Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Pháo Đài”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao |
||
Dòng 14: | Dòng 14: | ||
| thời điểm dân số = 1999 |
| thời điểm dân số = 1999 |
||
| mật độ dân số = 776 người/km² |
| mật độ dân số = 776 người/km² |
||
| dân tộc = |
|||
| vùng = [[Đồng bằng sông Cửu Long]] |
| vùng = [[Đồng bằng sông Cửu Long]] |
||
| tỉnh = [[Kiên Giang]] |
| tỉnh = [[Kiên Giang]] |
Phiên bản lúc 15:53, ngày 27 tháng 11 năm 2020
Pháo Đài
|
||
---|---|---|
Phường | ||
Phường Pháo Đài | ||
Hòn Kim Dự (tục gọi là Pháo Đài) ở phường Pháo Đài | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Vùng | Đồng bằng sông Cửu Long | |
Tỉnh | Kiên Giang | |
Thành phố | Hà Tiên | |
Trụ sở UBND | Tỉnh lộ 28 | |
Thành lập | 1998[1] | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 10°22′59″B 104°27′44″Đ / 10,38306°B 104,46222°Đ | ||
| ||
Diện tích | 8,05 km²[2] | |
Dân số (1999) | ||
Tổng cộng | 6.247 người[2] | |
Mật độ | 776 người/km² | |
Khác | ||
Mã hành chính | 30775[2] | |
Pháo Đài là một phường thuộc thành phố Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang, Việt Nam.
Địa lý
Phường Pháo Đài có diện tích 8,05 km², dân số năm 1999 là 6.247 người,[2] mật độ dân số đạt 776 người/km².