Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lưu Vũ”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
Dòng 8: | Dòng 8: | ||
* [[Ô Lộ Cô]], tên Hán là [[Lưu Hổ]], thời Đường kỵ húy nên đổi thành Lưu Vũ (劉武), [[Hung Nô]] [[Thiết Phất]] bộ thủ lĩnh, sau truy thụy hiệu Hạ Cảnh Đế. |
* [[Ô Lộ Cô]], tên Hán là [[Lưu Hổ]], thời Đường kỵ húy nên đổi thành Lưu Vũ (劉武), [[Hung Nô]] [[Thiết Phất]] bộ thủ lĩnh, sau truy thụy hiệu Hạ Cảnh Đế. |
||
{{trang định hướng}} |
{{trang định hướng}} |
||
* Lưu Vũ (刘宇) |
* Lưu Vũ (刘宇), (Sinh ngày 24 tháng 8 năm 2000) |
Phiên bản lúc 04:27, ngày 25 tháng 4 năm 2021
Lưu Vũ trong Tiếng Việt có thể là:
- Lưu Vũ (劉武), vua nước Hoài Dương thời Tây Hán.
- Lưu Vũ (劉武), vua nước Lương thời Tây Hán, hiệu Lương Hiếu vương.
- Lưu Vũ (劉武), vua nước Thành Dương thời Tây Hán, hiệu Thành Dương Huệ vương.
- Lưu Vũ (劉禹), vua nước Ngụy Kỳ thời Tây Hán.
- Tây Hán Khư Thủy Khang hầu Lưu Vũ
- Lưu Vũ (劉武), quan viên Thục Hán thời Tam Quốc, người Nghĩa Dương, Kinh châu, con út của Lưu Ung, nổi danh cùng Phàn Kiến, quan tới Thượng thư.
- Ô Lộ Cô, tên Hán là Lưu Hổ, thời Đường kỵ húy nên đổi thành Lưu Vũ (劉武), Hung Nô Thiết Phất bộ thủ lĩnh, sau truy thụy hiệu Hạ Cảnh Đế.
- Lưu Vũ (刘宇), (Sinh ngày 24 tháng 8 năm 2000)