Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Alikhan Shavayev”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thay tập tin Shavaev.jpg bằng tập tin Alikhan_Shavayev.jpg (được thay thế bởi CommonsDelinker vì lí do: File renamed: this is not Magomet Shavayev) |
|||
Dòng 2: | Dòng 2: | ||
{{Infobox football biography |
{{Infobox football biography |
||
| name = Alikhan Shavayev |
| name = Alikhan Shavayev |
||
| image = |
| image = Alikhan Shavayev.jpg |
||
| fullname = Alikhan Aslanovich Shavayev |
| fullname = Alikhan Aslanovich Shavayev |
||
| birth_date = {{birth date and age|1993|01|5|df=yes}} |
| birth_date = {{birth date and age|1993|01|5|df=yes}} |
Phiên bản lúc 19:22, ngày 1 tháng 11 năm 2020
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Alikhan Aslanovich Shavayev | ||
Ngày sinh | 5 tháng 1, 1993 | ||
Nơi sinh | Nalchik, Nga | ||
Chiều cao | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | FC Amkar Perm | ||
Số áo | 10 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011–2014 | PFC Spartak Nalchik | 32 | (5) |
2014– | FC Amkar Perm | 32 | (4) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 3 tháng 12 năm 2017 |
Alikhan Aslanovich Shavayev (tiếng Nga: Алихан Асланович Шаваев; sinh ngày 5 tháng 1 năm 1993) là một tiền vệ bóng đá người Nga hiện tại thi đấu ở vị trí tiền vệ trung tâm cho FC Amkar Perm.
Sự nghiệp câu lạc bộ
Anh có màn ra mắt tại Giải bóng đá Quốc gia Nga cho PFC Spartak Nalchik vào ngày 6 tháng 8 năm 2012 trong trận đấu với FC Ural Sverdlovsk Oblast.[1]
Đời sống cá nhân
Anh là em trai của Amirkhan Shavayev.
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
- Tính đến 20 tháng 5 năm 2018
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Spartak Nalchik | 2011–12 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 0 | 0 | 1 | 0 | – | 1 | 0 | |
2012–13 | FNL | 5 | 0 | 1 | 0 | – | 6 | 0 | ||
2013–14 | 27 | 5 | 1 | 1 | – | 28 | 6 | |||
Tổng cộng | 32 | 5 | 3 | 1 | 0 | 0 | 35 | 6 | ||
Amkar Perm | 2014–15 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 5 | 0 | 0 | 0 | – | 5 | 0 | |
2015–16 | 17 | 4 | 4 | 1 | – | 21 | 5 | |||
2016–17 | 5 | 0 | 1 | 0 | – | 6 | 0 | |||
2017–18 | 5 | 0 | 1 | 0 | – | 6 | 0 | |||
Tổng cộng | 32 | 4 | 6 | 1 | 0 | 0 | 38 | 5 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 64 | 9 | 9 | 2 | 0 | 0 | 73 | 11 |
Tham khảo
- ^ “Career Summary”. Russian Football Union. 7 tháng 7 năm 2013.