Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Câu lạc bộ bóng chuyền Đắk Lắk”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 33: Dòng 33:
| 01
| 01
| {{flagicon|VIE}} [[Trần Thị Hoài Anh]] (Đội trưởng)
| {{flagicon|VIE}} [[Trần Thị Hoài Anh]] (Đội trưởng)
| Libero
| Phụ công
| 1,68
| 1,68
| 60
| 60
Dòng 40: Dòng 40:
| 02
| 02
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Thị Kim Thoa]]
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Thị Kim Thoa]]
|
| Chủ công
| 1,70
| 1,70
| 65
| 65
Dòng 47: Dòng 47:
| 04
| 04
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Thị Phước]]
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Thị Phước]]
| Libero
| Phụ công
| 1,65
| 1,65
| 50
| 50
Dòng 54: Dòng 54:
| 05
| 05
| {{flagicon|VIE}} [[Lý Thị Hồng Ngân]]
| {{flagicon|VIE}} [[Lý Thị Hồng Ngân]]
|
| Đối chuyền
| 1,75
| 1,75
| 66
| 66
Dòng 61: Dòng 61:
| 06
| 06
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Thị Mai Ly]]
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Thị Mai Ly]]
| Libero
|
| 1,70
| 1,70
| 60
| 60
Dòng 68: Dòng 68:
| 07
| 07
| {{flagicon|VIE}} [[H' Mia Ơ Ban]]
| {{flagicon|VIE}} [[H' Mia Ơ Ban]]
| Chủ công
| Libero
| 1,80
| 1,80
| 70
| 70
Dòng 75: Dòng 75:
| 08
| 08
|{{flagicon|VIE}} [[Đặng Thu Huyền]]
|{{flagicon|VIE}} [[Đặng Thu Huyền]]
|
| Chủ công
| 1,72
| 1,72
| 65
| 65
Dòng 82: Dòng 82:
| 09
| 09
| {{flagicon|VIE}} [[Lê Thị Duyên]]
| {{flagicon|VIE}} [[Lê Thị Duyên]]
|
| Phụ công
| 1,75
| 1,75
| 65
| 65
Dòng 89: Dòng 89:
| 10
| 10
| {{flagicon|VIE}} [[Bùi Thị Minh Huệ]]
| {{flagicon|VIE}} [[Bùi Thị Minh Huệ]]
|
| Chủ công
| 1,70
| 1,70
| 60
| 60
Dòng 96: Dòng 96:
| 11
| 11
| {{flagicon|VIE}} [[Võ Thị Kim Định]]
| {{flagicon|VIE}} [[Võ Thị Kim Định]]
|
| Chủ công
| 1,73
| 1,73
| 64
| 64
Dòng 103: Dòng 103:
| 12
| 12
| {{flagicon|VIE}} [[Phạm Thị Lan]]
| {{flagicon|VIE}} [[Phạm Thị Lan]]
|
| Đối chuyền
| 1,72
| 1,72
| 65
| 65
Dòng 110: Dòng 110:
| 14
| 14
| {{flagicon|VIE}} [[Lê Thị Nga]]
| {{flagicon|VIE}} [[Lê Thị Nga]]
| Libero
|
| 1,75
| 1,75
| 70
| 70
Dòng 117: Dòng 117:
| 15
| 15
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Thị Trinh]]
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Thị Trinh]]
| Libero
|
| 1,80
| 1,80
| 65
| 65
Dòng 124: Dòng 124:
| 16
| 16
| {{flagicon|VIE}} [[Bùi Thị Bích Phương]]
| {{flagicon|VIE}} [[Bùi Thị Bích Phương]]
|
| Chuyền hai
| 1,75
| 1,75
| 62
| 62

Phiên bản lúc 03:25, ngày 26 tháng 2 năm 2021

Câu lạc bộ bóng chuyền Đắk Lắk (gọi tắt Đắk Lắk) là một câu lạc bộ bóng chuyền Nữ chuyên nghiệp có trụ sở ở Đắk Lắk, Việt Nam. Đây là đội bóng đang thi đấu tại Giải vô địch bóng chuyền quốc gia Việt Nam. Đắk Lắk là một đội bóng mới tham gia Giải vô địch bóng chuyền quốc gia Việt Nam từ năm 2017 đến nay.[1]

Thành tích

Tại Giải vô địch bóng chuyền quốc gia Việt Nam:

  • Vô địch các mùa giải: chưa có
  • Á quân các mùa giải: chưa có
  • Hạng ba các mùa giải: chưa có

Tại Giải bóng chuyền cúp Hoa Lư:

  • Vô địch các mùa giải: chưa có
  • Á quân các mùa giải: chưa có
  • Hạng ba các mùa giải: chưa có

Tại Giải bóng chuyền cúp Hùng Vương:

  • Vô địch các mùa giải: chưa có
  • Á quân các mùa giải: chưa có
  • Hạng ba các mùa giải: chưa có

Đội hình thi đấu

Cập nhật danh sách tháng 12 năm 2020.[2]

No. Player Position Height (m) Weight (kg) Birth date
01 Việt Nam Trần Thị Hoài Anh (Đội trưởng) Libero 1,68 60 1999
02 Việt Nam Nguyễn Thị Kim Thoa 1,70 65 1996
04 Việt Nam Nguyễn Thị Phước Libero 1,65 50 1998
05 Việt Nam Lý Thị Hồng Ngân 1,75 66 2000
06 Việt Nam Nguyễn Thị Mai Ly 1,70 60 1997
07 Việt Nam H' Mia Ơ Ban Chủ công 1,80 70 1995
08 Việt Nam Đặng Thu Huyền 1,72 65 2002
09 Việt Nam Lê Thị Duyên 1,75 65 1997
10 Việt Nam Bùi Thị Minh Huệ 1,70 60 2000
11 Việt Nam Võ Thị Kim Định 1,73 64 1988
12 Việt Nam Phạm Thị Lan 1,72 65 1996
14 Việt Nam Lê Thị Nga 1,75 70 1997
15 Việt Nam Nguyễn Thị Trinh 1,80 65 1997
16 Việt Nam Bùi Thị Bích Phương 1,75 62 2002

Tham khảo