Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thuận Thành (xã)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao |
||
Dòng 31: | Dòng 31: | ||
Xã có diện tích 9,84 km², dân số năm 1999 là 7.808 người,<ref name=MS>{{Chú thích web| url =http://news.mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | tiêu đề =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | ngày truy cập =ngày 10 tháng 4 năm 2012 | nhà xuất bản =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 793 người/km². |
Xã có diện tích 9,84 km², dân số năm 1999 là 7.808 người,<ref name=MS>{{Chú thích web| url =http://news.mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | tiêu đề =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | ngày truy cập =ngày 10 tháng 4 năm 2012 | nhà xuất bản =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 793 người/km². |
||
==Hành chính== |
|||
Xã Thuận Thành được chia thành 5 ấp: Thuận Bắc, Thuận Nam, Thuận Đông, Thuận Tây 1, Thuận Tây 2. |
|||
==Chú thích== |
==Chú thích== |
Phiên bản lúc 15:57, ngày 24 tháng 1 năm 2021
Thuận Thành
|
||
---|---|---|
Xã | ||
Xã Thuận Thành | ||
Trường Tiểu học Thuận Thành | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Vùng | Đồng bằng sông Cửu Long | |
Tỉnh | Long An | |
Huyện | Cần Giuộc | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 10°34′36″B 106°36′46″Đ / 10,57667°B 106,61278°Đ | ||
| ||
Diện tích | 9,84 km² | |
Dân số (1999) | ||
Tổng cộng | 7.808 người | |
Mật độ | 793 người/km² | |
Khác | ||
Mã hành chính | 28189[1] | |
Thuận Thành là một xã thuộc huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An, Việt Nam.
Xã Thuận Thành nằm ở phía tây nam huyện Cần Giuộc, có vị trí địa lý:
- Phía đông giáp xã Long An
- Phía tây và phía nam giáp huyện Cần Đước
- Phía bắc giáp các xã Phước Lâm và Mỹ Lộc.
Xã có diện tích 9,84 km², dân số năm 1999 là 7.808 người,[2] mật độ dân số đạt 793 người/km².
Hành chính
Xã Thuận Thành được chia thành 5 ấp: Thuận Bắc, Thuận Nam, Thuận Đông, Thuận Tây 1, Thuận Tây 2.
Chú thích
- ^ Tổng cục Thống kê
- ^ “Mã số đơn vị hành chính Việt Nam”. Bộ Thông tin & Truyền thông. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2012.