Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Câu lạc bộ bóng chuyền Đắk Lắk”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 33: | Dòng 33: | ||
| 01 |
| 01 |
||
| {{flagicon|VIE}} [[Trần Thị Hoài Anh]] (Đội trưởng) |
| {{flagicon|VIE}} [[Trần Thị Hoài Anh]] (Đội trưởng) |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
| 1,68 |
| 1,68 |
||
| 60 |
| 60 |
||
Dòng 40: | Dòng 40: | ||
| 02 |
| 02 |
||
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Thị Kim Thoa]] |
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Thị Kim Thoa]] |
||
| |
|||
| Chủ công |
|||
| 1,70 |
| 1,70 |
||
| 65 |
| 65 |
||
Dòng 47: | Dòng 47: | ||
| 04 |
| 04 |
||
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Thị Phước]] |
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Thị Phước]] |
||
| Libero |
|||
| Phụ công |
|||
| 1,65 |
| 1,65 |
||
| 50 |
| 50 |
||
Dòng 54: | Dòng 54: | ||
| 05 |
| 05 |
||
| {{flagicon|VIE}} [[Lý Thị Hồng Ngân]] |
| {{flagicon|VIE}} [[Lý Thị Hồng Ngân]] |
||
| |
|||
| Đối chuyền |
|||
| 1,75 |
| 1,75 |
||
| 66 |
| 66 |
||
Dòng 61: | Dòng 61: | ||
| 06 |
| 06 |
||
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Thị Mai Ly]] |
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Thị Mai Ly]] |
||
| |
| |
||
| 1,70 |
| 1,70 |
||
| 60 |
| 60 |
||
Dòng 68: | Dòng 68: | ||
| 07 |
| 07 |
||
| {{flagicon|VIE}} [[H' Mia Ơ Ban]] |
| {{flagicon|VIE}} [[H' Mia Ơ Ban]] |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
| 1,80 |
| 1,80 |
||
| 70 |
| 70 |
||
Dòng 75: | Dòng 75: | ||
| 08 |
| 08 |
||
|{{flagicon|VIE}} [[Đặng Thu Huyền]] |
|{{flagicon|VIE}} [[Đặng Thu Huyền]] |
||
| |
|||
| Chủ công |
|||
| 1,72 |
| 1,72 |
||
| 65 |
| 65 |
||
Dòng 82: | Dòng 82: | ||
| 09 |
| 09 |
||
| {{flagicon|VIE}} [[Lê Thị Duyên]] |
| {{flagicon|VIE}} [[Lê Thị Duyên]] |
||
| |
|||
| Phụ công |
|||
| 1,75 |
| 1,75 |
||
| 65 |
| 65 |
||
Dòng 89: | Dòng 89: | ||
| 10 |
| 10 |
||
| {{flagicon|VIE}} [[Bùi Thị Minh Huệ]] |
| {{flagicon|VIE}} [[Bùi Thị Minh Huệ]] |
||
| |
|||
| Chủ công |
|||
| 1,70 |
| 1,70 |
||
| 60 |
| 60 |
||
Dòng 96: | Dòng 96: | ||
| 11 |
| 11 |
||
| {{flagicon|VIE}} [[Võ Thị Kim Định]] |
| {{flagicon|VIE}} [[Võ Thị Kim Định]] |
||
| |
|||
| Chủ công |
|||
| 1,73 |
| 1,73 |
||
| 64 |
| 64 |
||
Dòng 103: | Dòng 103: | ||
| 12 |
| 12 |
||
| {{flagicon|VIE}} [[Phạm Thị Lan]] |
| {{flagicon|VIE}} [[Phạm Thị Lan]] |
||
| |
|||
| Đối chuyền |
|||
| 1,72 |
| 1,72 |
||
| 65 |
| 65 |
||
Dòng 110: | Dòng 110: | ||
| 14 |
| 14 |
||
| {{flagicon|VIE}} [[Lê Thị Nga]] |
| {{flagicon|VIE}} [[Lê Thị Nga]] |
||
| |
| |
||
| 1,75 |
| 1,75 |
||
| 70 |
| 70 |
||
Dòng 117: | Dòng 117: | ||
| 15 |
| 15 |
||
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Thị Trinh]] |
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Thị Trinh]] |
||
| |
| |
||
| 1,80 |
| 1,80 |
||
| 65 |
| 65 |
||
Dòng 124: | Dòng 124: | ||
| 16 |
| 16 |
||
| {{flagicon|VIE}} [[Bùi Thị Bích Phương]] |
| {{flagicon|VIE}} [[Bùi Thị Bích Phương]] |
||
| |
|||
| Chuyền hai |
|||
| 1,75 |
| 1,75 |
||
| 62 |
| 62 |
Phiên bản lúc 03:25, ngày 26 tháng 2 năm 2021
Trang hay phần này đang được viết mới, mở rộng hoặc đại tu. Bạn cũng có thể giúp xây dựng trang này. Nếu trang này không được sửa đổi gì trong vài ngày, bạn có thể gỡ bản mẫu này xuống. Nếu bạn là người đã đặt bản mẫu này, đang viết bài và không muốn bị mâu thuẫn sửa đổi với người khác, hãy treo bản mẫu {{đang sửa đổi}} .Sửa đổi cuối: Kien1980v (thảo luận · đóng góp) vào 3 năm trước. (làm mới) |
Câu lạc bộ bóng chuyền Đắk Lắk (gọi tắt Đắk Lắk) là một câu lạc bộ bóng chuyền Nữ chuyên nghiệp có trụ sở ở Đắk Lắk, Việt Nam. Đây là đội bóng đang thi đấu tại Giải vô địch bóng chuyền quốc gia Việt Nam. Đắk Lắk là một đội bóng mới tham gia Giải vô địch bóng chuyền quốc gia Việt Nam từ năm 2017 đến nay.[1]
Thành tích
Tại Giải vô địch bóng chuyền quốc gia Việt Nam:
Tại Giải bóng chuyền cúp Hoa Lư:
Tại Giải bóng chuyền cúp Hùng Vương:
Đội hình thi đấu
Cập nhật danh sách tháng 12 năm 2020.[2]
- Huấn luyện viên: Trần Đăng Thành
- Trợ lý: Lương Việt Sơn, Nguyễn Thanh Thiện
No. | Player | Position | Height (m) | Weight (kg) | Birth date |
---|---|---|---|---|---|
01 | Trần Thị Hoài Anh (Đội trưởng) | Libero | 1,68 | 60 | 1999 |
02 | Nguyễn Thị Kim Thoa | 1,70 | 65 | 1996 | |
04 | Nguyễn Thị Phước | Libero | 1,65 | 50 | 1998 |
05 | Lý Thị Hồng Ngân | 1,75 | 66 | 2000 | |
06 | Nguyễn Thị Mai Ly | 1,70 | 60 | 1997 | |
07 | H' Mia Ơ Ban | Chủ công | 1,80 | 70 | 1995 |
08 | Đặng Thu Huyền | 1,72 | 65 | 2002 | |
09 | Lê Thị Duyên | 1,75 | 65 | 1997 | |
10 | Bùi Thị Minh Huệ | 1,70 | 60 | 2000 | |
11 | Võ Thị Kim Định | 1,73 | 64 | 1988 | |
12 | Phạm Thị Lan | 1,72 | 65 | 1996 | |
14 | Lê Thị Nga | 1,75 | 70 | 1997 | |
15 | Nguyễn Thị Trinh | 1,80 | 65 | 1997 | |
16 | Bùi Thị Bích Phương | 1,75 | 62 | 2002 |