Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tocantins”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Thông tin khu dân cư |
{{Thông tin khu dân cư |
||
| name |
| name = Tocantins |
||
| native_name |
| native_name = |
||
| native_name_lang |
| native_name_lang = pt |
||
| settlement_type |
| settlement_type = [[Bang của Brasil|Bang]] |
||
| image_skyline |
| image_skyline = |
||
| image_alt |
| image_alt = |
||
| image_caption |
| image_caption = |
||
| image_flag |
| image_flag = Bandeira do Tocantins.svg |
||
| flag_alt |
| flag_alt = |
||
| image_shield |
| image_shield = Coat of arms of Tocantins.svg |
||
| shield_alt |
| shield_alt = |
||
| nickname |
| nickname = |
||
| motto |
| motto = |
||
| anthem |
| anthem = |
||
| image_map |
| image_map = Brazil State Tocantins.svg |
||
| map_alt |
| map_alt = |
||
| map_caption |
| map_caption = Vị trí của bang Tocantins trong Brasil |
||
| latd = |latm = |latNS = |
| latd = |latm = |latNS = |
||
| longd = |longm = |longEW = |
| longd = |longm = |longEW = |
||
| coor_pinpoint |
| coor_pinpoint = |
||
| coordinates_type |
| coordinates_type = type:adm1st_region:BR-TO |
||
| coordinates_display |
| coordinates_display = inline,title |
||
| coordinates_footnotes = |
| coordinates_footnotes = |
||
| coordinates_region = BR-TO |
| coordinates_region = BR-TO |
||
| subdivision_type |
| subdivision_type = [[Danh sách quốc gia có chủ quyền|Quốc gia]] |
||
| subdivision_name |
| subdivision_name = {{flag|Brasil}} |
||
| established_title |
| established_title = |
||
| established_date |
| established_date = |
||
| founder |
| founder = |
||
| seat_type |
| seat_type = Thủ phủ và thành phố lớn nhất |
||
| seat |
| seat = [[Palmas, Tocantins|Palmas]] |
||
| government_footnotes = |
| government_footnotes = |
||
| leader_party |
| leader_party = [[PMDB]] |
||
| leader_title |
| leader_title = Thống đốc |
||
| leader_name |
| leader_name = Carlos Henrique Gaguim<ref>{{cite_news|language="Portuguese"|title=Assembleia empossa novo governador do Tocantins|url=http://www.al.to.gov.br/noticias.swd?codigo=18383| publisher="Assembleia Legislativa do Estado do Tocantins"}}</ref> |
||
| leader_title1 |
| leader_title1 = |
||
| leader_name1 |
| leader_name1 = |
||
| unit_pref |
| unit_pref = |
||
| area_footnotes |
| area_footnotes = |
||
| area_magnitude |
| area_magnitude = 1 E11 |
||
| area_total_km2 |
| area_total_km2 = 277620.91 |
||
| area_rank |
| area_rank = Thứ 10 |
||
| elevation_footnotes |
| elevation_footnotes = |
||
| elevation_m |
| elevation_m = |
||
| population_footnotes = |
| population_footnotes = |
||
| population_total |
| population_total = 1307818 |
||
| population_as_of |
| population_as_of = điều tra năm 2005 |
||
| population_est |
| population_est = 1.332.441 |
||
| pop_est_as_of |
| pop_est_as_of = 2006 |
||
| population_rank |
| population_rank = Thứ 24 |
||
| population_density_km2 = auto |
| population_density_km2 = auto |
||
| population_density_rank = Thứ 24 |
| population_density_rank = Thứ 24 |
||
| population_demonym = Tocantinense |
| population_demonym = Tocantinense |
||
| population_note |
| population_note = |
||
| demographics_type1 = [[Tổng sản phẩm nội địa|GDP]] |
| demographics_type1 = [[Tổng sản phẩm nội địa|GDP]] |
||
| demographics1_footnotes = |
| demographics1_footnotes = |
||
| demographics1_title1 = Năm |
| demographics1_title1 = Năm |
||
| demographics1_info1 |
| demographics1_info1 =Ước năm 2006 |
||
| demographics1_title2 = Tổng |
| demographics1_title2 = Tổng |
||
| demographics1_info2 |
| demographics1_info2 = R$ 9.607.000.000 (Thứ 24) |
||
| demographics1_title3 = Đầu người |
| demographics1_title3 = Đầu người |
||
| demographics1_info3 |
| demographics1_info3 = R$ 7.210 (thứ 17) |
||
| demographics_type2 = [[Chỉ số phát triển con người|HDI]] |
| demographics_type2 = [[Chỉ số phát triển con người|HDI]] |
||
| demographics2_footnotes = |
| demographics2_footnotes = |
||
| demographics2_title1 =Năm |
| demographics2_title1 =Năm |
||
| demographics2_info1 |
| demographics2_info1 =2005 |
||
| demographics2_title2 = Category |
| demographics2_title2 = Category |
||
| demographics2_info2 |
| demographics2_info2 = 0,756 – <span style="color:#fc0">trung bình</span> |
||
| postal_code_type |
| postal_code_type = Mã bưu chính |
||
| postal_code |
| postal_code = 77000-000 to 77990-000 |
||
| timezone1 |
| timezone1 = [[Giờ Brazil|BRT]] |
||
| utc_offset1 |
| utc_offset1 = -3 |
||
| timezone1_DST |
| timezone1_DST = [[Giờ Brazil|BRST]] |
||
| utc_offset1_DST |
| utc_offset1_DST = -2 |
||
| iso_code |
| iso_code = [[ISO 3166-2:BR|BR-TO]] |
||
| website |
| website = [http://www.to.gov.br/ to.gov.br] |
||
| footnotes |
| footnotes = |
||
}} |
}} |
||
'''Tocantins''' là một trong các bang của [[Brasil]], bang này được thành lập năm 1988 từ phần phía bắc của [[Goiás]]. Đây là bang trẻ nhất của Brasil, thành phố [[Palmas]] chỉ mới được bắt đầu xây dựng từ năm 1989, khác hẳn so với các thành phố có tuổi đời từ thời thuộc địa Bồ Đào Nha. Nơi đây có con [[sông Amazon]] và các cánh đồng bao la. |
'''Tocantins''' là một trong các bang của [[Brasil]], bang này được thành lập năm 1988 từ phần phía bắc của [[Goiás]]. Đây là bang trẻ nhất của Brasil, thành phố [[Palmas]] chỉ mới được bắt đầu xây dựng từ năm 1989, khác hẳn so với các thành phố có tuổi đời từ thời thuộc địa Bồ Đào Nha. Nơi đây có con [[sông Amazon]] và các cánh đồng bao la. |
Phiên bản lúc 17:49, ngày 24 tháng 8 năm 2020
Tocantins | |
---|---|
— Bang — | |
Vị trí của bang Tocantins trong Brasil | |
Quốc gia | Brasil |
Đặt tên theo | Sông Tocantins |
Thủ phủ và thành phố lớn nhất | Palmas |
Chính quyền | |
• Thống đốc | Carlos Henrique Gaguim[1] (PMDB) |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 277.620,91 km2 (10,719,003 mi2) |
Thứ hạng diện tích | Thứ 10 |
Dân số (điều tra năm 2005) | |
• Tổng cộng | 1.307.818 |
• Ước tính (2006) | 1,332,441 |
• Thứ hạng | Thứ 24 |
• Mật độ | 0,047/km2 (0,12/mi2) |
• Thứ hạng mật độ | Thứ 24 |
Tên cư dân | Tocantinense |
GDP | |
• Năm | Ước năm 2006 |
• Tổng | R$ 9.607.000.000 (Thứ 24) |
• Đầu người | R$ 7.210 (thứ 17) |
HDI | |
• Năm | 2005 |
• Category | 0,756 – trung bình |
Múi giờ | BRT (UTC-3) |
• Mùa hè (DST) | BRST (UTC-2) |
Mã bưu chính | 77000-000 to 77990-000 |
Mã ISO 3166 | BR-TO |
Trang web | to.gov.br |
Tocantins là một trong các bang của Brasil, bang này được thành lập năm 1988 từ phần phía bắc của Goiás. Đây là bang trẻ nhất của Brasil, thành phố Palmas chỉ mới được bắt đầu xây dựng từ năm 1989, khác hẳn so với các thành phố có tuổi đời từ thời thuộc địa Bồ Đào Nha. Nơi đây có con sông Amazon và các cánh đồng bao la.
Ilha do Bananal nằm ở phía nam của bang, là hòn đảo nước lớn nhất thế giới. Tocantins cũng là quê hương của Vườn quốc gia Araguaia và Khu bảo tồn Carajás Indian. Một điểm nhấn nữa của bang là Jalapão, cách 250 km với thành phố Palmas. Tại đây, các con sông tạo nên những ốc đảo ở khu vực địa lý khô cằn, thu hút nhiều khách du lịch sinh thái.
Chú thích
- ^ “Assembleia empossa novo governador do Tocantins” (bằng tiếng "Portuguese"). "Assembleia Legislativa do Estado do Tocantins".Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
Liên kết
Từ điển từ Wiktionary | |
Tập tin phương tiện từ Commons | |
Tin tức từ Wikinews | |
Danh ngôn từ Wikiquote | |
Văn kiện từ Wikisource | |
Tủ sách giáo khoa từ Wikibooks | |
Tài nguyên học tập từ Wikiversity |
- (tiếng Bồ Đào Nha) Tocantins Official Website
- (tiếng Anh) Tocantins Official International Website
- (tiếng Anh) Tourism năm Jalapão, Tocantins
- (tiếng Anh) List of cities năm Brazil (all cities and municipalities)