Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kardzhali”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, replaced: → (45), → (13) using AWB
n →‎top: clean up, replaced: → (10) using AWB
Dòng 2: Dòng 2:
|official_name = Kardzhali
|official_name = Kardzhali
|subdivision_type = [[Countries of the world|Country]]
|subdivision_type = [[Countries of the world|Country]]
|subdivision_name = [[Bulgaria]]
|subdivision_name = [[Bulgaria]]
|subdivision_type1 = [[Tỉnh của Bulgaria|Tỉnh]]<br/><small>(Oblast)</small>
|subdivision_type1 = [[Tỉnh của Bulgaria|Tỉnh]]<br/><small>(Oblast)</small>
|timezone=[[Giờ Đông Âu|EET]]
|timezone=[[Giờ Đông Âu|EET]]
Dòng 11: Dòng 11:
|image_caption = Karzdhali nhìn từ [[Rhodope|dãy Rhodope]]
|image_caption = Karzdhali nhìn từ [[Rhodope|dãy Rhodope]]
|map_caption = Vị trí của Kardzhali|
|map_caption = Vị trí của Kardzhali|
|pushpin_map =Bulgaria <!-- the name of a location map as per http://en.wikipedia.org/wiki/Template:Location_map -->
|pushpin_map =Bulgaria <!-- the name of a location map as per http://en.wikipedia.org/wiki/Template:Location_map -->
|pushpin_label_position = <!-- the position of the pushpin label: left, right, top, bottom, none -->
|pushpin_label_position = <!-- the position of the pushpin label: left, right, top, bottom, none -->
|pushpin_map_caption =Vị trí của Kardzhali
|pushpin_map_caption =Vị trí của Kardzhali
|pushpin_mapsize =
|pushpin_mapsize =
|leader_title =Mayor
|leader_title =Mayor
|postal_code_type =Mã bưu chính
|postal_code_type =Mã bưu chính
|area_total_km2 =30,759
|area_total_km2 =30,759
|population_density_km2 =auto
|population_density_km2 =auto
|website =[http://www.kardjali.bg/en/index.php Official website]
|website =[http://www.kardjali.bg/en/index.php Official website]


| native_name='''Кърджали'''
| native_name='''Кърджали'''
Dòng 30: Dòng 30:
| postal_code=6600
| postal_code=6600
| area_code=0361
| area_code=0361
|coordinates = {{coord|41|39|N|25|22|E|region:BG|display=inline,title}}
|coordinates = {{coord|41|39|N|25|22|E|region:BG|display=inline,title}}
|leader_name=Hasan Azis Ismail ([[Movement for Rights and Freedoms|MRF]])
|leader_name=Hasan Azis Ismail ([[Movement for Rights and Freedoms|MRF]])
}}
}}

Phiên bản lúc 15:24, ngày 20 tháng 8 năm 2020

Kardzhali
Кърджали
Karzdhali nhìn từ dãy Rhodope
Karzdhali nhìn từ dãy Rhodope
Hiệu kỳ của Kardzhali
Hiệu kỳ
Huy hiệu của Kardzhali
Huy hiệu
Kardzhali trên bản đồ Bulgaria
Kardzhali
Kardzhali
Vị trí của Kardzhali
CountryBulgaria
Tỉnh
(Oblast)
Kardzhali
Chính quyền
 • MayorHasan Azis Ismail (MRF)
Diện tích
 • Tổng cộng30,759 km2 (11,876 mi2)
Độ cao275 m (902 ft)
Dân số (Census February 2011)
 • Tổng cộng43.880
 • Mật độ1,400/km2 (3,700/mi2)
Múi giờEET (UTC+2)
 • Mùa hè (DST)EEST (UTC+3)
Mã bưu chính6600
Mã điện thoại0361
Thành phố kết nghĩaTekirdağ, İzmir, Vladimir, Komotini, Osmangazi, Çorlu sửa dữ liệu
Trang webOfficial website

Kardzhali (tiếng Bulgaria: Кърджали, Kǎrdžali; tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Kırcaali; tiếng Hy Lạp: Κάρτζαλι, Kártzali), đôi ghi được ghi là Kardzali hay Kurdzhali, là một thị trấn ở dãy Rhodope thuộc Bulgaria, là thủ phủ của tỉnh Kardzhali. Gần nơi này có hồ chứa nước Kardzhali.

Tên gọi

Thị trấn này được đặt theo tên nhà chinh phục người Ottoman Kırca Ali[1] (bao gồm cái tên Kırca tiếng Thổ Nhĩ Kỳ và tên Ali tiếng Ả Rập).

Địa lý

Kardzhali nằm ở phần mạn đông thấp hơn của dãy Rhodope, trên hai bờ của con sông Arda, giữa hồ chứa nước Kardzhali ở phía tây và hồ Studen Kladenets về phía đông. Thị trấn cách Sofia 260 km (162 mi) về phía đông nam.

Khí hậu

Kardzhali có khí hậu cận nhiệt đới ẩm (Cfa) theo phân loại khí hậu Köppen.

Dữ liệu khí hậu của Kardzhali (2000–)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 20.6 22.3 27.0 33.0 33.5 38.0 43.2 42.0 36.5 36.1 28.9 27.0 43,2
Trung bình cao °C (°F) 7.0 9.0 13.6 18.1 23.5 27.8 31.5 31.5 26.5 20.1 14.5 8.2 19,3
Trung bình ngày, °C (°F) 2.4 3.8 7.8 12.0 16.9 21.2 23.5 23.7 20.0 14.1 9.1 3.0 13,5
Trung bình thấp, °C (°F) −2.1 −1 2.5 6.5 10.5 14.3 16.5 16.5 12.5 8.3 4.0 0.5 7,5
Thấp kỉ lục, °C (°F) −17.8 −19.5 −18 −8.2 −1.6 1.0 4.2 5.6 2.1 −5 −9.5 −19.5 −19,5
Giáng thủy mm (inch) 44.6
(1.756)
53.9
(2.122)
44.3
(1.744)
60.0
(2.362)
59.4
(2.339)
55.7
(2.193)
53.2
(2.094)
36.7
(1.445)
24.7
(0.972)
44.9
(1.768)
67.4
(2.654)
75.8
(2.984)
620,6
(24,433)
Độ ẩm 81.7 77.5 74.2 71.6 69.2 67.1 59.3 57.3 65.1 75.8 78.8 83.7 71,8
Số ngày giáng thủy TB 11.9 10.9 10.1 9.0 9.4 6.0 4.1 2.2 5.0 9.2 7.7 13.0 98,5
Số giờ nắng trung bình hàng tháng 86 112 165 188 256 301 327 308 231 163 113 76 2.326
Nguồn: Climatebase.ru[2]

Tham khảo

  1. ^ “Как е получил град Кърджали името си?” (bằng tiếng Bulgarian). Община Кърджали. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2008.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  2. ^ “Climatological Normals for Kardzhali, Bulgaria”. Climatebase. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2013.