Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Legnica”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Thông tin khu dân cư |
{{Thông tin khu dân cư |
||
|name |
|name = Legnica |
||
|image_skyline |
|image_skyline = Legnica rynek 10100008.jpg |
||
|imagesize |
|imagesize = 250px |
||
|image_caption |
|image_caption = Quảng trường chính |
||
|image_flag |
|image_flag = POL Legnica flag.svg |
||
|image_shield = Legnica herb.svg |
|image_shield = Legnica herb.svg |
||
|pushpin_map = Poland |
|pushpin_map = Poland |
||
Dòng 21: | Dòng 21: | ||
|established_title3 = Thị xã |
|established_title3 = Thị xã |
||
|established_date3 = 1264 |
|established_date3 = 1264 |
||
|area_total_km2 |
|area_total_km2 = 56.29 |
||
|population_as_of = 2009 |
|population_as_of = 2009 |
||
|population_total = 104393 |
|population_total = 104393 |
||
|population_density_km2 = auto |
|population_density_km2 = auto |
||
|timezone |
|timezone = [[Giờ chuẩn Trung Âu|CET]] |
||
|utc_offset |
|utc_offset = +1 |
||
|timezone_DST = [[Giờ Mùa hè Trung Âu|CEST]] |
|timezone_DST = [[Giờ Mùa hè Trung Âu|CEST]] |
||
|utc_offset_DST |
|utc_offset_DST = +2 |
||
|latd=51 |latm=13 |lats= |latNS= N |
|latd=51 |latm=13 |lats= |latNS= N |
||
|longd=16 |longm=10 |longs= |longEW= E |
|longd=16 |longm=10 |longs= |longEW= E |
||
Dòng 34: | Dòng 34: | ||
|postal_code_type = Mã bưu chính |
|postal_code_type = Mã bưu chính |
||
|postal_code = 59-200 to 59-220 |
|postal_code = 59-200 to 59-220 |
||
|area_code |
|area_code = +48 076 |
||
|blank_name |
|blank_name = [[Biến số xe Ba Lan|Biển số xe]] |
||
|blank_info |
|blank_info = DL |
||
|website |
|website = http://www.legnica.um.gov.pl |
||
}} |
}} |
||
'''Legnica''' là một [[danh sách thành phố Ba Lan|thành phố]] [[Ba Lan]]. Thành phố này thuộc [[tỉnh]] [[Dolnośląskie]]. Thành phố có diện tích 56,29 km<sup>2</sup>, dân số 104.393 người (năm 2009). |
'''Legnica''' là một [[danh sách thành phố Ba Lan|thành phố]] [[Ba Lan]]. Thành phố này thuộc [[tỉnh]] [[Dolnośląskie]]. Thành phố có diện tích 56,29 km<sup>2</sup>, dân số 104.393 người (năm 2009). |
Phiên bản lúc 15:57, ngày 21 tháng 8 năm 2020
Legnica | |
---|---|
Quảng trường chính | |
Tọa độ: 51°13′B 16°10′Đ / 51,217°B 16,167°Đ | |
Quốc gia | Ba Lan |
Tỉnh | Lower Silesian |
Hạt | hạt thành phố |
Thành lập | thế kỷ 7 |
Thị xã | 1264 |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Tadeusz Krzakowski |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 56,29 km2 (2,173 mi2) |
Độ cao | 113 m (371 ft) |
Dân số (2009) | |
• Tổng cộng | 104.393 |
• Mật độ | 19/km2 (48/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 59-200 to 59-220 |
Thành phố kết nghĩa | Blansko, Roanne, Meissen, Wuppertal, Drohobych |
Biển số xe | DL |
Trang web | http://www.legnica.um.gov.pl |
Legnica là một thành phố Ba Lan. Thành phố này thuộc tỉnh Dolnośląskie. Thành phố có diện tích 56,29 km2, dân số 104.393 người (năm 2009).
Tại đây, vua nước Phổ là Friedrich Đại Đế, tức "Ông già Fritz"[1], thân chinh cầm quân đập tan tác các đợt tấn công của quân Áo trong trận Liegnitz (1760) cuối cuộc Chiến tranh Bảy Năm.[2][3] Đây là một chiến thắng lẫy lừng của Quân đội Phổ trước đạo quân Áo đông đảo hơn, mang lại niềm tự hào cho Đức Vua và ba quân.[4]
Tham khảo
- ^ Christopher Duffy, The military experience in the age of reason, trang 187
- ^ Christopher Duffy, The military experience in the age of reason, trang 324
- ^ Thomas Carlyle, History of Friedrich the Second Called Frederick the Great: The Works of Thomas Carlyle, các trang 300
- ^ Thomas Carlyle, History of Friedrich the Second Called Frederick the Great: The Works of Thomas Carlyle, các trang 301-302.