Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách video của GFriend”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tập tin Fever.jpg đã bị bỏ ra khỏi bài viết vì nó đã bị xóa ở Commons bởi Didym vì lý do: per c:Commons:Deletion requests/File:Fever.jpg. |
|||
Dòng 2: | Dòng 2: | ||
! colspan="2" style="font-size:125%; text-align:center;" |<span class="summary">Danh sách phim và chương trình truyền hình của [[GFriend]]</span> |
! colspan="2" style="font-size:125%; text-align:center;" |<span class="summary">Danh sách phim và chương trình truyền hình của [[GFriend]]</span> |
||
|- |
|- |
||
| colspan="2" style="font-size:95%; text-align:center; padding-bottom:.5em" |{{#gọi:InfoboxImage|InfoboxImage|image= |
| colspan="2" style="font-size:95%; text-align:center; padding-bottom:.5em" |{{#gọi:InfoboxImage|InfoboxImage|image=|sizedefault=280px|alt=|border=yes}} |
||
|- |
|- |
||
|} |
|} |
Phiên bản lúc 22:10, ngày 2 tháng 11 năm 2020
Danh sách phim và chương trình truyền hình của GFriend | |
---|---|
Dưới đây là danh sách phim và chương trình truyền hình của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc GFriend.
Danh sách phim
Phim truyền hình
Năm | Tên | Kênh | Thành viên | Vai | Ngày phát sóng | Ghi chú |
2015 | Girl of 0AM | MBC Every1 | Yerin | Ye-eun | 7, 14 tháng 5 | Phim truyền hình trên mạng |
The Fairies In My Arms | MBC | SinB | Shawing | 11 tháng 8 – 23 tháng 3 năm 2016 | Phim truyền hình thiếu nhi | |
2019 | Just One Bite Season 2 | Playlist | Yerin | Chính mình | 16 tháng 3 | Khách mời, tập 4 |
Chương trình truyền hình
Chương trình truyền hình
Năm | Tên | Kênh | Thành viên | Ngày phát sóng | Ghi chú |
2015 | GFriend! Look After Our Dog | skyPetpark | Tất cả | 14 tháng 4 – 30 tháng 6 | |
One Fine Day | MBC Music | 17 tháng 11 – 8 tháng 12 | |||
Show! Music Core | MBC | SinB | 21 tháng 3 | MC đặc biệt | |
2016 | The Show Season 5 | SBS MTV | Yerin | 26 tháng 1 – 6 tháng 9 | MC |
My Little Television | MBC | Sowon, Yerin | 20, 27 tháng 2 | ||
The Show Season 5 | SBS MTV | SinB | 23 tháng 2 | MC đặc biệt | |
Weekly Idol | MBC Every1 | SinB | 4 tháng 5 – 17 tháng 8 | ||
Inkigayo | SBS | Sowon, Yuju | 26 tháng 6 | MC đặc biệt | |
Mamamoo x GFriend Showtime | MBC Every1 | Tất cả | 7 tháng 7 – 25 tháng 8 | ||
Show! Music Core | MBC | SinB | 16 tháng 7 | MC đặc biệt | |
The Show Season 5 | SBS MTV | Eunha | 6 tháng 9 | ||
GFriend Loves Europe | skyTravel | Tất cả | 5 tháng 11 – 24 tháng 12 | ||
Entertainment Weekly | KBS2 | SinB | 17 tháng 12 | ||
2017 | Yerin | 21 tháng 1 | |||
Umji | 8 tháng 4 | ||||
The Show Season 5 | SBS MTV | Yerin, Eunha | 8 tháng 8 | MC đặc biệt | |
Law of the Jungle in Komodo | SBS | Yerin | 18 tháng 8 – 15 tháng 9 | ||
The Friends in Adriatic Sea | K-STAR | Tất cả | 6 tháng 12 – 27 tháng 12 | ||
2018 | 3 tháng 1 | ||||
Yogobara | SBS MTV | Umji | 29 tháng 7 – 30 tháng 9 | MC | |
Look At Me | MBC Every1 | Sowon | 26 tháng 9 – 31 tháng 10 | ||
School Attack 2018 | SBS funE | Yerin | 22 tháng 10 | ||
Under Nineteen | MBC | Yerin | 29 tháng 12 | ||
2019 | Look At Me | MBC Every1 | Sowon | 22 tháng 1 – 15 tháng 5 | |
Trend With Me | KBS Joy | 26 tháng 6 – 31 tháng 7 |
Chương trình thực tế
Năm | Tên | Kênh | Ghi chú |
2015 | GFriend! Look After Our Dog | skyPetpark | 12 tập[1] |
2016 | One Fine Day | MBC Music | Ghi hình tại Cebu, Philippines, 4 tập[2] |
GFriend - Where R U Going?! | iMBC, V Live, MBCkpop | Ghi hình tại Jeju, 7 tập[3] | |
Mamamoo x GFriend Showtime | MBC Every 1 | 8 tập[4] | |
GFriend Loves Europe | skyTravel | Ghi hình tại Áo, Hungary, và Slovenia, 8 tập[5] | |
2017 | The Friends in Adriatic Sea | KStar, Cube TV, E! Asia | Ghi hình tại Ý và Slovenia, 5 tập[6] |
2019 | GFriend in Okinawa | U-NEXT | Ghi hình tại Okinawa, Nhật Bản, 10 tập |
Tham khảo
- ^ “여자친구, 데뷔 2달 만에 단독 리얼리티 출격 '강아지를 부탁해'” (bằng tiếng Hàn). heraldk.com. ngày 22 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2017.
- ^ “'여자친구의 어느멋진날' 여자친구 숙소 방송 '최초' 공개” (bằng tiếng Hàn). news.zum.com. ngày 17 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2017.
- ^ “여자친구, 몸빼 바지 입고 제주도 감귤 소녀로 변신 '어디 감수광'” (bằng tiếng Hàn). pop.heraldcorp.com. ngày 2 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2017.
- ^ “'쇼타임' 마마무X여자친구, 소녀들의 상큼함이란 이런 것” (bằng tiếng Hàn). entertain.naver.com. ngày 1 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2017.
- ^ Lee, Jung-ha (ngày 2 tháng 11 năm 2016). “'여자친구가 사랑한 유럽' 제작발표회 개최” (bằng tiếng Hàn). ajunews.com. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2017.
- ^ “여자친구, 데뷔 1000일 우정 여행…29일 이탈리아 출국” (bằng tiếng Hàn). Naver. ngày 16 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2017.
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về GFriend. |
- Trang web chính thức
- Trang web chính thức (tiếng Nhật)
- GFriend trên Daum Cafe (tiếng Hàn)
- GFriend trên Facebook
- GFriend trên Instagram
- GFriend trên Instagram (tiếng Nhật)
- GFriend trên Line Blog
- GFriend trên Sina Weibo (tiếng Trung)
- GFriend trên Twitter
- GFriend trên Twitter (tiếng Nhật)
- GFriend trên TikTok
- GFriend trên V Live
- GFriend trên Weverse
- GFriend trên YouTube