Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Gaewalin Sriwanna”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 43: Dòng 43:
| 2015 || Mongkut Rissaya <ref>http://www.manager.co.th/Drama/ViewNews.aspx?NewsID=9580000129304</ref>|| Chompoo
| 2015 || Mongkut Rissaya <ref>http://www.manager.co.th/Drama/ViewNews.aspx?NewsID=9580000129304</ref>|| Chompoo
|
|
| rowspan="8" |CH8
| rowspan="9" |CH8
|-
|-
| 2016 || Sapai Rod Saap
| 2016 || Sapai Rod Saap
Dòng 72: Dòng 72:
|Manee Naet Nakee
|Manee Naet Nakee
|[[Yuthana Puengklarng]]
|[[Yuthana Puengklarng]]
|-
|2020
|Matcha Anda
|
|Anuwat Choocherdratana
|-
|-
|
|

Phiên bản lúc 05:04, ngày 7 tháng 8 năm 2020

Gaewalin Sriwanna
เกวลิน ศรีวรรณา
SinhGaewalin Sriwanna
12 tháng 2, 1992 (32 tuổi)
Bangkok, Thái Lan
Quốc tịchThái Lan
Tên khácJean (ยีน)
Nghề nghiệpDiễn viên, người mẫu
Năm hoạt động2012 - nay
Tác phẩm nổi bậtMongkut Rissaya, Jai Luang

Gaewalin Sriwanna (เกวลิน ศรีวรรณา) được biết đến nhiều hơn với cái tên Jean (ยีน) là một nữ diễn viên và người mẫu ở Thái Lan. Cô cũng là một trong 3 Á hậu của Hoa hậu Hoàn vũ Thái Lan 2012.[1] Cô là con gái của Chalat Sriwanna và Ananya Sriwanna. Cô đã tốt nghiệp Đại học Rangsit chuyên ngành mỹ thuật.[2]

Các bộ phim đã từng tham gia

Phim truyền hình

Năm Phim Vai Đóng với Đài
2012 Haunting secret Noona CH3
2013 Mr Baan Na Kate/Cat Gundon Akasan
2014 Thida Dance Fon Luang Cholawit Meetongcom
2015 Mongkut Rissaya [3] Chompoo CH8
2016 Sapai Rod Saap

Nàng dâu lắm chiêu

Mew Jira Danbawornkiat
2016 Krathin Rim Rua Krathin / Sumnat
2017 Jai Luang/Lying Heart

Con tim dối lừa [4]

Raveepriya Jira Danbawornkiat
2018 Por Pla Lai Aim Rattapoom Toekongsap
2019 Winyarn Pitsawong Naet Mungkorn Paphawin
Manee Naka

Chuyện tình xà nữ

Manee Naet Nakee Yuthana Puengklarng
2020 Matcha Anda Anuwat Choocherdratana
Sisa Marn Krissada Pornweroj

Tham khảo