Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ban Siêu”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n đã thêm Thể loại:Hầu tước nhà Hán dùng HotCat |
|||
Dòng 33: | Dòng 33: | ||
{{familytree | | | | | Si | | Bi |Si=[[Ban Tự]]|Bi=[[Ban Bưu]]}} |
{{familytree | | | | | Si | | Bi |Si=[[Ban Tự]]|Bi=[[Ban Bưu]]}} |
||
{{familytree | | | | | |,|-|-|-|+|-|-|-|.|}} |
{{familytree | | | | | |,|-|-|-|+|-|-|-|.|}} |
||
{{familytree | | | | | Gu | | Ch | | Zh |Gu=[[Ban Cố]]|Ch=Định Viễn hầu |
{{familytree | | | | | Gu | | Ch | | Zh |Gu=[[Ban Cố]]|Ch=Định Viễn hầu Ban Siêu |Zh=[[Ban Chiêu]]}} |
||
{{familytree | | | | | | | | | |)|-|-|-|.|}} |
{{familytree | | | | | | | | | |)|-|-|-|.|}} |
||
{{familytree | | | | | | | | | Xi | | Yo |Xi=Định Viễn hầu [[Ban Hùng]]|Yo=[[Ban Dũng]]}} |
{{familytree | | | | | | | | | Xi | | Yo |Xi=Định Viễn hầu [[Ban Hùng]]|Yo=[[Ban Dũng]]}} |
||
{{familytree | | | | | | | | | |!|}} |
{{familytree | | | | | | | | | |!|}} |
||
{{familytree | | | | | | | | | Sh |Sh=Định Viễn hầu [[Ban Thủy]]}} |
{{familytree | | | | | | | | | Sh |Sh=Định Viễn hầu [[Ban Thủy]]}} |
||
{{familytree/end}} |
{{familytree/end}} |
||
== Tham khảo == |
== Tham khảo == |
Phiên bản lúc 14:17, ngày 17 tháng 8 năm 2020
Ban Siêu: | ||
---|---|---|
Phồn thể | 班超 | 仲升 |
Giản thể | 班超 | 仲升 |
Bính âm | Bān Chāo | Zhòng Shēng |
Wade-Giles | Pan Ch'ao | Chung Sheng |
Ban Siêu (32 – 102) là nhà quân sự và cũng là nhà ngoại giao thời Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Ban Siêu đã nhiều lần lập chiến công đánh dẹp quân Hung Nô. Vùng Tây Vực được ông bảo vệ an toàn và Con đường tơ lụa được ông khai thông. Ban Siêu được phong làm Định Viễn hầu, làm quan cai trị Tây Vực trong 31 năm, buộc các xứ vùng Tây Vực phải thần phục nhà Đông Hán. Sau đó, ông cáo quan về quê an dưỡng tuổi già.
Gia phả
Ban Nhất | |||||||||||||||||||||||||||||||
Ban Nhụ | |||||||||||||||||||||||||||||||
Ban Trường | |||||||||||||||||||||||||||||||
Ban Hồi | |||||||||||||||||||||||||||||||
Ban Huống | |||||||||||||||||||||||||||||||
Ban Bá | Ban Du | Ban Trĩ | Ban Tiệp dư | ||||||||||||||||||||||||||||
Ban Tự | Ban Bưu | ||||||||||||||||||||||||||||||
Ban Cố | Định Viễn hầu Ban Siêu | Ban Chiêu | |||||||||||||||||||||||||||||
Định Viễn hầu Ban Hùng | Ban Dũng | ||||||||||||||||||||||||||||||
Định Viễn hầu Ban Thủy | |||||||||||||||||||||||||||||||
Tham khảo
- Chavannes, Édouard (1906). "Trois Généraux Chinois de la dynastie des Han Orientaux. Pan Tch’ao (32-102); – con trai ông, Ban Dũng; – Leang K’in (112 p.C.). Chapitre LXXVII du Heou Han chou.". T’oung pao 7. Không cho phép mã đánh dấu trong:
|publisher=
(trợ giúp) - Hill, John E. (2009). Through the Jade Gate to Rome: A Study of the Silk Routes during the Later Han Dynasty, First to Second Centuries CE. BookSurge. ISBN 978-1-4392-2134-1.
- The Tarim Mummies. J.P. Mallory and Victor H. Mair (2000). Thames & Hudson. ISBN 0-500-05101-1