Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Khu vực Judea và Samaria”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, General fixes, replaced: → (118)
n →‎top: clean up, replaced: → (59), → (11) using AWB
Dòng 1: Dòng 1:
{{Thông tin khu dân cư
{{Thông tin khu dân cư
<!-- See Template:Infobox settlement for additional fields and descriptions -->
<!-- See Template:Infobox settlement for additional fields and descriptions -->
| name = Khu vực Judea và Samaria
| name = Khu vực Judea và Samaria
| translit_lang1 = –
| translit_lang1 = –
| translit_lang1_type = tiếng Hebrew
| translit_lang1_type = tiếng Hebrew
| translit_lang1_info = {{Hebrew|אֵזוֹר יְהוּדָה וְשׁוֹמְרוֹן}}
| translit_lang1_info = {{Hebrew|אֵזוֹר יְהוּדָה וְשׁוֹמְרוֹן}}
| translit_lang1_type1 = tiếng Ả Rập
| translit_lang1_type1 = tiếng Ả Rập
| translit_lang1_info1 = يهودا والسامرة
| translit_lang1_info1 = يهودا والسامرة
| image_map = Israel judea and samaria dist.png
| image_map = Israel judea and samaria dist.png
| mapsize = 150px
| mapsize = 150px
| map_caption =
| map_caption =
| subdivision_type = Thành phố
| subdivision_type = Thành phố
| subdivision_name = 4
| subdivision_name = 4
| subdivision_type1 = Hội đồng địa phương
| subdivision_type1 = Hội đồng địa phương
| subdivision_name1 = 13
| subdivision_name1 = 13
| subdivision_type2 = Hội đồng khu vực
| subdivision_type2 = Hội đồng khu vực
| subdivision_name2 = 6
| subdivision_name2 = 6
| seat_type = Trung tâm hành chính
| seat_type = Trung tâm hành chính
| seat = [[Ariel, Israel|Ariel]]
| seat = [[Ariel, Israel|Ariel]]
| seat1_type = Thành phố lớn nhất
| seat1_type = Thành phố lớn nhất
| seat1 = [[Modi'in Illit]]
| seat1 = [[Modi'in Illit]]
| area_total_km2 = 5.878
| area_total_km2 = 5.878
| population = 350.000
| population = 350.000
| population_as_of = 2011
| population_as_of = 2011
|population_footnotes =<ref>{{chú thích web |url=http://www.myesha.org.il/?CategoryID=251&ArticleID=5298 |title= המתנחלים 2012 |publisher=מועצת יש"ע}}</ref>
|population_footnotes =<ref>{{chú thích web |url=http://www.myesha.org.il/?CategoryID=251&ArticleID=5298 |title= המתנחלים 2012 |publisher=מועצת יש"ע}}</ref>
}}
}}
'''Khu vực Judea và Samaria''' ({{lang-he|אֵזוֹר יְהוּדָה וְשׁוֹמְרוֹן}}, ''Ezor Yehuda VeShomron'', viết tắt יו"ש ''Yosh'' hay ש"י ''Shai''; {{lang-ar|يهودا والسامرة}}, ''Yahuda was-Sāmerah'') là một thuật ngữ chính thức của [[Israel]] để chỉ lãnh thổ thường được gọi là [[Bờ Tây]] bao gồm các [[khu định cư Do Thái]] của nước này song không bao gồm [[Đông Jerusalem]]. Do Đông Jerusalem và các lãnh thổ bị thôn tính khác được cộng đồng quốc tế xem là một phần của Bờ Tây, khu vực Judea và Samaria trên thực tế nhỏ hơn.
'''Khu vực Judea và Samaria''' ({{lang-he|אֵזוֹר יְהוּדָה וְשׁוֹמְרוֹן}}, ''Ezor Yehuda VeShomron'', viết tắt יו"ש ''Yosh'' hay ש"י ''Shai''; {{lang-ar|يهودا والسامرة}}, ''Yahuda was-Sāmerah'') là một thuật ngữ chính thức của [[Israel]] để chỉ lãnh thổ thường được gọi là [[Bờ Tây]] bao gồm các [[khu định cư Do Thái]] của nước này song không bao gồm [[Đông Jerusalem]]. Do Đông Jerusalem và các lãnh thổ bị thôn tính khác được cộng đồng quốc tế xem là một phần của Bờ Tây, khu vực Judea và Samaria trên thực tế nhỏ hơn.

Phiên bản lúc 16:15, ngày 20 tháng 8 năm 2020

Khu vực Judea và Samaria
Chuyển tự –
 • tiếng Hebrewאֵזוֹר יְהוּדָה וְשׁוֹמְרוֹן
 • tiếng Ả Rậpيهودا والسامرة
Khu vực Judea và Samaria trên bản đồ Thế giới
Khu vực Judea và Samaria
Khu vực Judea và Samaria
Thành phố4
Hội đồng địa phương13
Hội đồng khu vực6
Trung tâm hành chínhAriel
Thành phố lớn nhấtModi'in Illit
Diện tích
 • Tổng cộng5,878 km2 (2,270 mi2)
Dân số (2011)[1]350,000

Khu vực Judea và Samaria (tiếng Hebrew: אֵזוֹר יְהוּדָה וְשׁוֹמְרוֹן‎, Ezor Yehuda VeShomron, viết tắt יו"ש Yosh hay ש"י Shai; tiếng Ả Rập: يهودا والسامرة‎, Yahuda was-Sāmerah) là một thuật ngữ chính thức của Israel để chỉ lãnh thổ thường được gọi là Bờ Tây bao gồm các khu định cư Do Thái của nước này song không bao gồm Đông Jerusalem. Do Đông Jerusalem và các lãnh thổ bị thôn tính khác được cộng đồng quốc tế xem là một phần của Bờ Tây, khu vực Judea và Samaria trên thực tế nhỏ hơn.

Hành chính

Thành phố Hội đồng địa phương Hội đồng khu vực
  • Gush Etzion
  • Har Hebron
  • Matte Binyamin
  • Megilot Dead Sea
  • Shomron
  • Biq'at HaYarden

Tham khảo

  1. ^ “המתנחלים 2012”. מועצת יש"ע.

Liên kết ngoài

  • Jonathan Kaplan. "The Territories", on the website of The Jewish Agency for Israel:
Part 1, Part 2