Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bản mẫu:2020–21 Bundesliga table”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 25: | Dòng 25: | ||
|win_LEV=5 |draw_LEV=3 |loss_LEV=0 |gf_LEV=16|ga_LEV=9<!-- Bayer Leverkusen --> |
|win_LEV=5 |draw_LEV=3 |loss_LEV=0 |gf_LEV=16|ga_LEV=9<!-- Bayer Leverkusen --> |
||
|win_MAI=1 |draw_MAI=1 |loss_MAI=6 |gf_MAI=10|ga_MAI=21<!-- Mainz 05 --> |
|win_MAI=1 |draw_MAI=1 |loss_MAI=6 |gf_MAI=10|ga_MAI=21<!-- Mainz 05 --> |
||
|win_MÖN= |
|win_MÖN=4 |draw_MÖN=3 |loss_MÖN=2 |gf_MÖN=17|ga_MÖN=14<!-- Borussia Mönchengladbach --> |
||
|win_MUN=7 |draw_MUN=1 |loss_MUN=1 |gf_MUN=31|ga_MUN=13<!-- Bayern Munich --> |
|win_MUN=7 |draw_MUN=1 |loss_MUN=1 |gf_MUN=31|ga_MUN=13<!-- Bayern Munich --> |
||
|win_SCH=0 |draw_SCH=3 |loss_SCH= |
|win_SCH=0 |draw_SCH=3 |loss_SCH=6 |gf_SCH=6 |ga_SCH=28<!-- Schalke 04 --> |
||
|win_STU=2 |draw_STU=5 |loss_STU=2 |gf_STU=17|ga_STU=15<!-- VfB Stuttgart --> |
|win_STU=2 |draw_STU=5 |loss_STU=2 |gf_STU=17|ga_STU=15<!-- VfB Stuttgart --> |
||
|win_WOL=4 |draw_WOL=5 |loss_WOL=0 |gf_WOL=14|ga_WOL=8<!-- VfL Wolfsburg --> |
|win_WOL=4 |draw_WOL=5 |loss_WOL=0 |gf_WOL=14|ga_WOL=8<!-- VfL Wolfsburg --> |
Phiên bản lúc 02:14, ngày 29 tháng 11 năm 2020
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bayern Munich | 9 | 7 | 1 | 1 | 31 | 13 | +18 | 22 | Lọt vào vòng bảng Champions League |
2 | RB Leipzig | 9 | 6 | 2 | 1 | 18 | 6 | +12 | 20 | |
3 | Borussia Dortmund | 9 | 6 | 0 | 3 | 21 | 9 | +12 | 18 | |
4 | Bayer Leverkusen | 8 | 5 | 3 | 0 | 16 | 9 | +7 | 18 | |
5 | VfL Wolfsburg | 9 | 4 | 5 | 0 | 14 | 8 | +6 | 17 | Lọt vào vòng bảng Europa League |
6 | Union Berlin | 9 | 4 | 4 | 1 | 21 | 11 | +10 | 16 | Lọt vào vòng play-off Europa Conference League |
7 | Borussia Mönchengladbach | 9 | 4 | 3 | 2 | 17 | 14 | +3 | 15 | |
8 | FC Augsburg | 9 | 3 | 3 | 3 | 11 | 12 | −1 | 12 | |
9 | Eintracht Frankfurt | 9 | 2 | 6 | 1 | 14 | 16 | −2 | 12 | |
10 | VfB Stuttgart | 9 | 2 | 5 | 2 | 17 | 15 | +2 | 11 | |
11 | Werder Bremen | 9 | 2 | 5 | 2 | 13 | 15 | −2 | 11 | |
12 | 1899 Hoffenheim | 8 | 2 | 2 | 4 | 14 | 15 | −1 | 8 | |
13 | Hertha BSC | 8 | 2 | 1 | 5 | 15 | 18 | −3 | 7 | |
14 | SC Freiburg | 9 | 1 | 4 | 4 | 10 | 20 | −10 | 7 | |
15 | 1. FC Köln | 9 | 1 | 3 | 5 | 10 | 15 | −5 | 6 | |
16 | Mainz 05 | 8 | 1 | 1 | 6 | 10 | 21 | −11 | 4 | Lọt vào vòng play-off xuống hạng |
17 | Arminia Bielefeld | 9 | 1 | 1 | 7 | 6 | 19 | −13 | 4 | Xuống hạng đến 2. Bundesliga |
18 | Schalke 04 | 9 | 0 | 3 | 6 | 6 | 28 | −22 | 3 |
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 28 tháng 11 năm 2020. Nguồn: DFB
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Điểm đối đầu; 5) Hiệu số bàn thắng đối đầu; 6) Sô bàn thắng sân khách đối đầu ghi được; 7) Số bàn thắng sân khách ghi được; 8) Play-off.[1]
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Điểm đối đầu; 5) Hiệu số bàn thắng đối đầu; 6) Sô bàn thắng sân khách đối đầu ghi được; 7) Số bàn thắng sân khách ghi được; 8) Play-off.[1]
Tham khảo
- ^ “Spielordnung (SpOL)” [Match rules] (PDF). DFL.de (bằng tiếng Đức). Deutsche Fußball Liga. 16 tháng 5 năm 2020. tr. 3. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 15 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2020.