Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chế Cu Nha”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao |
Thay tập tin Terraces_(Unsplash).jpg bằng tập tin Terraces_in_Che_Cu_Nha_commune,_Mu_Cang_Chai_(Unsplash).jpg (được thay thế bởi CommonsDelinker vì lí do: File renamed: Criterion 2 (meaning |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam|xã |
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam|xã |
||
| tên = Chế Cu Nha |
| tên = Chế Cu Nha |
||
| hình = Terraces (Unsplash).jpg |
| hình = Terraces in Che Cu Nha commune, Mu Cang Chai (Unsplash).jpg |
||
| ghi chú hình = |
| ghi chú hình = |
||
| vĩ độ = 21 |
| vĩ độ = 21 |
Phiên bản lúc 19:39, ngày 1 tháng 11 năm 2020
Chế Cu Nha
|
||
---|---|---|
Xã | ||
Xã Chế Cu Nha | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Vùng | Tây Bắc Bộ | |
Tỉnh | Yên Bái | |
Huyện | Mù Cang Chải | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 21°50′58″B 104°09′34″Đ / 21,84944°B 104,15944°Đ | ||
| ||
Diện tích | 43,19 km²[1] | |
Dân số (1999) | ||
Tổng cộng | 2.084 người[1] | |
Mật độ | 48 người/km² | |
Dân tộc | 99% là dân tộc H'mông | |
Khác | ||
Mã hành chính | 04471[1] | |
Chế Cu Nha là một xã thuộc huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái, Việt Nam.
Địa lý
Xã Chế Cu Nha có diện tích 43,19 km², dân số năm 1999 là 2.084 người,[1] mật độ dân số đạt 48 người/km².
Kinh tế
Kinh tế chủ yếu là tự túc tự cấp, người dân chủ yếu làm nương và ruộng bậc thang,...
Chú thích
- ^ a b c d “Mã số đơn vị hành chính Việt Nam”. Bộ Thông tin & Truyền thông. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2012.