Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sphecidae”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Liên kết ngoài: clean up, replaced: → using AWB |
n clean up, replaced: {{Taxobox → {{Bảng phân loại using AWB |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Bảng phân loại |
|||
{{Taxobox |
|||
| image = Ammophila sabulosa01.jpg |
| image = Ammophila sabulosa01.jpg |
||
| image_caption = ''[[Ammophila sabulosa]]'' |
| image_caption = ''[[Ammophila sabulosa]]'' |
||
Dòng 47: | Dòng 47: | ||
* [http://web.archive.org/web/20091027082129/http://www.geocities.com/brisbane_wasps/SPHECIDAE.htm Biology of Australian Sphecidae] |
* [http://web.archive.org/web/20091027082129/http://www.geocities.com/brisbane_wasps/SPHECIDAE.htm Biology of Australian Sphecidae] |
||
* [http://www.rutkies.de/bienen-5/index.html Image Gallery] |
* [http://www.rutkies.de/bienen-5/index.html Image Gallery] |
||
{{sơ khai sinh học}} |
|||
[[Thể loại:Sphecidae| ]] |
[[Thể loại:Sphecidae| ]] |
Phiên bản lúc 17:02, ngày 21 tháng 8 năm 2020
Sphecidae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Hymenoptera |
Phân bộ (subordo) | Apocrita |
Liên họ (superfamilia) | Apoidea |
Họ (familia) | Sphecidae |
Phân họ | |
Sphecidae (Latreille, 1802) là một họ ong tò vò phân bố toàn cầu bao gồm ong đào đất và ong bùn và các loại khác nằm trong thể loại ong tò vò lưng sợi chỉ.
Nhiều loài làm tổ bằng cách đào hang trong đất nhưng có nhiều loài xây tổ bằng bùn hoặc một chi gồm các loài xây tổ bằng keo trên vật khác. Thức ăn của chúng gồm nhiều loài nhện đến dictyoptera hoặc orthopteroida đến sâu bướm của Lepidoptera hay Hymenoptera.
Phân nhóm
Phân họ Ammophilinae
Phân họ Sceliphrinae
Phân họ Sphecinae
- Chilosphex
- Isodontia
- Palmodes
- Prionyx
- Sphex, được gọi là "digger wasps"
Tham khảo
Goulet, H., Huber, J.T. (1993) Hymenoptera of the World. Agriculture Canada Research Branch, publication 1894/E. 668pp.
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Sphecidae. |