Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Costin Curelea”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎top: clean up, replaced: → (2) using AWB
Đã cứu 1 nguồn và đánh dấu 0 nguồn là hỏng.) #IABot (v2.0.8
Dòng 33: Dòng 33:


==Sự nghiệp==
==Sự nghiệp==
Trong trận đấu đầu tiên cho [[Sportul Studenţesc]], tại [[Liga II]] trước [[Dacia Mioveni]], Costin Curelea ghi 2 bàn và Sportul giành chiến thắng 3-1. Anh có trận đấu đầu tiên tại [[Liga I]] trước [[Apulum Alba Iulia]], vào ngày 31 tháng 7 năm 2004. Sau 2 tháng, anh ghi bàn thắng đầu tiên tại [[Liga I]] trước [[FCM Bacău]], trong trận hòa 1–1 diễn ra ở [[Sân vận động Regie]].<ref name="Sportul Studentesc Archive">[http://sportulstudentesc.com/soccer/romana/arhiva.php Sportul Studentesc Archive]</ref>
Trong trận đấu đầu tiên cho [[Sportul Studenţesc]], tại [[Liga II]] trước [[Dacia Mioveni]], Costin Curelea ghi 2 bàn và Sportul giành chiến thắng 3-1. Anh có trận đấu đầu tiên tại [[Liga I]] trước [[Apulum Alba Iulia]], vào ngày 31 tháng 7 năm 2004. Sau 2 tháng, anh ghi bàn thắng đầu tiên tại [[Liga I]] trước [[FCM Bacău]], trong trận hòa 1–1 diễn ra ở [[Sân vận động Regie]].<ref name="Sportul Studentesc Archive">{{Chú thích web |url=http://sportulstudentesc.com/soccer/romana/arhiva.php |ngày truy cập=2018-07-13 |tựa đề=Sportul Studentesc Archive |archive-date=2013-09-11 |archive-url=https://web.archive.org/web/20130911135123/http://sportulstudentesc.com/soccer/romana/arhiva.php |dead-url=yes }}</ref>


Sau [[Sportul Studenţesc]] xuống hạng vì lý do tài chính cuối [[Divizia A 2005-06|mùa giải 2005–06]], Costin Curelea ở lại đội bóng, cùng với [[Viorel Ferfelea]], [[Dacian Varga]] và [[Tiberiu Bălan]]. Kể từ đó, anh thường là cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất. Tại [[Liga II 2006-07|mùa giải 2006–07]], Curelea ghi 14 bàn sau 29 trận.<ref name="Sportul Studentesc Archive"/>
Sau [[Sportul Studenţesc]] xuống hạng vì lý do tài chính cuối [[Divizia A 2005-06|mùa giải 2005–06]], Costin Curelea ở lại đội bóng, cùng với [[Viorel Ferfelea]], [[Dacian Varga]] và [[Tiberiu Bălan]]. Kể từ đó, anh thường là cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất. Tại [[Liga II 2006-07|mùa giải 2006–07]], Curelea ghi 14 bàn sau 29 trận.<ref name="Sportul Studentesc Archive"/>

Phiên bản lúc 04:10, ngày 30 tháng 1 năm 2021

Costin Curelea
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Costin Romeo Curelea
Ngày sinh 11 tháng 7, 1984 (39 tuổi)
Nơi sinh Bucharest, România
Chiều cao 1,85 m (6 ft 1 in)
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Academica Clinceni (cầu thủ-trợ lý)
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1993–2003 Sportul Studențesc
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2003–2013 Sportul Studențesc 254 (82)
2013Dinamo Minsk (mượn) 14 (6)
2013–2016 Universitatea Craiova 56 (13)
2016–2017 Voluntari 15 (0)
2018– Academica Clinceni 0 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2005–2006 U-21 România 11 (2)
2011 România 1 (0)
Sự nghiệp quản lý
Năm Đội
2018– Academica Clinceni (assistant)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến ngày 30 tháng 12 năm 2017
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến ngày 10 tháng 8 năm 2011

Costin Romeo Curelea (sinh ngày 11 tháng 7 năm 1984) là một cầu thủ bóng đá người România thi đấu cho Academica Clinceni ở vị trí tiền đạo.

Sự nghiệp

Trong trận đấu đầu tiên cho Sportul Studenţesc, tại Liga II trước Dacia Mioveni, Costin Curelea ghi 2 bàn và Sportul giành chiến thắng 3-1. Anh có trận đấu đầu tiên tại Liga I trước Apulum Alba Iulia, vào ngày 31 tháng 7 năm 2004. Sau 2 tháng, anh ghi bàn thắng đầu tiên tại Liga I trước FCM Bacău, trong trận hòa 1–1 diễn ra ở Sân vận động Regie.[1]

Sau Sportul Studenţesc xuống hạng vì lý do tài chính cuối mùa giải 2005–06, Costin Curelea ở lại đội bóng, cùng với Viorel Ferfelea, Dacian VargaTiberiu Bălan. Kể từ đó, anh thường là cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất. Tại mùa giải 2006–07, Curelea ghi 14 bàn sau 29 trận.[1]

Thống kê

Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Châu Âu Khác Tổng cộng
Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Sportul 2003–04 18 4 0 0 0 0 0 0 18 4
2004–05 23 2 3 1 0 0 0 0 26 3
2005–06 29 4 1 0 0 0 0 0 30 4
2006–07 30 14 1 0 0 0 0 0 31 14
2007–08 27 8 1 0 0 0 0 0 28 8
2008–09 31 13 4 2 0 0 0 0 35 15
2009–10 29 20 3 0 0 0 0 0 32 20
2010–11 33 9 2 1 0 0 0 0 35 10
2011–12 28 4 0 0 0 0 0 0 28 4
2012–13 6 4 0 0 0 0 0 0 6 4
Tổng cộng 254 82 15 4 0 0 0 0 269 86
Tổng cộng sự nghiệp 254 82 15 4 0 0 0 0 269 86

Thống kê chính xác đến trận đấu diễn ra ngày 27 tháng 10 năm 2012

Tham khảo

  1. ^ a b “Sportul Studentesc Archive”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2018. Đã bỏ qua tham số không rõ |dead-url= (gợi ý |url-status=) (trợ giúp)

Liên kết ngoài