Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Câu lạc bộ bóng chuyền Long An”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 32: | Dòng 32: | ||
| 2 |
| 2 |
||
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Thanh Hưng]] (Đội trưởng) |
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Thanh Hưng]] (Đội trưởng) |
||
| |
| Chủ công |
||
| 1,82 |
| 1,82 |
||
| 60 |
| 60 |
||
Dòng 39: | Dòng 39: | ||
| 18 |
| 18 |
||
| {{flagicon|VIE}} [[Mai Hữu Bằng]] |
| {{flagicon|VIE}} [[Mai Hữu Bằng]] |
||
| |
|||
| Chủ công |
|||
| 1,80 |
| 1,80 |
||
| 63 |
| 63 |
||
Dòng 46: | Dòng 46: | ||
| 4 |
| 4 |
||
| {{flagicon|VIE}} [[Huỳnh Ngọc Bảo Khang]] |
| {{flagicon|VIE}} [[Huỳnh Ngọc Bảo Khang]] |
||
| |
|||
| Phụ công |
|||
| 1,72 |
| 1,72 |
||
| 63 |
| 63 |
||
Dòng 53: | Dòng 53: | ||
| 7 |
| 7 |
||
| {{flagicon|VIE}} [[Lê Hoài Hân]] |
| {{flagicon|VIE}} [[Lê Hoài Hân]] |
||
| |
|||
| Đối chuyền |
|||
| 1,72 |
| 1,72 |
||
| 76 |
| 76 |
||
Dòng 60: | Dòng 60: | ||
| 5 |
| 5 |
||
| {{flagicon|VIE}} [[Võ Minh Hòa]] |
| {{flagicon|VIE}} [[Võ Minh Hòa]] |
||
| |
| |
||
| 1,68 |
| 1,68 |
||
| 56 |
| 56 |
||
Dòng 67: | Dòng 67: | ||
| 6 |
| 6 |
||
| {{flagicon|VIE}} [[Phạm Minh Jet]] |
| {{flagicon|VIE}} [[Phạm Minh Jet]] |
||
| |
| |
||
| 1,65 |
| 1,65 |
||
| 63 |
| 63 |
||
Dòng 74: | Dòng 74: | ||
| 1 |
| 1 |
||
|{{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Mai Hùng Tín]] |
|{{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Mai Hùng Tín]] |
||
| Libero |
|||
| Chủ công |
|||
| 1,75 |
| 1,75 |
||
| 65 |
| 65 |
||
Dòng 81: | Dòng 81: | ||
| 3 |
| 3 |
||
| {{flagicon|VIE}} [[Võ Hoàng Phúc]] |
| {{flagicon|VIE}} [[Võ Hoàng Phúc]] |
||
| |
|||
| Phụ công |
|||
| 1,77 |
| 1,77 |
||
| 60 |
| 60 |
||
Dòng 88: | Dòng 88: | ||
| 12 |
| 12 |
||
| {{flagicon|VIE}} [[Lý Minh Tân]] |
| {{flagicon|VIE}} [[Lý Minh Tân]] |
||
| |
|||
| Chủ công |
|||
| 1,71 |
| 1,71 |
||
| 66 |
| 66 |
||
Dòng 95: | Dòng 95: | ||
| 16 |
| 16 |
||
| {{flagicon|VIE}} [[Huỳnh Vũ Phương]] |
| {{flagicon|VIE}} [[Huỳnh Vũ Phương]] |
||
| |
|||
| Chủ công |
|||
| 1,72 |
| 1,72 |
||
| 67 |
| 67 |
||
Dòng 102: | Dòng 102: | ||
| 11 |
| 11 |
||
| {{flagicon|VIE}} [[Phạm Thanh Phong]] |
| {{flagicon|VIE}} [[Phạm Thanh Phong]] |
||
| Libero |
|||
| Đối chuyền |
|||
| 1,72 |
| 1,72 |
||
| 58 |
| 58 |
||
Dòng 109: | Dòng 109: | ||
| 9 |
| 9 |
||
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Trường Giang]] |
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Trường Giang]] |
||
| |
| |
||
| 1,68 |
| 1,68 |
||
| 53 |
| 53 |
||
Dòng 116: | Dòng 116: | ||
| 10 |
| 10 |
||
| {{flagicon|VIE}} [[Phan Quốc Dư]] |
| {{flagicon|VIE}} [[Phan Quốc Dư]] |
||
| |
| |
||
| 1,73 |
| 1,73 |
||
| 53 |
| 53 |
||
Dòng 123: | Dòng 123: | ||
| 8 |
| 8 |
||
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Hữu Tài]] |
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Hữu Tài]] |
||
| |
|||
| Chuyền hai |
|||
| 1,66 |
| 1,66 |
||
| 53 |
| 53 |
Phiên bản lúc 07:06, ngày 26 tháng 2 năm 2021
Câu lạc bộ bóng chuyền Long An (gọi tắt Long An) là một câu lạc bộ bóng chuyền Nam chuyên nghiệp có trụ sở ở Long An, Việt Nam. Đây là đội bóng đang thi đấu tại Giải vô địch bóng chuyền quốc gia Việt Nam. Long An cùng với Thể Công và Tràng An - Ninh Bình là 3 đội bóng Nam có số lần tham gia giải vô địch quốc gia nhiều nhất. Đến hết năm 2020, Long An tham dự 16 mùa giải chuyên nghiệp và từng lọt vào trận chung kết năm 2 lần nhưng chưa từng vô địch Giải vô địch bóng chuyền quốc gia Việt Nam, mặc dù đội đã 3 lần vô địch giai đoạn lượt đi vào các năm 2008, 2010 và 2011.
Thành tích
Tại Giải vô địch bóng chuyền quốc gia Việt Nam:
Tại Giải bóng chuyền cúp Hoa Lư:
Tại Giải bóng chuyền cúp Hùng Vương:
Đội hình thi đấu
Cập nhật danh sách tháng 12 năm 2020.[1]
- Huấn luyện viên: Nguyễn Văn Hải
- Trợ lý: Ngô Quốc Bảo, Lê Thái Bình
No. | Player | Position | Height (m) | Weight (kg) | Birth date |
---|---|---|---|---|---|
2 | Nguyễn Thanh Hưng (Đội trưởng) | Chủ công | 1,82 | 60 | 1992 |
18 | Mai Hữu Bằng | 1,80 | 63 | 1991 | |
4 | Huỳnh Ngọc Bảo Khang | 1,72 | 63 | 1988 | |
7 | Lê Hoài Hân | 1,72 | 76 | 1985 | |
5 | Võ Minh Hòa | 1,68 | 56 | 1995 | |
6 | Phạm Minh Jet | 1,65 | 63 | 1992 | |
1 | Nguyễn Mai Hùng Tín | Libero | 1,75 | 65 | 1996 |
3 | Võ Hoàng Phúc | 1,77 | 60 | 1993 | |
12 | Lý Minh Tân | 1,71 | 66 | 1997 | |
16 | Huỳnh Vũ Phương | 1,72 | 67 | 1994 | |
11 | Phạm Thanh Phong | Libero | 1,72 | 58 | 1990 |
9 | Nguyễn Trường Giang | 1,68 | 53 | 1995 | |
10 | Phan Quốc Dư | 1,73 | 53 | 1999 | |
8 | Nguyễn Hữu Tài | 1,66 | 53 | 2001 |