Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Apopyllus iheringi”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Tham khảo: clean up, replaced: {{Araneae-stub}} → {{Gnaphosidae-stub}} using AWB
n →‎Tham khảo: clean up, replaced: [[Thể loại:Gnaphosidae → [[Thể loại:Apopyllus using AWB
Dòng 24: Dòng 24:
* {{wikispecies-inline|Apopyllus iheringi}}
* {{wikispecies-inline|Apopyllus iheringi}}


[[Thể loại:Gnaphosidae]]
[[Thể loại:Apopyllus]]





Phiên bản lúc 14:04, ngày 18 tháng 2 năm 2021

Apopyllus iheringi
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Arachnida
Bộ (ordo)Araneae
Họ (familia)Gnaphosidae
Chi (genus)Apopyllus
Loài (species)A. iheringi
Danh pháp hai phần
Apopyllus iheringi
Mello-Leitão, 1943

Apopyllus iheringi là một loài nhện trong họ Gnaphosidae.[1] Loài này săn mồi ban đêm trong khi ban ngày thì ẩn mình dưới các tảng đá và lá cây. Cơ thể chúng có hình oval, hẹp và chỉa về phia sau.

Loài này thuộc chi Apopyllus. Apopyllus iheringi được Cândido Firmino de Mello-Leitão miêu tả năm 1943.

Chú thích

  1. ^ Platnick, Norman I. (2010): The world spider catalog, version 11.0. American Museum of Natural History.

Tham khảo