Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Quý Mùi”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →top: dọn dẹp, replaced: {{chú thích trong bài}} → {{chú thích trong bài}} |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 22: | Dòng 22: | ||
==Sự kiện năm Quý Mùi== |
==Sự kiện năm Quý Mùi== |
||
*[[1883]] – [[Hòa ước Quý Mùi, 1883|Hòa ước Quý Mùi]], [[Tên gọi Việt Nam#Đại Nam|Đại Nam]] nhượng [[Nam Kỳ]] cho [[Pháp]], chịu sự bảo hộ của Pháp. |
*[[1883]] – [[Hòa ước Quý Mùi, 1883|Hòa ước Quý Mùi]], [[Tên gọi Việt Nam#Đại Nam|Đại Nam]] nhượng [[Nam Kỳ]] cho [[Pháp]], chịu sự bảo hộ của Pháp. |
||
*[[Tết Nguyên tiêu|Ngày rằm tháng giêng]] năm Quý Mùi [[2003]]: [[Ngày thơ Việt Nam]] lần thứ nhất tại [[Văn Miếu - Quốc Tử Giám|Văn Miếu |
*[[Tết Nguyên tiêu|Ngày rằm tháng giêng]] năm Quý Mùi [[2003]]: [[Ngày thơ Việt Nam]] lần thứ nhất tại [[Văn Miếu - Quốc Tử Giám|Văn Miếu Quốc Tử Giám]], [[Hà Nội]]. |
||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
||
{{tham khảo}} |
{{tham khảo}} |
Phiên bản lúc 06:40, ngày 28 tháng 8 năm 2020
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Quý Mùi (chữ Hán: 癸未) là kết hợp thứ 20 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông. Nó được kết hợp từ thiên can Quý (Thủy âm) và địa chi Mùi (cừu/dê). Trong chu kỳ của lịch Trung Quốc, nó xuất hiện trước Giáp Thân và sau Nhâm Ngọ.
Các năm Quý Mùi
Giữa năm 1700 và 2200, những năm sau đây là năm Quý Mùi (lưu ý ngày được đưa ra được tính theo lịch Việt Nam, chưa được sử dụng trước năm 1967):
- 1703
- 1763
- 1823
- 1883
- 1943 (5 tháng 2, 1943 – 25 tháng 1, 1944)
- 2003 (1 tháng 2, 2003 – 22 tháng 1, 2004)
- 2063 (29 tháng 1, 2063 – 17 tháng 2, 2064)
- 2123
- 2183
Sự kiện năm Quý Mùi
- 1883 – Hòa ước Quý Mùi, Đại Nam nhượng Nam Kỳ cho Pháp, chịu sự bảo hộ của Pháp.
- Ngày rằm tháng giêng năm Quý Mùi 2003: Ngày thơ Việt Nam lần thứ nhất tại Văn Miếu Quốc Tử Giám, Hà Nội.