Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cảnh Hưng”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao |
sai Thẻ: Đã bị lùi lại Xóa chú thích Soạn thảo trực quan |
||
Dòng 27: | Dòng 27: | ||
}} |
}} |
||
{{otheruses|Cảnh Hưng (định hướng)}} |
{{otheruses|Cảnh Hưng (định hướng)}} |
||
'''Cảnh Hưng''' là một [[Xã (Việt Nam)|xã]] thuộc [[huyện (Việt Nam)|huyện]] [[Tiên Du]], [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Bắc Ninh]], [[Việt Nam]]. |
|||
⚫ | |||
Xã Cảnh Hưng có diện tích 5,49 km², dân số năm 1999 là 4959 người,<ref name=MS>{{Chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | tiêu đề =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | ngày truy cập =ngày 10 tháng 4 năm 2012 | nhà xuất bản =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 903 người/km². |
|||
* Niên hiệu của vua [[Lê Hiển Tông]], nhà [[Nhà Lê sơ|Hậu Lê]] |
|||
⚫ | |||
{{tham khảo|2}} |
{{tham khảo|2}} |
||
Phiên bản lúc 12:21, ngày 20 tháng 12 năm 2020
Cảnh Hưng
|
||
---|---|---|
Xã | ||
Xã Cảnh Hưng | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Vùng | Đồng bằng sông Hồng | |
Tỉnh | Bắc Ninh | |
Huyện | Tiên Du | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 21°05′2″B 106°01′54″Đ / 21,08389°B 106,03167°Đ | ||
| ||
Diện tích | 5,49 km²[1] | |
Dân số (1999) | ||
Tổng cộng | 4959 người[1] | |
Mật độ | 903 người/km² | |
Dân tộc | Kinh | |
Khác | ||
Mã hành chính | 09364[1] | |
Chú thích
- Niên hiệu của vua Lê Hiển Tông, nhà Hậu Lê