Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Câu lạc bộ bóng chuyền Đắk Lắk”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 34: Dòng 34:
| {{flagicon|VIE}} [[Trần Thị Hoài Anh]] (Đội trưởng)
| {{flagicon|VIE}} [[Trần Thị Hoài Anh]] (Đội trưởng)
| Phụ công
| Phụ công
| 1,82
| 1,68
| 60
| 60
| 1999
| 1999
Dòng 41: Dòng 41:
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Thị Kim Thoa]]
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Thị Kim Thoa]]
| Chủ công
| Chủ công
| 1,80
| 1,70
| 65
| 65
| 1996
| 1996
Dòng 48: Dòng 48:
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Thị Phước]]
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Thị Phước]]
| Phụ công
| Phụ công
| 1,72
| 1,65
| 50
| 50
| 1998
| 1998
Dòng 55: Dòng 55:
| {{flagicon|VIE}} [[Lý Thị Hồng Ngân]]
| {{flagicon|VIE}} [[Lý Thị Hồng Ngân]]
| Đối chuyền
| Đối chuyền
| 1,72
| 1,75
| 66
| 66
| 2000
| 2000
Dòng 62: Dòng 62:
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Thị Mai Ly]]
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Thị Mai Ly]]
| Libero
| Libero
| 1,68
| 1,70
| 60
| 60
| 1997
| 1997
Dòng 69: Dòng 69:
| {{flagicon|VIE}} [[H' Mia Ơ Ban]]
| {{flagicon|VIE}} [[H' Mia Ơ Ban]]
| Libero
| Libero
| 1,65
| 1,80
| 70
| 70
| 1995
| 1995
Dòng 76: Dòng 76:
|{{flagicon|VIE}} [[Đặng Thu Huyền]]
|{{flagicon|VIE}} [[Đặng Thu Huyền]]
| Chủ công
| Chủ công
| 1,75
| 1,72
| 65
| 65
| 2002
| 2002
Dòng 83: Dòng 83:
| {{flagicon|VIE}} [[Lê Thị Duyên]]
| {{flagicon|VIE}} [[Lê Thị Duyên]]
| Phụ công
| Phụ công
| 1,77
| 1,75
| 65
| 65
| 1997
| 1997
Dòng 90: Dòng 90:
| {{flagicon|VIE}} [[Bùi Thị Minh Huệ]]
| {{flagicon|VIE}} [[Bùi Thị Minh Huệ]]
| Chủ công
| Chủ công
| 1,71
| 1,70
| 60
| 60
| 2000
| 2000
Dòng 97: Dòng 97:
| {{flagicon|VIE}} [[Võ Thị Kim Định]]
| {{flagicon|VIE}} [[Võ Thị Kim Định]]
| Chủ công
| Chủ công
| 1,72
| 1,73
| 64
| 64
| 1988
| 1988
Dòng 111: Dòng 111:
| {{flagicon|VIE}} [[Lê Thị Nga]]
| {{flagicon|VIE}} [[Lê Thị Nga]]
| Libero
| Libero
| 1,68
| 1,75
| 70
| 70
| 1997
| 1997
Dòng 118: Dòng 118:
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Thị Trinh]]
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Thị Trinh]]
| Libero
| Libero
| 1,73
| 1,80
| 65
| 65
| 1997
| 1997
Dòng 125: Dòng 125:
| {{flagicon|VIE}} [[Bùi Thị Bích Phương]]
| {{flagicon|VIE}} [[Bùi Thị Bích Phương]]
| Chuyền hai
| Chuyền hai
| 1,66
| 1,75
| 62
| 62
| 2002
| 2002

Phiên bản lúc 03:24, ngày 26 tháng 2 năm 2021

Câu lạc bộ bóng chuyền Đắk Lắk (gọi tắt Đắk Lắk) là một câu lạc bộ bóng chuyền Nữ chuyên nghiệp có trụ sở ở Đắk Lắk, Việt Nam. Đây là đội bóng đang thi đấu tại Giải vô địch bóng chuyền quốc gia Việt Nam. Đắk Lắk là một đội bóng mới tham gia Giải vô địch bóng chuyền quốc gia Việt Nam từ năm 2017 đến nay.[1]

Thành tích

Tại Giải vô địch bóng chuyền quốc gia Việt Nam:

  • Vô địch các mùa giải: chưa có
  • Á quân các mùa giải: chưa có
  • Hạng ba các mùa giải: chưa có

Tại Giải bóng chuyền cúp Hoa Lư:

  • Vô địch các mùa giải: chưa có
  • Á quân các mùa giải: chưa có
  • Hạng ba các mùa giải: chưa có

Tại Giải bóng chuyền cúp Hùng Vương:

  • Vô địch các mùa giải: chưa có
  • Á quân các mùa giải: chưa có
  • Hạng ba các mùa giải: chưa có

Đội hình thi đấu

Cập nhật danh sách tháng 12 năm 2020.[2]

No. Player Position Height (m) Weight (kg) Birth date
01 Việt Nam Trần Thị Hoài Anh (Đội trưởng) Phụ công 1,68 60 1999
02 Việt Nam Nguyễn Thị Kim Thoa Chủ công 1,70 65 1996
04 Việt Nam Nguyễn Thị Phước Phụ công 1,65 50 1998
05 Việt Nam Lý Thị Hồng Ngân Đối chuyền 1,75 66 2000
06 Việt Nam Nguyễn Thị Mai Ly Libero 1,70 60 1997
07 Việt Nam H' Mia Ơ Ban Libero 1,80 70 1995
08 Việt Nam Đặng Thu Huyền Chủ công 1,72 65 2002
09 Việt Nam Lê Thị Duyên Phụ công 1,75 65 1997
10 Việt Nam Bùi Thị Minh Huệ Chủ công 1,70 60 2000
11 Việt Nam Võ Thị Kim Định Chủ công 1,73 64 1988
12 Việt Nam Phạm Thị Lan Đối chuyền 1,72 65 1996
14 Việt Nam Lê Thị Nga Libero 1,75 70 1997
15 Việt Nam Nguyễn Thị Trinh Libero 1,80 65 1997
16 Việt Nam Bùi Thị Bích Phương Chuyền hai 1,75 62 2002

Tham khảo