Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bissektipelta”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Chú thích: clean up using AWB |
n →Chú thích: clean up using AWB Thẻ: Lùi lại thủ công |
||
Dòng 35: | Dòng 35: | ||
[[Thể loại:Động vật được mô tả năm 2004]] |
[[Thể loại:Động vật được mô tả năm 2004]] |
||
[[Thể loại:Khủng long kỷ Phấn Trắng]] |
[[Thể loại:Khủng long kỷ Phấn Trắng]] |
||
[[Thể loại:Khủng long châu Á]][[Thể loại:Dự án Khủng long/Theo dõi]] |
[[Thể loại:Khủng long châu Á]] |
||
[[Thể loại:Dự án Khủng long/Theo dõi]] |
Phiên bản lúc 14:16, ngày 17 tháng 8 năm 2020
Phân loại khoa học | |
---|---|
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Nhánh | Craniata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Phân thứ ngành (infraphylum) | Gnathostomata |
Liên lớp (superclass) | Tetrapoda |
Nhánh (clade) | Dinosauria |
Chi (genus) | Bissektipelta Parish & Barrett, 2004 |
Bissektipelta là một chi khủng long, được Parish & Barrett mô tả khoa học năm 2004.[1]
Xem thêm
Chú thích
- ^ “Dinosaur Genera List”. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2015.