Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Gián điệp”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
nKhông có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{globalize}} |
|||
'''Gián điệp''' (hay điệp viên, điệp báo viên, nhân viên tình báo) là từ người làm nhiệm vụ thu thập các tin tức một cách bí mật của đối phương. Từ gián điệp cũng được dùng để chỉ hoạt động thu thập tin tức của người hoạt động gián điệp, tình báo.<ref>Nghĩa từ tình báo, Từ điển Tiếng Việt, tratu.soha</ref> |
'''Gián điệp''' (hay điệp viên, điệp báo viên, nhân viên tình báo) là từ người làm nhiệm vụ thu thập các tin tức một cách bí mật của đối phương. Từ gián điệp cũng được dùng để chỉ hoạt động thu thập tin tức của người hoạt động gián điệp, tình báo.<ref>Nghĩa từ tình báo, Từ điển Tiếng Việt, tratu.soha</ref> |
||
Phiên bản lúc 02:19, ngày 6 tháng 11 năm 2020
Các ví dụ và quan điểm trong bài viết này có thể không thể hiện tầm nhìn toàn cầu về chủ đề này. |
Gián điệp (hay điệp viên, điệp báo viên, nhân viên tình báo) là từ người làm nhiệm vụ thu thập các tin tức một cách bí mật của đối phương. Từ gián điệp cũng được dùng để chỉ hoạt động thu thập tin tức của người hoạt động gián điệp, tình báo.[1]
Xem thêm
Chú thích
- ^ Nghĩa từ tình báo, Từ điển Tiếng Việt, tratu.soha