | 5 | 13 | 93 | 88 | +5 |
Bỉ | 3 | 32 | 20 | 10 | 2 | 8 | 56 | 51 | +5 |
Ai Cập | 6 | 27 | 25 | 10 | 0 | 15 | 90 | 101 | -11 |
Cộng hòa Séc | 3 | 16 | 14 | 5 | 1 | 8 | 29 | 42 | -23 |
Colombia | 2 | 15 | 11 | 4 | 3 | 4 | 27 | 25 | +2 |
Thái Lan | 5 | 15 | 18 | 5 | 0 | 13 | 45 | 86 | -41 |
Uruguay | 3 | 13 | 13 | 4 | 1 | 8 | 30 | 39 | -9 |
Úc | 7 | 13 | 21 | 4 | 1 | 16 | 34 | 118 | -84 |
Guatemala | 4 | 12 | 10 | 4 | 0 | 6 | 32 | 64 | -32 |
Nhật Bản | 4 | 11 | 14 | 3 | 2 | 9 | 34 | 63 | -29 |
Costa Rica | 4 | 10 | 9 | 3 | 1 | 9 | 32 | 64 | -32 |
Croatia | 1 | 9 | 6 | 3 | 0 | 3 | 18 | 15 | +3 |
Hungary | 1 | 8 | 6 | 2 | 2 | 2 | 23 | 17 | +6 |
Azerbaijan | 1 | 7 | 5 | 2 | 1 | 2 | 25 | 18 | +7 |
Serbia | 1 | 7 | 4 | 2 | 1 | 1 | 13 | 7 | +6 |
Ba Lan | 1 | 6 | 6 | 2 | 0 | 4 | 15 | 22 | -7 |
Kazakhstan | 2 | 6 | 7 | 2 | 0 | 5 | 23 | 31 | -8 |
Panama | 2 | 6 | 7 | 2 | 0 | 5 | 20 | 45 | -25 |
Costa Rica | 4 | 10 | 9 | 3 | 1 | 9 | 32 | 64 | -32 |
Đan Mạch | 1 | 4 | 3 | 1 | 1 | 1 | 12 | 10 | +2 |
Canada | 1 | 3 | 3 | 1 | 0 | 2 | 7 | 7 | 0 |
Hồng Kông | 1 | 3 | 3 | 1 | 0 | 2 | 7 | 7 | 0 |
Kuwait | 1 | 3 | 3 | 1 | 0 | 2 | 8 | 13 | -5 |
Việt Nam | 1 | 3 | 4 | 1 | 0 | 3 | 5 | 18 | -13 |
Cuba | 5 | 3 | 13 | 1 | 0 | 12 | 24 | 91 | -67 |
Quần đảo Solomon | 3 | 3 | 10 | 1 | 0 | 9 | 18 | 120 | -102 |
Uzbekistan | 1 | 1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 5 | 11 | -6 |
Libya | 2 | 1 | 7 | 0 | 1 | 6 | 10 | 36 | -26 |
Nigeria | 1 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 | 7 | 15 | -8 |
México | 1 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 | 4 | 13 | -9 |
Zimbabwe | 1 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 14 | -11 |
Algérie | 1 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 | 5 | 17 | -12 |
Mozambique | 1 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 | 7 | 22 | -15 |
Maroc | 2 | 0 | 6 | 0 | 0 | 6 | 11 | 29 | -18 |
Malaysia | 1 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 | 4 | 24 | -20 |
Ả Rập Xê Út | 1 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 | 4 | 27 | -23 |
Đài Bắc Trung Hoa | 1 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 29 | -27 |
Trung Quốc | 3 | 0 | 10 | 0 | 0 | 10 | 15 | 66 | -51 |
Cầu thủ dẫn đầu danh sách ghi bàn
Ghi nhiều bàn thắng nhất
# | Tên | Quốc gia | Bàn thắng | Trận | Lần tham dự | Bàn thắng trên Trận |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Falcão | Brasil | 48 | 33 | 2000, 2004, 2008, 2012, 2016 | 1.60 |
2 | Manoel Tobías | Brasil | 43 | 32 | 1992, 1996, 2000, 2004 | 1.34 |
3 | Konstantin Eremenko | Nga | 28 | 18 | 1992, 1996, 2000 | 1.55 |
4 | Schumacher | Brasil | 25 | 25 | 2000, 2004, 2008 | 1.00 |
5 | Ricardinho | Bồ Đào Nha | 20 | 14 | 2008, 2012, 2016 | 1.43 |
6 | Eder Lima | Nga | 19 | 12 | 2012, 2016 | 1.58 |
7 | Pula | Nga | 18 | 14 | 2008, 2012 | 1.29 |
8 | Saeid Rajabi | Iran | 16 | 8 | 1992 | 2.00 |
9 | Índio | Brasil | 15 | 16 | 2000, 2008 | 0.93 |
10 | Daniel | Tây Ban Nha | 14 | 15 | 2000, 2008 | 0.93 |
Vua phá lưới
Năm | Cầu thủ | Bàn |
---|---|---|
1989 | László Zsadányi | 7 |
1992 | Saeid Rajabi | 16 |
1996 | Manoel Tobías | 14 |
2000 | Manoel Tobías | 19 |
2004 | Falcão | 13 |
2008 | Pula | 16 |
2012 | Eder Lima | 9 |
2016 | Ricardinho | 12 |
Xem thêm
Tham khảo
Liên kết ngoài
(tiếng Anh)
- FIFA Futsal World Cup, FIFA.com
- Lưu trữ RSSSF