Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tân Thạnh (thị trấn)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
Dòng 13: Dòng 13:
| dân số = 6.192 người<ref name="DSVN2019"/>
| dân số = 6.192 người<ref name="DSVN2019"/>
| thời điểm dân số = 1/4/2019
| thời điểm dân số = 1/4/2019
| mật độ dân số = 685 người/km²
| mật độ dân số = 804 người/km²
| vùng = [[Đồng bằng sông Cửu Long]]
| vùng = [[Đồng bằng sông Cửu Long]]
| tỉnh = [[Long An]]
| tỉnh = [[Long An]]

Phiên bản lúc 05:58, ngày 21 tháng 1 năm 2021

Tân Thạnh
Thị trấn
Thị trấn Tân Thạnh
Một góc thị trấn Tân Thạnh
Hành chính
Quốc gia Việt Nam
VùngĐồng bằng sông Cửu Long
TỉnhLong An
HuyệnTân Thạnh
Thành lập1992[1]
Địa lý
Tọa độ: 10°36′50″B 106°2′35″Đ / 10,61389°B 106,04306°Đ / 10.61389; 106.04306
Tân Thạnh trên bản đồ Việt Nam
Tân Thạnh
Tân Thạnh
Vị trí thị trấn Tân Thạnh trên bản đồ Việt Nam
Diện tích7,7 km²
Dân số (1/4/2019)
Tổng cộng6.192 người[2]
Mật độ804 người/km²
Khác
Mã hành chính27826[3]

Tân Thạnh là một thị trấn thuộc huyện Tân Thạnh, tỉnh Long An, Việt Nam.

Địa lý

Thị trấn Tân Thạnh nằm ở phía đông huyện Tân Thạnh, có vị trí địa lý:

Thị trấn Tân Thạnh có diện tích 7,7 km², dân số năm 1999 là 5.274 người,[4] mật độ dân số đạt 685 người/km².

Lịch sử

Thị trấn Tân Thạnh được thành lập vào năm 1992 trên cơ sở tách một phần diện tích và dân số của xã Kiến Bình.

Chú thích

  1. ^ 549/1992/QĐ-HĐBT
  2. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên DSVN2019
  3. ^ Tổng cục Thống kê
  4. ^ “Mã số đơn vị hành chính Việt Nam”. Bộ Thông tin & Truyền thông. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2012.

Tham khảo