Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cải mù tạt”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, replaced: {{taxobox → {{Bảng phân loại using AWB |
|||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Bảng phân loại |
|||
{{taxobox |
|||
|image = Koeh-170.jpg |
|image = Koeh-170.jpg |
||
|regnum = [[Thực vật|Plantae]] |
|regnum = [[Thực vật|Plantae]] |
||
Dòng 32: | Dòng 32: | ||
[[Thể loại:Cây thuốc châu Âu]] |
[[Thể loại:Cây thuốc châu Âu]] |
||
[[Thể loại:Gia vị]] |
[[Thể loại:Gia vị]] |
||
{{Brassicaceae-stub}} |
{{Brassicaceae-stub}} |
Phiên bản lúc 22:37, ngày 18 tháng 8 năm 2020
Cải mù tạt | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Brassicales |
Họ (familia) | Brassicaceae |
Chi (genus) | Brassica |
Loài (species) | B. nigra |
Danh pháp hai phần | |
Brassica nigra L. |
Cải mù tạt hoặc mù tạt đen (danh pháp hai phần: Brassica nigra) là một loài cây hàng năm, được trồng lấy hạt chủ yếu dùng làm gia vị mù tạc.
-
hạt
Chú thích
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Brassica nigra. |
- Entry in Gernot Katzer's spice pages, with pictures and detailed information
- Entry in Illinois Wildflowers
- Mustards