Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hy Hầu”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 7: Dòng 7:
* Tây Chu [[Sái Hy hầu]] (còn có thụy hiệu khác là Ly Hầu)
* Tây Chu [[Sái Hy hầu]] (còn có thụy hiệu khác là Ly Hầu)
* Tây Chu [[Tấn Ly hầu|Tấn Hy hầu]] (còn có thụy hiệu khác là Ly Hầu)
* Tây Chu [[Tấn Ly hầu|Tấn Hy hầu]] (còn có thụy hiệu khác là Ly Hầu)
* Đông Chu [[Kỷ Hy hầu]]
* [[Đông Chu]] [[Kỷ Hy hầu]]
* Đông Chu [[Hàn Chiêu hầu|Hàn Hy hầu]] (còn có các thụy hiệu khác là [[Chiêu Hầu]], Chiêu Hy Hầu, Ly hầu và Chiêu Ly Hầu)
* Đông Chu [[Hàn Chiêu hầu|Hàn Hy hầu]] (còn có các thụy hiệu khác là [[Chiêu Hầu]], Chiêu Hy Hầu, Ly hầu và Chiêu Ly Hầu)
* [[Tây Tấn]] [[Trịnh Liệt (nhà Tấn)|Bình Hoàn Hy hầu]] (thời Tào Ngụy chỉ là Bình Hoàn Hy Nam)
* Minh triều [[Lý Trân (Tương Thành hầu)|Tương Thành Điệu Hy hầu]] (truy tặng, thực tế chỉ là Tương Thành Điệu Hy Bá)
* Minh triều [[Lý Trân (Tương Thành hầu)|Tương Thành Điệu Hy hầu]] (truy tặng, thực tế chỉ là Tương Thành Điệu Hy Bá)
* Minh triều [[Trần Hữu (nhà Minh)|Vũ Bình Vũ Hy hầu]] (trước từng làm Vũ Bình Vũ Hy Bá, sau được truy tặng làm Miện Vũ Hy Công)
* Minh triều [[Trần Hữu (nhà Minh)|Vũ Bình Vũ Hy hầu]] (trước từng làm Vũ Bình Vũ Hy Bá, sau được truy tặng làm Miện Vũ Hy Công)

Phiên bản lúc 02:06, ngày 2 tháng 8 năm 2020

Hy Hầu (chữ Hán: 僖侯 hoặc 熙侯) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Danh sách

Xem thêm