Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Câu lạc bộ bóng chuyền Đắk Lắk”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 34: | Dòng 34: | ||
| {{flagicon|VIE}} [[Trần Thị Hoài Anh]] (Đội trưởng) |
| {{flagicon|VIE}} [[Trần Thị Hoài Anh]] (Đội trưởng) |
||
| Phụ công |
| Phụ công |
||
| 1, |
| 1,68 |
||
| 60 |
| 60 |
||
| 1999 |
| 1999 |
||
Dòng 41: | Dòng 41: | ||
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Thị Kim Thoa]] |
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Thị Kim Thoa]] |
||
| Chủ công |
| Chủ công |
||
| 1, |
| 1,70 |
||
| 65 |
| 65 |
||
| 1996 |
| 1996 |
||
Dòng 48: | Dòng 48: | ||
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Thị Phước]] |
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Thị Phước]] |
||
| Phụ công |
| Phụ công |
||
| 1, |
| 1,65 |
||
| 50 |
| 50 |
||
| 1998 |
| 1998 |
||
Dòng 55: | Dòng 55: | ||
| {{flagicon|VIE}} [[Lý Thị Hồng Ngân]] |
| {{flagicon|VIE}} [[Lý Thị Hồng Ngân]] |
||
| Đối chuyền |
| Đối chuyền |
||
| 1, |
| 1,75 |
||
| 66 |
| 66 |
||
| 2000 |
| 2000 |
||
Dòng 62: | Dòng 62: | ||
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Thị Mai Ly]] |
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Thị Mai Ly]] |
||
| Libero |
| Libero |
||
| 1, |
| 1,70 |
||
| 60 |
| 60 |
||
| 1997 |
| 1997 |
||
Dòng 69: | Dòng 69: | ||
| {{flagicon|VIE}} [[H' Mia Ơ Ban]] |
| {{flagicon|VIE}} [[H' Mia Ơ Ban]] |
||
| Libero |
| Libero |
||
| 1, |
| 1,80 |
||
| 70 |
| 70 |
||
| 1995 |
| 1995 |
||
Dòng 76: | Dòng 76: | ||
|{{flagicon|VIE}} [[Đặng Thu Huyền]] |
|{{flagicon|VIE}} [[Đặng Thu Huyền]] |
||
| Chủ công |
| Chủ công |
||
| 1, |
| 1,72 |
||
| 65 |
| 65 |
||
| 2002 |
| 2002 |
||
Dòng 83: | Dòng 83: | ||
| {{flagicon|VIE}} [[Lê Thị Duyên]] |
| {{flagicon|VIE}} [[Lê Thị Duyên]] |
||
| Phụ công |
| Phụ công |
||
| 1, |
| 1,75 |
||
| 65 |
| 65 |
||
| 1997 |
| 1997 |
||
Dòng 90: | Dòng 90: | ||
| {{flagicon|VIE}} [[Bùi Thị Minh Huệ]] |
| {{flagicon|VIE}} [[Bùi Thị Minh Huệ]] |
||
| Chủ công |
| Chủ công |
||
| 1, |
| 1,70 |
||
| 60 |
| 60 |
||
| 2000 |
| 2000 |
||
Dòng 97: | Dòng 97: | ||
| {{flagicon|VIE}} [[Võ Thị Kim Định]] |
| {{flagicon|VIE}} [[Võ Thị Kim Định]] |
||
| Chủ công |
| Chủ công |
||
| 1, |
| 1,73 |
||
| 64 |
| 64 |
||
| 1988 |
| 1988 |
||
Dòng 111: | Dòng 111: | ||
| {{flagicon|VIE}} [[Lê Thị Nga]] |
| {{flagicon|VIE}} [[Lê Thị Nga]] |
||
| Libero |
| Libero |
||
| 1, |
| 1,75 |
||
| 70 |
| 70 |
||
| 1997 |
| 1997 |
||
Dòng 118: | Dòng 118: | ||
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Thị Trinh]] |
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Thị Trinh]] |
||
| Libero |
| Libero |
||
| 1, |
| 1,80 |
||
| 65 |
| 65 |
||
| 1997 |
| 1997 |
||
Dòng 125: | Dòng 125: | ||
| {{flagicon|VIE}} [[Bùi Thị Bích Phương]] |
| {{flagicon|VIE}} [[Bùi Thị Bích Phương]] |
||
| Chuyền hai |
| Chuyền hai |
||
| 1, |
| 1,75 |
||
| 62 |
| 62 |
||
| 2002 |
| 2002 |
Phiên bản lúc 03:24, ngày 26 tháng 2 năm 2021
Trang hay phần này đang được viết mới, mở rộng hoặc đại tu. Bạn cũng có thể giúp xây dựng trang này. Nếu trang này không được sửa đổi gì trong vài ngày, bạn có thể gỡ bản mẫu này xuống. Nếu bạn là người đã đặt bản mẫu này, đang viết bài và không muốn bị mâu thuẫn sửa đổi với người khác, hãy treo bản mẫu {{đang sửa đổi}} .Sửa đổi cuối: Kien1980v (thảo luận · đóng góp) vào 3 năm trước. (làm mới) |
Câu lạc bộ bóng chuyền Đắk Lắk (gọi tắt Đắk Lắk) là một câu lạc bộ bóng chuyền Nữ chuyên nghiệp có trụ sở ở Đắk Lắk, Việt Nam. Đây là đội bóng đang thi đấu tại Giải vô địch bóng chuyền quốc gia Việt Nam. Đắk Lắk là một đội bóng mới tham gia Giải vô địch bóng chuyền quốc gia Việt Nam từ năm 2017 đến nay.[1]
Thành tích
Tại Giải vô địch bóng chuyền quốc gia Việt Nam:
Tại Giải bóng chuyền cúp Hoa Lư:
Tại Giải bóng chuyền cúp Hùng Vương:
Đội hình thi đấu
Cập nhật danh sách tháng 12 năm 2020.[2]
- Huấn luyện viên: Trần Đăng Thành
- Trợ lý: Lương Việt Sơn, Nguyễn Thanh Thiện
No. | Player | Position | Height (m) | Weight (kg) | Birth date |
---|---|---|---|---|---|
01 | Trần Thị Hoài Anh (Đội trưởng) | Phụ công | 1,68 | 60 | 1999 |
02 | Nguyễn Thị Kim Thoa | Chủ công | 1,70 | 65 | 1996 |
04 | Nguyễn Thị Phước | Phụ công | 1,65 | 50 | 1998 |
05 | Lý Thị Hồng Ngân | Đối chuyền | 1,75 | 66 | 2000 |
06 | Nguyễn Thị Mai Ly | Libero | 1,70 | 60 | 1997 |
07 | H' Mia Ơ Ban | Libero | 1,80 | 70 | 1995 |
08 | Đặng Thu Huyền | Chủ công | 1,72 | 65 | 2002 |
09 | Lê Thị Duyên | Phụ công | 1,75 | 65 | 1997 |
10 | Bùi Thị Minh Huệ | Chủ công | 1,70 | 60 | 2000 |
11 | Võ Thị Kim Định | Chủ công | 1,73 | 64 | 1988 |
12 | Phạm Thị Lan | Đối chuyền | 1,72 | 65 | 1996 |
14 | Lê Thị Nga | Libero | 1,75 | 70 | 1997 |
15 | Nguyễn Thị Trinh | Libero | 1,80 | 65 | 1997 |
16 | Bùi Thị Bích Phương | Chuyền hai | 1,75 | 62 | 2002 |