Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Câu lạc bộ bóng chuyền Hóa chất Đức Giang”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 15: Dòng 15:
*[[Hình:Med 3.png]]Hạng ba các mùa giải: chưa có
*[[Hình:Med 3.png]]Hạng ba các mùa giải: chưa có


== Đội hình hiện tại ==
== Đội hình thi đấu ==
''Cập nhật danh sách tháng 12 năm 2020.<ref>[http://volleyball.vn/danh-sach-cac-doi-bong-chuyen-nu-tham-du-vong-2-giai-bong-ch.html Danh sách các đội bóng chuyền nữ tham dự vòng 2 Giải bóng chuyền VĐQG 2020]</ref>

''Sẽ cập nhật trong tháng 4 năm 2021 (Khi Liên đoàn bóng chuyền Việt Nam công bố danh sách)''


* Huấn luyện viên: {{Flagicon|Việt Nam}} [[Nguyễn Văn A]]
* Huấn luyện viên: {{Flagicon|Việt Nam}} [[Nguyễn Văn A]]
Dòng 132: Dòng 131:


{{Giải vô địch bóng chuyền quốc gia Việt Nam}}
{{Giải vô địch bóng chuyền quốc gia Việt Nam}}

== Tham khảo ==
== Tham khảo ==
{{tham khảo}}
{{tham khảo}}

Phiên bản lúc 03:32, ngày 26 tháng 2 năm 2021

Câu lạc bộ bóng chuyền Hóa chất Đức Giang Hà Nội (gọi tắt HCĐG Hà Nội) là một câu lạc bộ bóng chuyền Nữ chuyên nghiệp có trụ sở ở Hà Nội, Việt Nam. Đây là đội bóng đang thi đấu tại Giải vô địch bóng chuyền quốc gia Việt Nam. Ngay từ năm 2004, đội bóng nữ Hà Nội khi đó mang tên Bưu điện Hà Nội đã giành giải Ba rồi tụt dần và bị xuống hạng năm 2008, sau đó thăng hạng trở lại năm 2010 rồi hạng 2011 trở lại sau 6 năm với thương hiệu Hóa chất Đức Giang năm 2017 đến nay. Tính đến hết năm 2020 Hóa chất Đức Giang Hà Nội tham gia 11/17 lần tại Giải vô địch bóng chuyền quốc gia Việt Nam và đang bất ngờ là đội đương kim Á quân của giải năm 2020.

Thành tích

Tại Giải vô địch bóng chuyền quốc gia Việt Nam:

  • Vô địch các mùa giải: chưa có
  • Á quân các mùa giải: 2020
  • Hạng ba các mùa giải: 2004

Tại Giải bóng chuyền cúp Hoa Lư:

  • Vô địch các mùa giải: chưa có
  • Á quân các mùa giải: chưa có
  • Hạng ba các mùa giải: 2004

Tại Giải bóng chuyền cúp Hùng Vương:

  • Vô địch các mùa giải: chưa có
  • Á quân các mùa giải: chưa có
  • Hạng ba các mùa giải: chưa có

Đội hình thi đấu

Cập nhật danh sách tháng 12 năm 2020.[1]

No. Player Position Height (m) Weight (kg) Birth date
06 Việt Nam Nguyễn Văn A (Đội trưởng) Phụ công 1,82 60 1992
12 Việt Nam Nguyễn Văn A Chủ công 1,80 63 1991
10 Việt Nam Nguyễn Văn A Phụ công 1,72 63 1988
09 Việt Nam Nguyễn Văn A Đối chuyền 1,72 76 1985
15 Việt Nam Nguyễn Văn A Libero 1,68 56 1995
3 Việt Nam Nguyễn Văn A Libero 1,65 63 1992
5 Việt Nam Nguyễn Văn A Chủ công 1,75 65 1996
18 Việt Nam Nguyễn Văn A Phụ công 1,77 60 1993
1 Việt Nam Nguyễn Văn A Chủ công 1,71 66 1997
17 Việt Nam Nguyễn Văn A Chủ công 1,72 67 1994
8 Việt Nam Nguyễn Văn A Đối chuyền 1,72 58 1990
19 Việt Nam Nguyễn Văn A Libero 1,68 53 1995
2 Việt Nam Nguyễn Văn A Libero 1,73 53 1999
7 Việt Nam Nguyễn Văn A Chuyền hai 1,66 53 2001

Tham khảo