Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Civitavecchia”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Di chuyển từ Category:Thành phố Ý đến Category:Thành phố của Ý dùng Cat-a-lot |
|||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Infobox CityIT | |
{{Infobox CityIT | |
||
img_coa = | |
|||
official_name = Civitavecchia| |
|||
name =Civitavecchia| |
|||
region = [[Laium]] thuộc [[Ý]] | |
|||
province = [[roma (tỉnh)|tỉnh Roma]] (RM) | |
|||
elevation_m = 4 | |
|||
area_total_km2 = 71 | |
|||
population_as_of = Tháng 12 năm 2010 | |
|||
population_total = 52294 | |
|||
population_density_km2 = 15 | |
|||
timezone = [[Giờ chuẩn Trung Âu|CET]], [[Giờ phối hợp quốc tế|UTC]]+1 | |
|||
coordinates = {{coor dm|42|06|N|11|48|E|type:city(230)_region:IT}}| |
|||
frazioni = | |
|||
telephone = 0773 | |
|||
postalcode = 00020 | |
|||
gentilic = | |
|||
saint = | |
|||
day = | |
|||
mayor = | |
|||
website = | |
|||
mapy = 11.4800 | |
|||
mapx = 42.0600 | |
|||
}} |
}} |
||
'''Civitavecchia''' là một [[comune|đô thị]] trong [[tỉnh (Ý)|tỉnh]] [[Roma (tỉnh)|Roma]], [[vùng hành chính (Ý)|vùng]] [[Lazio]], [[Ý]]. Đô thị này có diện tích 71 [[kilômét vuông| km²]], dân số thời điểm 31/12/2010 là 52.294 người, mật độ dân số là 737 người/ km². Civitavecchia có cự ly km về phía so với thủ đô [[Roma]]. [[Thánh quan thầy|Thánh bảo trợ]] là Santa Fermina. |
'''Civitavecchia''' là một [[comune|đô thị]] trong [[tỉnh (Ý)|tỉnh]] [[Roma (tỉnh)|Roma]], [[vùng hành chính (Ý)|vùng]] [[Lazio]], [[Ý]]. Đô thị này có diện tích 71 [[kilômét vuông| km²]], dân số thời điểm 31/12/2010 là 52.294 người, mật độ dân số là 737 người/ km². Civitavecchia có cự ly km về phía so với thủ đô [[Roma]]. [[Thánh quan thầy|Thánh bảo trợ]] là Santa Fermina. |
Phiên bản lúc 17:21, ngày 18 tháng 8 năm 2020
|
Civitavecchia là một đô thị trong tỉnh Roma, vùng Lazio, Ý. Đô thị này có diện tích 71 km², dân số thời điểm 31/12/2010 là 52.294 người, mật độ dân số là 737 người/ km². Civitavecchia có cự ly km về phía so với thủ đô Roma. Thánh bảo trợ là Santa Fermina.