Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ban Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô khóa XXVIII (1990–1991)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
←Trang mới: “'''Ban Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô khóa XXVIII (1990-1991)''' được bầu tại Hội nghị Trung ương lần…” |
n clean up, replaced: → using AWB |
||
Dòng 2: | Dòng 2: | ||
==Ủy viên== |
==Ủy viên== |
||
{|class="wikitable plainrowheaders sortable" style="text-align:center;" border="1" |
{|class="wikitable plainrowheaders sortable" style="text-align:center;" border="1" |
||
! scope="col" |
! scope="col" |Tên<br>(sinh–mất) |
||
! scope="col" | Bắt đầu |
! scope="col" | Bắt đầu |
||
! scope="col" | Kết thúc |
! scope="col" | Kết thúc |
||
Dòng 109: | Dòng 109: | ||
==Liên kết ngoài== |
==Liên kết ngoài== |
||
{{Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô}} |
{{Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô}} |
||
[[Thể loại:Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô]] |
[[Thể loại:Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô]] |
Phiên bản lúc 19:47, ngày 17 tháng 8 năm 2020
Ban Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô khóa XXVIII (1990-1991) được bầu tại Hội nghị Trung ương lần thứ nhất của Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô khóa XXVIII được tổ chức ngày 14/7/1990.
Ủy viên
Tên (sinh–mất) |
Bắt đầu | Kết thúc | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Gorbachev, MikhailMikhail Gorbachev (sinh 1931) |
14/7/1990 | 24/8/1991 | 1 năm, 41 ngày | Từ chức từ ngày 24/8 sau cuộc đảo chính năm 1991. |
Ivashko, VladimirVladimir Ivashko (1932–1994) |
14/7/1990 | 29/8/1991 | 1 năm, 46 ngày | Phó Tổng Bí thư (Bí thư thứ 2) chủ trì tất cả các phiên họp của Ban Bí thư, trừ phiên họp thứ 1 được chủ trì bằng Gorbachev. |
Baklanov, OlegOleg Baklanov (sinh 1932) |
14/7/1990 | 29/8/1991 | 1 năm, 46 ngày | — |
Gidaspov, BorisBoris Gidaspov (1933–2007) |
14/7/1990 | 29/8/1991 | 1 năm, 46 ngày | — |
Girenko, AndreiAndrei Girenko (sinh 1936) |
14/7/1990 | 29/8/1991 | 1 năm, 46 ngày | — |
Dzasokhov, AlexanderAlexander Dzasokhov (sinh 1934) |
14/7/1990 | 29/8/1991 | 1 năm, 46 ngày | — |
Kuptsov, ValentinValentin Kuptsov (sinh 1937) |
14/7/1990 | 29/8/1991 | 1 năm, 46 ngày | — |
Semenova, GalinaGalina Semenova (sinh 1937) |
14/7/1990 | 29/8/1991 | 1 năm, 46 ngày | — |
Stroyev, YegorYegor Stroyev (sinh 1937) |
14/7/1990 | 29/8/1991 | 1 năm, 46 ngày | — |
Falin, ValentinValentin Falin (sinh 1926) |
14/7/1990 | 29/8/1991 | 1 năm, 46 ngày | — |
Manaenkov, YuriiYurii Manaenkov (sinh 1936) |
14/7/1990 | 29/8/1991 | 1 năm, 46 ngày | — |
Shenin, OlegOleg Shenin (1937–2009) |
14/7/1990 | 29/8/1991 | 1 năm, 46 ngày | — |
Yanayev, GennadyGennady Yanayev (1937–2010) |
14/7/1990 | 31/1/1991 | 201 ngày | Miễn nhiệm tại Hội nghị toàn thể chung lần thứ nhất của Trung ương Đảng và Ủy ban Kiểm tra Trung ương. |
Lucinschi, PetruPetru Lucinschi (sinh 1952) |
31/1/1991 | 29/8/1991 | 210 ngày | Miễn nhiệm tại Hội nghị toàn thể chung lần thứ nhất của Trung ương Đảng và Ủy ban Kiểm tra Trung ương. |
Kalashnikov, VladimirVladimir Kalashnikov (sinh 1947) |
26/7/1991 | 29/8/1991 | 34 ngày | Bầu tại Hội nghị lần thứ 4. |
Melnikov, IvanIvan Melnikov (sinh 1950) |
26/7/1991 | 29/8/1991 | 34 ngày | Bầu tại Hội nghị lần thứ 4. |