Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mimbaste”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎top: replaced: région=Aquitaine → région=Nouvelle-Aquitaine, vùng Aquitainevùng Nouvelle-Aquitaine using AWB
n →‎top: clean up, replaced: → using AWB
Dòng 19: Dòng 19:
|date-sans=2006
|date-sans=2006
|dens=49.1|}}
|dens=49.1|}}
'''Mimbaste''' là một [[xã của Pháp|xã]], thuộc [[tỉnh (Pháp)|tỉnh]] [[Landes]] trong [[vùng của Pháp|vùng]] [[Nouvelle-Aquitaine]]. Xã này có diện tích 20,6 [[km²]], dân số năm [[2006]] là 1011 người. Xã này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 26 [[mét]] trên [[mực nước biển]].
'''Mimbaste''' là một [[xã của Pháp|xã]], thuộc [[tỉnh (Pháp)|tỉnh]] [[Landes]] trong [[vùng của Pháp|vùng]] [[Nouvelle-Aquitaine]]. Xã này có diện tích 20,6 [[km²]], dân số năm [[2006]] là 1011 người. Xã này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 26 [[mét]] trên [[mực nước biển]].
== Biến động dân số ==
== Biến động dân số ==
{{Démographie|
{{Démographie|

Phiên bản lúc 21:01, ngày 21 tháng 8 năm 2020

Mimbaste

Mimbaste trên bản đồ Pháp
Mimbaste
Mimbaste
Hành chính
Quốc gia Quốc kỳ Pháp Pháp
Vùng Nouvelle-Aquitaine
Tỉnh Landes
Quận Quận Dax
Tổng Tổng Pouillon
Liên xã Cộng đồng các xã de Pouillon
Xã (thị) trưởng Robert Dessalles
(2001-2008)
Thống kê
Độ cao 5–72 m (16–236 ft)
(bình quân 26 m (85 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ])
Diện tích đất1 20,6 km2 (8,0 dặm vuông Anh)
INSEE/Mã bưu chính 40183/ 40350

Mimbaste là một , thuộc tỉnh Landes trong vùng Nouvelle-Aquitaine. Xã này có diện tích 20,6 km², dân số năm 2006 là 1011 người. Xã này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 26 mét trên mực nước biển.

Biến động dân số

Lịch sử dân số của Mimbaste
(Nguồn: INSEE[1])
Năm1962196819751982199019992006
Dân số9379399289149249971 011
From the year 1962 on: No double counting—residents of multiple communes (e.g. students and military personnel) are counted only once.

Tham khảo

Liên kết ngoài