Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Diospyros eriantha”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 5: | Dòng 5: | ||
| status_system = |
| status_system = |
||
| status_ref = |
| status_ref = |
||
| image = |
| image =烏材 Diospyros eriantha 20200920145210 12.jpg |
||
| image_caption = |
| image_caption = |
||
| regnum = [[Thực vật|Plantae]] |
| regnum = [[Thực vật|Plantae]] |
Phiên bản lúc 07:28, ngày 24 tháng 10 năm 2020
Diospyros eriantha | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Ebenaceae |
Chi (genus) | Diospyros |
Loài (species) | D. eriantha |
Danh pháp hai phần | |
Diospyros eriantha Champ. ex Benth.[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Diospyros eriantha là một loài thực vật có hoa trong họ Thị. Loài này được Champ. ex Benth. mô tả khoa học đầu tiên năm 1852.[2]
Chú thích
- ^ a b “Diospyros eriantha”. The Plant List. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2014.
- ^ The Plant List (2010). “Diospyros eriantha”. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Diospyros eriantha tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Diospyros eriantha tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Diospyros eriantha”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2013.