Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nghiêm hầu”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Thêm một hay nhiều mục vào danh sách |
Thẻ: Thêm một hay nhiều mục vào danh sách |
||
Dòng 37: | Dòng 37: | ||
==Xem thêm== |
==Xem thêm== |
||
* [[Khắc Hầu]] |
|||
* [[Tráng Hầu]] |
* [[Tráng Hầu]] |
||
* [[Trang Vương]] |
* [[Trang Vương]] |
Bản mới nhất lúc 01:43, ngày 13 tháng 3 năm 2021
Nghiêm Hầu (chữ Hán: 嚴侯) là thụy hiệu hoặc tước hiệu của một số vị quân chủ chư hầu.
Thụy hiệu[sửa | sửa mã nguồn]
- Tây Hán Quảng Nghiêm hầu (còn có thụy hiệu là Tráng Hầu)
- Tây Hán Bác Dương Nghiêm hầu
- Tây Hán Đô Xương Nghiêm hầu
- Tây Hán Vũ Cương Nghiêm hầu
- Tây Hán Nam An Nghiêm hầu
- Tây Hán Phì Như Nghiêm hầu
- Tây Hán Hà Dương Nghiêm hầu
- Tây Hán Ngụy Kỳ Nghiêm hầu
- Tây Hán Thành Phụ Nghiêm hầu
- Tây Hán Trung Thủy Nghiêm hầu
- Tây Hán Đỗ Diễn Nghiêm hầu
- Tây Hán Xích Tuyền Nghiêm hầu
- Tây Hán Cức Dương Nghiên hầu
- Tây Hán Niết Dương Nghiêm hầu
- Tây Hán Ngô Phòng Nghiêm hầu
- Tây Hán Nịnh Nghiêm hầu
- Tây Hán Cộng Nghiêm hầu
- Tây Hán Phồn Nghiêm hầu
- Tây Hán Phần Dương Nghiêm hầu
- Tây Hán 邔 Nghiêm hầu
- Tây Hán Hạ Tương Nghiêm hầu
- Tây Hán Cảnh Nghiêm hầu
- Tây Hán Yên Lăng Nghiêm hầu
- Tây Hán Lỗ Nghiêm hầu
- Tây Hán Thành An Nghiêm hầu
- Tây Hán Trường La Nghiêm hầu
- Tây Hán Hải Thường Nghiêm hầu
- Tây Hán Ngự Nhi Nghiêm hầu
- Tây Hán Bình Ân Nghiêm hầu
- Tây Hán Nhạc Lăng Nghiêm hầu