Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bộ trưởng Thương mại (Pháp)”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 983: Dòng 983:
|[[Liên minh những ngươi Dân chủ của nền Cộng hòa|Liên minh những người Dân chủ của nền Cộng hòa]]
|[[Liên minh những ngươi Dân chủ của nền Cộng hòa|Liên minh những người Dân chủ của nền Cộng hòa]]
|-
|-
| colspan="7" |''Trống vị trí (17 thng 11 năm 1959 - 6 tháng 7 năm 1972)''
|
|
|
|
|
|
|
|-
|-
|[[Yvon Bourges]]
|
|[[Tập tin:Yvon Bourges (cropped).jpg|không_khung|133x133px]]
|
|26 tháng 9 năm 1941 - 18 tháng 4 năm 2009
|
| rowspan="3" |Bộ trưởng Thương mại và Tiểu thủ Công nghiệp
|
|6 tháng 7 năm 1972 - 5 tháng 4 năm 1973
|
| rowspan="2" |[[Tập tin:Georges Pompidou (cropped 3).jpg|không_khung|126x126px]]
|
[[Georges Pompidou]]
|
|[[Liên minh vi Nền Cộng hoà mới|Liên minh vì Nền Cộng hoà mới]]
|-
|-
| rowspan="2" |[[Jean Royer (Chính trị gia)|Jean Royer]]
|
| rowspan="2" |[[Tập tin:1974-04-25 Meeting Jean Royer à Toulouse (1974) - 53Fi5660 (cropped).jpg|không_khung|129x129px]]
|
| rowspan="2" |31 tháng 10 năm 1920 - 25 tháng 3 năm 2011
|
| rowspan="2" |5 tháng 4 năm 1973 - 27 tháng 2 năm 1974
|
| rowspan="2" |Độc lập (ngả theo hường cảnh hữu)
|
|
|
|-
|-
| rowspan="2" |[[Tập tin:23.04.1969. A Poher. (1969) - 53Fi3443 (cropped).jpg|không_khung|139x139px]]
|
[[Alain Poher]]
|
|
|
|
|
|
|-
|-
|[[Yves Guéna]]
|
|[[Tập tin:Yves Guéna (cropped).PNG|không_khung|133x133px]]
|
|6 tháng 7 năm 1922 - 3 tháng 3 năm 2016
|
|Bộ trưởng Thương mại, Công nghiệp và Tiểu thủ Công nghiệp
|
|3 tháng 1 năm 1974 - 27 tháng 5 năm 1974
|
|
|
|
|-
|-
|[[Vincent Ansquer]]
|
|[[Tập tin:Sin foto.svg|không_khung|133x133px]]
|
|11 tháng 1 năm 1925 - 31 tháng 5 năm 1987
|
|Bộ trưởng Thương mại và Tiểu thủ Công nghiệp
|
|28 tháng 5 năm 1974 - 25 tháng 8 năm 1976
|
|[[Tập tin:Valéry Giscard d'Estaing 1976 White House.jpg|không_khung|144x144px]]
|
[[Valéry Giscard d'Estaing]]
|
|[[Liên hiệp Dân chủ của Nền Cồng hòa|Liên minh Dân chủ vì Nền Cồng hòa]]
|-
|-
|
|
Dòng 1.153: Dòng 1.141:


== Quốc vụ khanh/Bộ trưởng Uỷ nhiệm của Đệ Ngũ Cộng hòa ==
== Quốc vụ khanh/Bộ trưởng Uỷ nhiệm của Đệ Ngũ Cộng hòa ==
{| class="wikitable" style="text-align:center; margin-bottom:0"
{| class="wikitable" style="text-align:center
|+
|+
!Tên
!Tên
Dòng 1.164: Dòng 1.152:
!Đảng phái chính trị
!Đảng phái chính trị
|-
|-
|[[Joseph Fontanet]]
| rowspan="4" |[[Joseph Fontanet]]
|[[Tập tin:Sin foto.svg|không khung|133x133px]]
| rowspan="4" |[[Tập tin:Sin foto.svg|không khung|133x133px]]
|9 tháng 2 năm 1921 - 2 tháng 2 năm 1980
| rowspan="4" |9 tháng 2 năm 1921 - 2 tháng 2 năm 1980
|Quốc vụ khanh phụ trách các vấn đề Thương mại và Công nghiệp
|Quốc vụ khanh phụ trách các vấn đề Thương mại và Công nghiệp
|20 tháng 1 - 17 tháng 11 năm 1959
|8 tháng 1 - 17 tháng 11 năm 1959
| rowspan="2" |[[Tập tin:Jean-Marcel Jeanneney.jpg|không_khung|112x112px]]
|[[Tập tin:Jean-Marcel Jeanneney.jpg|không_khung|112x112px]]
[[Jean-Marcel Jeanneney]]
[[Jean-Marcel Jeanneney]]<br>(Bộ trưởng Thương mại và Công nghiệp)
| rowspan="4" |[[Phong trào Cộng hòa Nhân dân]]
|-
| rowspan="5" |Quốc vụ khanh phụ trách các vấn đề về Nội thương
| rowspan="3" |17 tháng 11 năm 1959 - 24 tháng 8 năm 1961
|[[Tập tin:Jean-Marcel Jeanneney.jpg|không_khung|112x112px]]
[[Jean-Marcel Jeanneney]]<br>(Bộ trưởng Công nghiệp)
|-
|[[Tập tin:Antoine Pinay 1969.jpg|không_khung|133x133px]]
[[Antoine Pinay]]


(Bộ trưởng Thương mạiCông nghiệp)
(Bộ trưởng Tài chínhKinh tế)
|-
|[[Phong trào Cộng hòa Nhân dân]]
|[[Wilfrid Baumgartner]]
(Bộ trưởng Tài chính và Kinh tế)
|-
|-
|[[François Missoffe]]
| rowspan="2" |[[François Missoffe]]
|[[Tập tin:François-Missoffe.jpg|không_khung|138x138px]]
| rowspan="2" |[[Tập tin:François-Missoffe.jpg|không_khung|138x138px]]
| rowspan="2" |13 tháng 10 năm 1919 - 28 tháng 8 năm 2003
| rowspan="2" |13 tháng 10 năm 1919 - 28 tháng 8 năm 2003
| rowspan="2" |Quốc vụ khanh phụ trách các vấn đề Thương mại và Kinh tế
| rowspan="2" |24 tháng 8 năm 1961 - 28 tháng 11 năm 1962
|[[Wilfrid Baumgartner]]
| rowspan="2" |17 tháng 1 năm 1959 - 24 tháng 8 năm 1961
(Bộ trưởng Tài chính và Kinh tế)
|[[Liên minh vi Nền Cộng hoà mới|Liên minh vì Nền Cộng hoà mới]]
| rowspan="2" |[[Liên minh vi Nền Cộng hoà mới|Liên minh vì Nền Cộng hoà mới]]
|-
|[[Tập tin:Valéry Giscard d'Estaing, Stadhuis Amsterdam, 916-6621 (cropped).jpg|không_khung|135x135px]]
[[Valéry Giscard d'Estaing]]

(Bộ trưởng Tài chính và Kinh tế)
|-
|-
| colspan="7" |''Trống vị trí (28 tháng 1 năm 1962 - 22 tháng 6 năm 1969)''
| colspan="7" |''Trống vị trí (28 tháng 1 năm 1962 - 22 tháng 6 năm 1969)''
Dòng 1.187: Dòng 1.192:
|[[Tập tin:Sin foto.svg|không khung|133x133px]]
|[[Tập tin:Sin foto.svg|không khung|133x133px]]
|31 tháng 5 năm 1922 - 20 tháng 4 năm 1984
|31 tháng 5 năm 1922 - 20 tháng 4 năm 1984
|Quốc vụ khanh phụ trách các vấn đề về Ngoại thương
|22 tháng 6 năm 1969 - 5 tháng 7 năm 1972
|
|
22 tháng 6 năm 1969 - 5 tháng 7 năm 1972
[[Antoine Pinay]]
|[[Tập tin:20.05.1969. V. Giscard d'Estaing et A. Turcat. (1969) - 53Fi3456 (cropped) (cropped).jpg|không_khung|142x142px]]
(Bộ trưởng Bộ Tài chính và Kinh tế)
[[Valéry Giscard d'Estaing]]
| rowspan="2" |

| rowspan="2" |[[Liên minh vi Nền Cộng hoà mới|Liên minh vì Nền Cộng hoà mới]]
(Bộ trưởng Tài chính và Kinh tế)
|-
|[[Liên minh vi Nền Cộng hoà mới|Liên minh vì Nền Cộng hoà mới]]
|[[Yvon Bourges]]
|[[Tập tin:Yvon Bourges (cropped).jpg|không khung|133x133px]]
|26 tháng 9 năm 1941 - 18 tháng 4 năm 2009
|Quốc vụ khanh phụ trách các vấn đề Thương mại và Tiểu thủ công nghiệp
|6 tháng 7 năm 1972 - 5 tháng 4 năm 1972
|-
|-
| colspan="7" |''Trống vị trí (28 tháng 3 - 5 tháng 4 năm 1972)''
| colspan="7" |''Trống vị trí (28 tháng 3 - 5 tháng 4 năm 1972)''
|-
|[[Jean Royer (Chính trị gia)|Jean Royer]]
|[[Tập tin:1974-04-25 Meeting Jean Royer à Toulouse (1974) - 53Fi5660 (cropped).jpg|không khung|129x129px]]
|31 tháng 10 năm 1920 - 25 tháng 3 năm 2011
| rowspan="2" |Quốc vụ khanh phụ trách các vấn đề Thương mại và Tiểu thủ công nghiệp
|5 tháng 4 năm 1973 - 27 tháng 2 năm 1974
| rowspan="2" |
| rowspan="2" |[[Tập hợp vì nền Cộng hòa]]
|-
|[[Yves Guéna]]
|[[Tập tin:Yves Guéna (cropped).PNG|không khung|133x133px]]
|6 tháng 7 năm 1922 - 3 tháng 3 năm 2016
|1 tháng 3 năm 1974 - 27 tháng 5 năm 1974
|-
|-
|}
|}



== Chú thích ==
== Chú thích ==

Phiên bản lúc 10:51, ngày 19 tháng 4 năm 2021

Bộ trưởng Thương mại Pháp là một bộ phận cấu thành nội các chính phủ Pháp. Người đứng đầu về vấn đề thương mại của Pháp đôi khi cũng kiêm luôn một số chức vụ thuộc các bộ khác như của bộ Công chính, bộ Nội vụ, bộ Nông nghiệp, bộ Bưu chính, Điện báo và Điện thoại và một số bộ khác nữa.

Sau khi thêt lập được nền Đệ ngũ Công hòa một thời gian, bộ Thương mại Pháp bắt đầu trở thành một phần của các bộ khác lớn hơn (đôi khi vẫn hoạt động như một chính thể độc lập). Người cuối cùng được giao trọng trách liên quan đến lĩnh vực Thương mại Pháp là bà Martine Pinville, bà là Quốc vụ khanh Pháp phụ trách Thương mại, Thủ công, Tiêu dùng và Kinh tế - Xã hội và đoàn kết, bà giữ chức này đến ngay 10 tháng 5 năm 2017[1].

Danh sách các bộ trưởng thương mại Pháp

Tên Chân dung Sinh - mất Danh xưng chức vị Thời gian làm việc Nguyên thủ quốc gia Đảng phái chính trị
Đệ Nhất Đế chế Pháp
Jean-Baptiste Collin 155x155px[liên kết hỏng] 1 tháng 1 năm 1750 - 7 tháng 7 năm 1826 Bộ trưởng Thương mại và Gia Công[2] 16 tháng 1 năm 1812 - 1 tháng 4 năm 1814 98x98px[liên kết hỏng]

Napoleon I

Không rõ
Phục hoàng lần thứ hai
Pierre de Saint-Cricq 129x129px[liên kết hỏng] 24 tháng 8 năm 1772 - 25 tháng 2 năm 1854 Bộ trưởng Thương mại và Gia Công 29 tháng 1 năm 1828 - 9 tháng 8 năm 1829 105x105px[liên kết hỏng]

Charles X

Không rõ
Nền quân chủ Tháng 7
Antoine Maurice Apollinaire d'Argout 126x126px[liên kết hỏng] 28 tháng 8 năm 1782 - 18 tháng 1 năm 1858 Bộ trưởng Thương mại và Công trình công cộng 13 tháng 3 năm 1831 - 31 tháng 12 năm 1832 105x105px[liên kết hỏng]

Louis-Philippe I

Bảo hoàng
Adolphe Thiers 131x131px[liên kết hỏng] 15 tháng 4 năm 1797 - 3 tháng 9 năm 1877 31 tháng 12 năm 1832 - 4 tháng 4 năm 1834 Đảng Đối kháng
Tanneguy Duchâtel 122x122px[liên kết hỏng] 19 tháng 2 năm 1803 - 5 thang 11 năm 1867 Bộ trưởng Thương mại 4 tháng 4 năm 1834 - 10 tháng 11 năm 1834 Đảng Bảo thủ
Jean-Baptiste Teste 133x133px[liên kết hỏng] 20 tháng 10 năm 1780 - 20 tháng 4 năm 1852 10 - 18 tháng 11 năm 1834 Không rõ
Tanneguy Duchâtel 122x122px[liên kết hỏng] 20 tháng 10 năm 1780 - 20 tháng 4 năm 1852 18 tháng 11 năm 1834 - 8 tháng 1 năm 1836 Đảng Bảo thủ
Hippolyte Passy 129x129px[liên kết hỏng] 15 tháng 10 năm 1793 - 1 tháng 6 năm 1880 Bộ trưởng Thương mại và Công trình công cộng 22 tháng 2 - 6 tháng 9 năm 1836 Đảng Trật tự
Nicolas Martin du Nord 143x143px[liên kết hỏng] 29 tháng 7 năm 1790 - 12 tháng 3 năm 1847 Bộ trưởng Thương mại, Nông nghiệp và Công trình công cộng 19 tháng 9 năm 1836 - 31 tháng 3 năm 1839 Đảng Bảo thủ
Adrien de Gasparin 133x133px[liên kết hỏng] 29 tháng 6 năm 1783 - 7 tháng 9 năm 1862 31 tháng 3 - 12 tháng 5 năm 1939 Không rõ
Laurent Cunin-Gridaine 123x123px[liên kết hỏng] 10 tháng 7 năm 1778 - 19 tháng 4 năm 1859 Bộ trưởng Nông nghiệp và Thương mại 12 tháng 5 năm 1839 - 1 tháng 3 năm 1840 Không rõ
Alexandre Goüin 154x154px[liên kết hỏng] 25 tháng 1 năm 1792 - 27 tháng 5 năm 1872 1 tháng 3 - 29 tháng 10 năm 1840 Cánh hữu
Laurent Cunin-Gridaine 123x123px[liên kết hỏng] 10 tháng 7 năm 1778 - 19 tháng 4 năm 1859 29 tháng 10 năm 1840 Không rõ
Đệ Nhị Cộng hòa Pháp
Eugène Bethmont 126x126px[liên kết hỏng] 12 tháng 3 năm 1804 - 1 tháng 4 năm 1860 Bộ trưởng Nông nghiệp và Thương mại 24 tháng 2 - 11 tháng 5 năm 1848 92x92px[liên kết hỏng]

Jacques-Charles Dupont de l'Eure

Không rõ
95x95px[liên kết hỏng]

Francois Arago

Ferdinand Flocon 127x127px[liên kết hỏng] 1 tháng 11 năm 1800 - 15 tháng 5 năm 1866 11 tháng 5 - 28 tháng 6 năm 1848 95x95px[liên kết hỏng]

Francois Arago

Không đảng phái (?)
Charles Gilbert Tourret 116x116px[liên kết hỏng] 22 tháng 12 năm 1795 - 17 tháng 5 năm 1858 28 tháng 6 - 20 tháng 12 năm 1848 101x101px[liên kết hỏng]

Louis-Eugène Cavaignac

Không rõ
Jacques Alexandre Bixio 127x127px[liên kết hỏng] 20 tháng 11 năm 1808 - 16 tháng 12 năm 1865 20 - 29 tháng 12 năm 1848 92x92px[liên kết hỏng]

Louis-Napoléon Bonaparte

Không rõ
Louis Joseph Buffet 130x130px[liên kết hỏng] 26 tháng 10 năm 1918 - 7 tháng 7 năm 1898 9 tháng 12 năm 1848 - 2 tháng 6 năm 1849 Bảo hoàng ôn hòa
Victor Lanjuinais 138x138px[liên kết hỏng] 5 tháng 11 năm 1802 - 1 tháng 1 năm 1869 2 tháng 6 - 31 tháng 10 năm 1848 Cánh hữu

Đảng thứ ba

Jean-Baptiste Dumas 131x131px[liên kết hỏng] 14 tháng 7 năm 1800 - 11 tháng 4 năm 1884 31 tháng 10 năm 1848 - 9 tháng 1 năm 1850 Không rõ
Louis Bernard Bonjean 133x133px[liên kết hỏng] 4 tháng 5 năm 1804 - 24 tháng 5 năm 1871 9 - 24 tháng 1 năm 1850 Không rõ
Eugène Joseph Schneider 134x134px[liên kết hỏng] 29 tháng 3 năm 1805 - 27 tháng 11 năm 1875 24 tháng 1 - 10 tháng 4 năm 1851 Không rõ
Louis Joseph Buffet 130x130px[liên kết hỏng] 26 tháng 10 năm 1918 - 7 tháng 7 năm 1898 10 tháng 4 - 26 tháng 10 năm 1851 Bảo hoàng ôn hòa
François-Xavier Joseph 186x186px[liên kết hỏng] 27 tháng 6 năm 1796 - 14 tháng 5 năm 1881 26 tháng 10 - 22 tháng 11 năm 1851 Bonaparte
Noël Lefebvre-Duruflé 119x119px[liên kết hỏng] 19 tháng 2 năm 1792 - 3 tháng 11 năm 1877 Bộ trưởng Nông nghiệp và Thương mại 26 tháng 11 năm 1851 - 25 tháng 1 năm 1852 Không rõ
Victor de Persigny 11 tháng 1 năm 1808 - 12 tháng 1 năm 1872 Bộ trưởng Nội vụ, Nông nghiệp và Thương mại 25 tháng 1 - 2 tháng 12 năm 1852 Bornaparte Cực đoan
Đệ Nhị Đế chế Pháp
Victor de Persigny 11 tháng 1 năm 1808 - 12 tháng 1 năm 1872 Bộ trưởng Nội vụ, Nông nghiệp và Thương mại 2 tháng 12 năm 1852 - 23 tháng 6 năm 1853

Napoléon III

Bornaparte Cực đoan
Pierre Magne 3 tháng 12 năm 1806 - 17 tháng 2 năm 1879 Bộ trưởng Nông nghiệp, Thương mại và Công trình Công cộng 23 tháng 6 năm 1853 - 3 tháng 2 năm 1855 Không rõ
Eugène Rouher 30 tháng 11 năm 1814 - 3 tháng năm 1884 3 tháng 2 năm 1855 - 23 tháng 6 năm 1863 Bornaparte Cực đoan
Louis Henri Armand Behh 15 tháng 1 năm 1809 - 2 tháng 3 năm 1891 23 tháng 6 năm 1863 - 20 tháng 1 năm 1867 Không rõ
Adolphe Forcade Laroquette 8 tháng 4 năm 1820 - 15 tháng 8 năm 1874 20 tháng 1 năm 1867 - 17 tháng 12 năm 1868
Edmond Valléry Gressier 21 tháng 12 năm 1813 - 1 tháng 11 năm 1892 17 tháng 12 năm 1868 - 16 tháng 6 năm 1869 Bonaparte
Edmond Humblot

(tạm thời)

16 tháng 4 năm 1830 - 12 tháng 1 năm 1899 16 tháng 6 - 17 tháng 7 năm 1869 Không rõ
Alfred Le Roux 11 tháng 12 năm 1815 - 1 tháng 6 năm 1880 Bộ trưởng Nông nghiệp và Thương mại 17 tháng 7 năm 1869 - 2 tháng 1 năm 1870 Bonaparte
Charles Louvet 22 tháng 10 năm 1806 - 2 tháng 3 năm 1882 2 tháng 1 - 10 tháng 8 năm 1870 Không rõ
Clement Duvernois 6 tháng 4 năm 1836 - 8 tháng 7 năm 1879 10 tháng 8 - 4 tháng 9 năm 1870
Đệ Tam Cộng hòa Pháp
Pierre Magnin 1 tháng 1 năm 1824 - 22 tháng 11 năm 1910 Bộ trưởng Nông nghiệp và Thương mại 4 tháng 9 năm 1870 - 19 tháng 2 năm 1971

Louis Jules Trochu

Không rõ

Adolphe Thiers

Félix Lambrecht 4 tháng 4 năm 1819 - 8 tháng 10 năm 1871 19 tháng 2 - 5 tháng 6 năm 1971

Adolphe Thiers

Đảng thứ ba

Trung tả

Victor Lefranc 3 tháng 2 năm 1809 - 12 tháng 9 năm 1883 5 tháng 6 năm 1871 - 6 tháng 2 năm 1872 Cộng hòa Ôn hòa
Eugène de Goulard 28 tháng 10 năm 1808/ 28 tháng 12 năm 1808 - 4 tháng 7 năm 1874 6 tháng 2 - 23 tháng 4 năm 1872 Trung hữu
Pierre-Edmond Teisserenc de Bort 4 tháng 9 năm 1804 - 29 tháng 7 năm 1892 23 tháng 4 năm 1872 - 24 tháng 5 năm 1873 Không rõ
Marie Roullet de La Bouillerie 22 tháng 3 năm 1822 - 24 tháng 9 năm 1894 25 tháng 5 - 26 tháng 11 năm 1873

Patrice de Mac Mahon

Chính thống
Alfred Deseilligny 9 tháng 5 năm 1828 - 17 tháng 4 năm 1875 26 tháng 11 năm 1873 - 21 tháng 5 năm 1874 Trung tả
Louis Grivart 30 tháng 7 năm 1829 - 3 tháng 8 năm 1901 21 tháng 5 năm 1874 - 10 tháng 3 năm 1875 Cánh hữu
Camille de Meaux 30 tháng 8 năm 1830 - 4 tháng 11 năm 1907 10 tháng 3 năm 1875 - 9 tháng 3 năm 1876 Trung hữu
Pierre-Edmond Teisserenc de Bort 4 tháng 9 năm 1804 - 29 tháng 7 năm 1892 9 tháng 3 năm 1876 - 17 tháng 5 năm 1877 Không rõ
Camille de Meaux 30 tháng 8 năm 1830 - 4 tháng 11 năm 1907 17 tháng 7 - 23 tháng 11 năm 1877 Trung hữu
Jules Ozenne 8 tháng 12 năm 1809 - 2 tháng 3 năm 1889 23 tháng 11 - 13 tháng 12 năm 1877 Không rõ
Pierre-Edmond Teisserenc de Bort 4 tháng 9 năm 1804 - 29 tháng 7 năm 1892 13 tháng 12 năm 1877 - 4 tháng 2 năm 1879 Không rõ

Jules Grévy

Charles Lepère 1 tháng 2 năm 1823 - 6 tháng 9 năm 1885 4 tháng 2 - 4 tháng 3 năm 1879 Không rõ
Pierre Tirard 27 tháng 9 năm 1827 - 4 tháng 11 năm 1893 5 tháng 3 năm 1879 - 10 tháng 11 năm 1881 Độc lập
Maurice Rouvier 17 tháng 4 năm 1841 - 7 tháng 6 năm 1911 Bộ trưởng Thương mại và Thuộc địa 14 tháng 11 năm 1881 - 30 tháng 1 năm 1882 Cộng hòa cấp tiến
Pierre Tirard 27 tháng 9 năm 1827 - 4 tháng 11 năm 1893 Bộ trưởng Thương mại 30 tháng 1 - 7 tháng 8 năm 1882 Độc lập
Pierre Legrand 13 tháng 5 năm 1834 - 31 tháng 5 năm 1895 7 tháng 8 năm 1882 - 20 tháng 1 năm 1883 Cộng hòa Ôn hòa
Anne-Charles Hérisson 12 tháng 10 năm 1831 - 23 tháng 11 năm 1893 21 tháng 2 năm 1883 - 14 tháng 10 năm 1884 Liên minh Cộng hòa
Maurice Rouvier 17 tháng 4 năm 1841 - 7 tháng 6 năm 1911 14 tháng 10 năm 1884 - 6 tháng 4 năm 1885 Cộng hòa cấp tiến
Pierre Legrand 13 tháng 5 năm 1834 - 31 tháng 5 năm 1895 6 tháng 4 - 9 tháng 11 năm 1885 Cộng hòa Ôn hòa
Lucien Dautresme 21 tháng 5 năm 1826 - 18 tháng 2 năm 1892 9 tháng 11 năm 1885 - 7 tháng 1 năm 1886 Liên minh Cộng hòa
Édouard Lockroy 18 tháng 7 năm 1838 - 22 tháng 11 năm 1913 Bộ trưởng Thương mại và Công nghiệp 7 tháng 1 năm 1886 - 30 tháng 5 năm 1887 Đảng Cộng hòa cấp tiến và Xã hội Chủ nghĩa cấp tiến
Lucien Dautresme không khung 21 tháng 5 năm 1826 - 18 tháng 2 năm 1892 30 tháng 5 năm 1887 - 3 tháng 4 năm 1888 Liên minh Cộng hòa

Marie François Sadi Carnot

Pierre Legrand không khung 13 tháng 5 năm 1834 - 31 tháng 5 năm 1895 3 tháng 4 năm 1888 - 22 tháng 2 năm 1889 không khung

Marie François Sadi Carnot

Cộng hòa Ôn hòa
Pierre Tirard không khung 27 tháng 9 năm 1827 - 4 tháng 11 năm 1893 22 tháng 2 năm 1889 - 17 tháng 3 năm 1890 Độc lập
Jules Roche không khung 22 tháng 5 năm 1841 - 8 tháng 4 năm 1923 17 tháng 3 năm 1890 - 6 tháng 12 năm 1892 Cánh tả cực đoạn
Jules Siegfried không khung 12 tháng 2 năm 1837 - 26 tháng 9 năm 1922 6 tháng 12 năm 1892 - 4 tháng 4 năm 1893 Liên minh Dân chủ Cộng hòa
Louis Terrier không khung 8 tháng 7 năm 1854 - 20 tháng 8 năm 1895 4 tháng 4 - 3 tháng 12 năm 1893 Trung tả
Antoine Marty không khung 31 tháng 1 năm 1838 - 5 tháng 11 năm 1916 3 tháng 12 năm 1893 - 30 tháng 5 năm 1894 Cộng hòa
Victor Lourties không khung 21/22 tháng 7 năm 1844 - 2 tháng 5 năm 1922 30 tháng 5 năm 1894 - 26 tháng 1 năm 1895 không khung

Marie François Sadi Carnot

Cánh tả
không khung

Jean Casimir-Perier

không khung

Félix Faure

André Lebon không khung 26 tháng 8 năm 1859 - 17 tháng 2 năm 1938 26 tháng 1 - 1 tháng 11 năm 1895 không khung

Félix Faure

Không rõ
Gustave Mesureur không khung 2 tháng 4 năm 1847 - 19 tháng 8 năm 1925 1 tháng 11 năm 1895 - 29 tháng 4 năm 1896 Đảng Cấp tiến
Henry Boucher không khung 19 tháng 9 năm 1847 - 1 tháng 2 năm 1927 29 tháng 4 năm 1896 - 28 tháng 6 năm 1898 Liên đoàn Cộng hòa
Émile Maruéjouls không khung 4 tháng 8 năm 1835 - 22 tháng 10 năm 1908 28 tháng 6 - 1 tháng 11 năm 1898 Đảng Cấp tiến
Paul Delombre không khung 18 tháng 3 năm 1848 - 8 tháng 11 năm 1933 1 tháng 11 năm 1898 - 22 tháng 6 năm 1899 Liên minh Dân chủ Cộng hòa
không khung

Émile Loubet

Alexandre Millerand không khung 10 tháng 2 năm 1859 - 6 tháng 4 năm 1943 22 tháng 6 năm 1899 - 7 tháng 6 năm 1902 Đảng Xã hội người Pháp
Georges Trouillot không khung 7 tháng 5 năm 1851 - 20/21 tháng 11 năm 1916 7 tháng 6 năm 1902 - 24 tháng 1 năm 1905 Độc lập Cấp tiến
Fernand Dubief không khung 14 tháng 10 năm 1850 - 4 tháng 6 năm 1916 21 tháng 1 - 12 tháng 11 năm 1905 Đảng Cấp tiến
Georges Trouillot không khung 7 tháng 5 năm 1851 - 20/21 tháng 11 năm 1916 12 tháng 11 năm 1905 - 14 tháng 3 năm 1906 Độc lập Cấp tiến
không khung

Armand Fallières

Gaston Doumergue không khung 1 tháng 8 năm 1863 - 18 tháng 6 năm 1937 14 tháng 3 năm 1906 - 4 tháng 2 năm 1908 Đảng Cấp tiến
Jean Cruppi không khung 22 tháng 5 năm 1855 - 16 tháng 10 năm 1933 4 tháng 1 năm 1908 - 24 tháng 7 năm 1909
Jean Dupuy không khung 1 tháng 10 năm 1844 - 31 tháng 12 năm 1919 24 tháng 7 năm 1909 - 2 tháng 3 năm 1911 Liên minh Dân chủ Cộng hòa
Alfred Massé không khung 2 tháng 6 năm 1870 - 28 tháng 12 năm 1951 2 tháng 3 - 27 tháng 6 năm 1911 Đảng Cấp tiến
Maurice Couyba không khung 1 tháng 1 năm 1866 - 18 tháng 11 năm 1931 27 tháng 6 năm 1911 - 14 tháng 1 năm 1912 Không đảng phái.
Fernand David không khung 18 tháng 10 năm 1869 - 17 tháng 1 năm 1935 14 tháng 1 năm 1912 - 24 tháng 1 năm 1913 Cánh tả cấp tiến
Gabriel Guist'hau không khung 22 tháng 9 năm 1863 - 27 tháng 11 năm 1931 21 tháng 1 - 22 tháng 3 năm 1913 Liên minh Dân chủ Cộng hòa
không khung

Raymond Poincaré

Alfred Massé không khung 2 tháng 6 năm 1870 - 28 tháng 12 năm 1951 Bộ Trưởng Thuơng mại, Công nghiệp, Điện báo và Điện tín 22 tháng 3 - 9 tháng 12 năm 1913 Đảng Cấp tiến
Louis Malvy không khung 1 tháng 12 năm 1875 - 10 tháng 6 năm 1949 9 tháng 11 năm 1913 - 17 tháng 3 năm 1914
Raoul Péret không khung 29 tháng 11 năm 1870 - 22 tháng 7 năm 1942 17 tháng 3 - 9 tháng 6 năm 1914
Marc Réville không khung 19 tháng 6 năm 1863 - 19 tháng 10 năm 1920 9 - 13 tháng 6 năm 1914 Không rõ
Gaston Thomson không khung 29 tháng 1 năm 1848 - 14 tháng 5 năm 1932 13 tháng 6 năm 1914 - 29 tháng 10 năm 1915 Liên minh Dân chủ Cộng hòa hoặc Đảng Cấp tiến
Étienne Clémentel không khung 29 tháng 3 năm 1864 - 25 tháng 12 năm 1936 29 tháng 10 năm 1915 - 27 tháng 11 năm 1919 Đảng Cấp tiến
Louis Dubois không khung 10 tháng 6 năm 1859 - 20 tháng 1 năm 1946 27 tháng 11 năm 1919 - 20 tháng 1 năm 1920 Liên minh Cộng hòa
Auguste Isaac không khung 6 tháng 9 năm 1849 - 23 tháng 3 năm 1938 20 tháng 1 năm 1920 - 16 tháng 1 năm 1921
không khung

Paul Deschanel

không khung

Alexandre Millerand

Lucien Dior không khung 4 tháng 7 năm 1867 - 20 tháng 5 năm 1932 16 tháng 1 năm 1921 - 29 tháng 3 năm 1924
Louis Loucheur không khung 2 tháng 6 năm 1872 - 22 tháng 11 năm 1931 29 tháng 3 - 9 tháng 6 năm 1924 Cánh tả cấp tiến
Pierre-Étienne Flandin không khung 12 tháng 4 năm 1889 - 13 tháng 6 năm 1958 9 - 14 tháng 6 năm 1924 Liên minh Cộng hòa
không khung

Gaston Doumergue

Eugène Raynaldy không khung 23 tháng 11 năm 1869 - 15 tháng 6 năm 1938 14 tháng 6 năm 1924 - 17 tháng 4 năm 1925
Charles Chaumet không khung 21 tháng 2 năm 1866 - 27 tháng 1 năm 1932 17 tháng 4 - 29 tháng 10 năm 1925 Đảng Cấp tiến và Dân chủ
Charles Daniel-Vincent không khung 31 tháng 3 năm 1874 - 3 tháng 5 năm 1946 29 tháng 10 năm 1925 - 23 tháng 6 năm 1926 Cánh tả cấp tiến
Fernand Chapsal không khung 10 tháng 3 năm 1862 - 10 tháng 2 năm 1939 23 tháng 6 - 19 tháng 7 năm 1926 Đảng Cấp tiến
Louis Loucheur không khung 2 tháng 6 năm 1872 - 22 tháng 11 năm 1931 19 - 23 tháng 7 năm 1926 Cánh tả cấp tiến
Maurice Bokanowski không khung 31 tháng 8 năm 1879 - 2 tháng 9 năm 1928 23 tháng 7 năm 1926 - 2 tháng 9 năm 1928 Liên minh Cộng hòa
Henry Chéron không khung 11 tháng 5 năm 1867 - 14 tháng 4 năm 1936 14 tháng 9 - 11 tháng 11 năm 1928
Georges Bonnefous không khung 30 tháng 11 năm 1867 - 27 tháng 5 năm 1956 Bộ trưởng Thương mại và Công nghiệp 11 tháng 11 năm 1928 - 3 tháng 11 năm 1929 Mặt trận Cộng hòa và dân chủ
Pierre-Étienne Flandin không khung 12 tháng 4 năm 1889 - 13 tháng 6 năm 1958 3 tháng 1 năm 1929 - 21 tháng 2 năm 1930 Liên minh Cộng hòa
Georges Bonnet không khung 22 tháng 7 năm 1889 - 18 tháng 6 năm 1973 21 tháng 2 - 2 tháng 3 năm 1930 Đảng Cấp tiến
Pierre-Étienne Flandin không khung 12 tháng 4 năm 1889 - 13 tháng 6 năm 1958 2 tháng 3 - 13 tháng 12 năm 1930
Louis Loucheur không khung 2 tháng 6 năm 1872 - 22 tháng 11 năm 1931 13 tháng 12 năm 1930 - 27 tháng 1 năm 1931 Cánh tả cấp tiến
Louis Rollin không khung 27 tháng 3 năm 1879 - 3 tháng 11 năm 1952 27 tháng 1 năm 1931 - 3 tháng 6 năm 1932 Trung dung Cộng hòa
không khung

Paul Doumer

không khung

Albert Lebrun

Julien Durand không khung 25 tháng 5 năm 1874 - 10 tháng 9 năm 1973 3 tháng 6 năm 1932 - 31 tháng 1 năm 1933 Đảng Cấp tiến
Louis Serre không khung 17 tháng 8 năm 1873 - 8 tháng 1 năm 1939 31 tháng 1 - 26 tháng 10 năm 1933 Cánh tả Cộng hòa
Laurent Eynac không khung 4 tháng 10 năm 1886 - 16 tháng 10 năm 1970 26 tháng 10 năm 1933 - 30 tháng 1 năm 1934 Cánh tả cấp tiến
Jean Mistler không khung 1 tháng 9 năm 1897 - 11 tháng 11 năm 1988 30 tháng 1 - 9 tháng 2 năm 1934 Đảng Cấp tiến
Lucien Lamoureux không khung 16 tháng 9 năm 1888 - 5 tháng 6 năm 1970 9 tháng 2 - 8 tháng 11 năm 1934
Paul Marchandeau không khung 10 tháng 8 năm 1882 - 31 tháng 5 năm 1969 8 tháng 11 năm 1934 - 1 tháng 6 năm 1935
Laurent Eynac không khung 4 tháng 10 năm 1886 - 16 tháng 10 năm 1970 1 - 7 tháng 6 năm 1935 Cánh tả Cộng hòa
Georges Bonnet không khung 22 tháng 7 năm 1889 - 18 tháng 6 năm 1973 7 tháng 6 năm 1935 - 4 tháng 7 năm 1936 Đảng Cấp tiến
Paul Bastid không khung 17 tháng 5 năm 1892 - 29 tháng 10 năm 1974 4 tháng 6 năm 1936 - 22 tháng 7 năm 1937
Fernand Chapsal không khung 10 tháng 3 năm 1862 - 10 tháng 2 năm 1939 22 tháng 6 năm 1937 - 18 tháng 1 năm 1938
Pierre Cot không khung 20 tháng 11 năm 1895 - 21 tháng 8 năm 1977 Bộ trưởng Thương mại 18 tháng 1 năm 1938 - 10 tháng 4 năm 1938
Fernand Gentin 27 tháng 9 năm 1876 - 24 tháng 4 năm 1946 Bộ trưởng Thương mại và Công nghiệp 10 tháng 4 năm 1938 - 21 tháng 3 năm 1940
Louis Rollin không khung 27 tháng 3 năm 1879 - 3 tháng 11 năm 1952 21 tháng 3 - 18 tháng 5 năm 1940 Liên minh Cộng hòa
Léon Baréty không khung 18 tháng 10 năm 1893 - 10 tháng 2 năm 1971 18 tháng 5 - 5 tháng 6 năm 1940
Albert Chichery không khung 12 tháng 10 năm 1888 - 15 tháng 8 năm 1944 5 - 16 tháng 6 năm 1940 Đảng Cấp tiến
Yves Bouthillier không khung 26 tháng 10 năm 1901 - 4 tháng 1 năm 1974 16 tháng 6 - 12 tháng 7 năm 1940 Không rõ
Ủy ban Giải phóng Dân tộc Pháp
André Diethelm không khung 3 tháng 7 năm 1896 - 11 tháng 1 năm 1954 Uỷ viên phụ tránh các vấn đề về Thương mại và Công nghiệp 7 tháng 6 - 9 tháng 11 năm 1943 không khungkhông khung

Henri Giraud (trên) và Charles de Gaulle (dưới)

Không có
Đệ Tứ Cộng hòa Pháp
Jean Letourneau 18 tháng 9 năm 1907 - 16 tháng 3 năm 1986 Bộ trưởng Thuơng mại 22 tháng 1 - 11 tháng 6 năm 1947 không khung

Vincent Auriol

Phong trào Cộng hòa Nhân dân
Robert Lacoste không khung 5 tháng 7 năm 1898 - 8 tháng 3 năm 1989 Bộ trưởng Thương mại và Công nghiệp 11 tháng 6 - 22 tháng 10 năm 1947 Xã hội
Trống vị trí (22 tháng 10 - 24 tháng 11 năm 1947)
Robert Lacoste không khung 5 tháng 7 năm 1898 - 8 tháng 3 năm 1989 Bộ trưởng Thương mại và Công nghiệp 24 tháng 11 năm 1947 - 7 tháng 2 năm 1950 không khung

Vincent Auriol

Xã hội
Jean-Marie Louvel không khung 1 tháng 7 năm 1900 - 13 tháng 6 năm 1970 7 tháng 2 năm 1950 - 11 tháng 8 năm 1951 Phong trào Cộng hòa Nhân dân
Pierre Pflimlin không khung 5 tháng 2 năm 1907 - 27 tháng 6 năm 2000 Bộ trưởng Thương mại và Quan hệ Kinh tế Quốc tế 11 tháng 8 năm 1951 - 20 tháng 1 năm 1952 Phong trào Cộng hòa Nhân dân
Édouard Bonnefous không khung 24 tháng 8 năm 1907 - 24 tháng 2 năm 2007 Bộ trưởng Thương mại 20 tháng 1 - 8 tháng 3 năm 1952 Liên minh Kháng nghị Dân chủ và Xã hôi
Jean-Marie Louvel không khung 1 tháng 7 năm 1900 - 13 tháng 6 năm 1970 Bộ trưởng Thương mại và Công nghiệp 8 tháng 3 năm 1952 - 8 tháng 1 năm 1953 Phong trào Cộng hòa Nhân dân
Paul Ribeyre 11 tháng 12 năm 1906 - 14 tháng 1 năm 1988 8 tháng 1 - 11 tháng 2 năm 1953 Trung tâm Quốc gia về Độc lập và Nông dân
Guy Petit không khung 23 tháng 11 năm 1905 - 31 tháng 10 năm 1988 Bộ trưởng Thương mại 11 tháng 2 - 28 tháng 6 năm 1953
Jean-Marie Louvel không khung 1 tháng 7 năm 1900 - 13 tháng 6 năm 1970 Bộ trưởng Thương mại và Công nghiệp 28 tháng 6 năm 1953 - 19 tháng 6 năm 1954 Phong trào Cộng hòa Nhân dân
không khung

René Coty

Maurice Bourgès-Maunoury không khung 10 tháng 8 năm 1914 - 10 tháng 2 năm 1993 19 tháng 6 - 3 tháng 9 năm 1954 Đảng Cấp tiến
Henri Ulver không khung 24 tháng 3 năm 1901 - 31 tháng 12 năm 1962 3 tháng 9 năm 1954 - 23 tháng 2 năm 1955 Tập Hợp Dân Chúng Pháp
André Morice 10 tháng 10 năm 1900 - 17 tháng 1 năm 1990 23 tháng 2 năm 1955 - 1 tháng 2 năm 1956 Đảng Cấp tiến
Trống vị trí (1 tháng 2 năm 1956 - 6 tháng 2 năm 1957)
Paul Ribeyre 11 tháng 12 năm 1906 - 14 tháng 1 năm 1988 Bộ trưởng Thương mại và Công nghiệp 6 tháng 2 năm 1957 - 1 tháng 6 năm 1958 không khung

René Coty

Trung tâm Quốc gia về Độc lập và Nông dân
Trống vị trí (1 - 9 tháng 6 năm 1958)
Édouard Ramonet không khung 14 tháng 6 năm 1909 - 4 tháng 8 năm 1980 Bộ trưởng Thương mại và Công nghiệp 9 tháng 6 năm 1958 - 6 tháng 1 năm 1959 không khung

René Coty

Trung dung cánh hữu
Đệ Ngũ Cộng hòa Pháp
Jean-Marcel Jeanneney 13 tháng 11 năm 1910 - 17 tháng 9 năm 2010 Bộ trưởng Thương mại và Công nghiệp 08 tháng 1 năm 1959

- 17 tháng 11 năm 1959

Charles de Gaulle

Liên minh những người Dân chủ của nền Cộng hòa
Trống vị trí (17 thng 11 năm 1959 - 6 tháng 7 năm 1972)
Yvon Bourges 26 tháng 9 năm 1941 - 18 tháng 4 năm 2009 Bộ trưởng Thương mại và Tiểu thủ Công nghiệp 6 tháng 7 năm 1972 - 5 tháng 4 năm 1973

Georges Pompidou

Liên minh vì Nền Cộng hoà mới
Jean Royer 31 tháng 10 năm 1920 - 25 tháng 3 năm 2011 5 tháng 4 năm 1973 - 27 tháng 2 năm 1974 Độc lập (ngả theo hường cảnh hữu)

Alain Poher

Yves Guéna 6 tháng 7 năm 1922 - 3 tháng 3 năm 2016 Bộ trưởng Thương mại, Công nghiệp và Tiểu thủ Công nghiệp 3 tháng 1 năm 1974 - 27 tháng 5 năm 1974
Vincent Ansquer 11 tháng 1 năm 1925 - 31 tháng 5 năm 1987 Bộ trưởng Thương mại và Tiểu thủ Công nghiệp 28 tháng 5 năm 1974 - 25 tháng 8 năm 1976

Valéry Giscard d'Estaing

Liên minh Dân chủ vì Nền Cồng hòa

Quốc vụ khanh/Bộ trưởng Uỷ nhiệm của Đệ Ngũ Cộng hòa

Tên Chân dung Sinh - mất Danh xưng chức vị Thời gian làm việc Bộ trưởng phụ trách

(Danh xưng chức vụ kèm theo)

Đảng phái chính trị
Joseph Fontanet không khung 9 tháng 2 năm 1921 - 2 tháng 2 năm 1980 Quốc vụ khanh phụ trách các vấn đề Thương mại và Công nghiệp 8 tháng 1 - 17 tháng 11 năm 1959

Jean-Marcel Jeanneney
(Bộ trưởng Thương mại và Công nghiệp)

Phong trào Cộng hòa Nhân dân
Quốc vụ khanh phụ trách các vấn đề về Nội thương 17 tháng 11 năm 1959 - 24 tháng 8 năm 1961

Jean-Marcel Jeanneney
(Bộ trưởng Công nghiệp)

Antoine Pinay

(Bộ trưởng Tài chính và Kinh tế)

Wilfrid Baumgartner

(Bộ trưởng Tài chính và Kinh tế)

François Missoffe 13 tháng 10 năm 1919 - 28 tháng 8 năm 2003 24 tháng 8 năm 1961 - 28 tháng 11 năm 1962 Wilfrid Baumgartner

(Bộ trưởng Tài chính và Kinh tế)

Liên minh vì Nền Cộng hoà mới

Valéry Giscard d'Estaing

(Bộ trưởng Tài chính và Kinh tế)

Trống vị trí (28 tháng 1 năm 1962 - 22 tháng 6 năm 1969)
Jean Bailly không khung 31 tháng 5 năm 1922 - 20 tháng 4 năm 1984 Quốc vụ khanh phụ trách các vấn đề về Ngoại thương

22 tháng 6 năm 1969 - 5 tháng 7 năm 1972

Valéry Giscard d'Estaing

(Bộ trưởng Tài chính và Kinh tế)

Liên minh vì Nền Cộng hoà mới
Trống vị trí (28 tháng 3 - 5 tháng 4 năm 1972)


Chú thích

  1. ^ “Thứ trưởng Hồ Thị Kim Thoa tiếp Quốc vụ khanh Pháp”. https://moit.gov.vn/. 6 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2020. Liên kết ngoài trong |website= (trợ giúp)
  2. ^ Courcelles 1826, p. 192.

Nguồn