Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 21”
Thẻ: Đã bị lùi lại Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
n Đã lùi lại sửa đổi của 2001:EE0:4B47:11B0:9162:E5F1:A81C:2BB1 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của Stevennguyen250702 Thẻ: Lùi tất cả |
||
Dòng 1.321: | Dòng 1.321: | ||
|210 |
|210 |
||
|- bgcolor="#CCCCFF" |
|- bgcolor="#CCCCFF" |
||
|Dương Minh Hiển |
|||
|Park kim son |
|||
|[[THPT Kiến An]] - [[Hải Phòng]] |
|[[THPT Kiến An]] - [[Hải Phòng]] |
||
|90 |
|90 |
Phiên bản lúc 03:56, ngày 18 tháng 5 năm 2021
Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 21 | |
---|---|
Tên khác | Olympia 21 O21 / OLPA 21 / ĐLDO |
Thể loại | Trò chơi truyền hình |
Sáng lập | Đài Truyền hình Việt Nam [1] Bộ giáo dục & Đào tạo Công ty thương hiệu vàng NCC (Golden Brand Corp) |
Dẫn chương trình | Nguyễn Diệp Chi Phạm Ngọc Huy |
Quốc gia | Việt Nam |
Ngôn ngữ | Tiếng Việt |
Sản xuất | |
Địa điểm | Trường quay S14, Đài Truyền hình Việt Nam |
Tổng đạo diễn | Phan Tiến Dũng |
Tổ chức Sản xuất | Lưu Minh Vũ Nguyễn Thái Hà |
Chủ nhiệm | Nguyễn Thị Thái Hà Đỗ Quang Đức |
Kịch bản | Phan Tiến Dũng Dương Thị Thu Hà |
Đạo diễn hình | Đặng Thái Hưng |
Biên tập | Phan Tiến Dũng Dương Thị Thu Hà Phạm Ngọc Huy Đỗ Quang Đức Nguyễn Thái Hà Phạm Phuơng Ly Nguyễn Khánh Linh |
Âm nhạc | Lưu Hà An |
Phát sóng | |
Thời gian | 27/9/2020 - 26/9/2021 -Dự kiến- |
Kênh | VTV3 |
Thời lượng | 45 phút (tính cả quảng cáo) |
Vị trí | |
Mùa trước | Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 20 |
Mùa sau | Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 22 |
Liên kết ngoài | |
Trang web | [1] |
Mạng xã hội | |
Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 21, thường được gọi là Olympia 21 hay O21 là năm thứ 21 chương trình Đường lên đỉnh Olympia do Đài Truyền hình Việt Nam và công ty truyền thông NCC thực hiện, phát sóng số đầu tiên vào ngày 27/09/2020. Chung kết năm dự kiến được tổ chức vào ngày 26/09/2021 và được truyền hình trực tiếp trên kênh VTV3.
Những thay đổi
Về giải thưởng
Lần đầu tiên kể từ năm thứ 12, chương trình quyết định nâng mức giải thưởng cho các cuộc thi. Mức giải này được áp dụng kể từ trận chung kết năm thứ 20.
Cuộc thi | Giải Nhất | Giải Nhì | Giải Ba |
---|---|---|---|
Tuần | 10.000.000 VNĐ + Cúp kỉ niệm | 8.000.000 VNĐ | 5.000.000 VNĐ |
Tháng | 15.000.000 VNĐ + Cúp kỉ niệm | 10.000.000 VNĐ | 8.000.000 VNĐ |
Quý | 30.000.000 VNĐ + Cúp kỉ niệm | 20.000.000 VNĐ | 15.000.000 VNĐ |
Năm | 40.000 USD + Cúp kỉ niệm | 100.000.000 VNĐ | 50.000.000 VNĐ |
Về nhạc hiệu
Kể từ cuộc thi Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 1 ngày 25/10/2020, hình hiệu và nhạc hiệu mở đầu chương trình được hoàn toàn làm mới, nhạc hiệu chuyển tiếp giữa các phần thi có một chút thay đổi (đó là Nhạc từ bài Đường Lên đỉnh núi năm thứ 12 ngắn 1 đoạn + với nhạc hiệu ứng) và có 2 kiểu nhạc đó là:
+ Không lệch âm (Xài tới 17/01/2021 - trừ 10/01/2021 và 04/04/2021 - nay)
+ Lệch giống O11-12 và Chung kết O13 (10/01/2021, Từ 24/01/2021 tới 28/03/2021 và 04/04/2021 - nay nhưng ở vài số).
Từ ngày 27/09/2020 đến 28/03/2021, chuơng trình sử dụng nhạc hiệu các phần thi giống năm thứ 16,17 (Riêng 27/09/2020 là xài Nhạc hiệu các phần thi của năm thứ 11). Bắt đầu từ ngày 04/04/2021, chuơng trình sử dụng nhạc hiệu các phần thi giống năm thứ 14.
Còn lại thì ít thay đổi từ Trường quay (Chỉ khác kiểu quay hình ở phần đầu là từ Vòng Nguyệt Quế tới trường quay so với 20 năm trước).
Về MC
Trong các số phát sóng từ ngày 10/01/2021 đến 14/02/2021, MC Diệp Chi dẫn chính một mình tạm thay thế cho MC Ngọc Huy do anh có công việc đột xuất hoặc không thể thu xếp được công việc. Đến ngày 21/2/2021, MC Ngọc Huy đã trở lại sau 1 thời gian vắng bóng.
Luật chơi
Khởi động
Mỗi thí sinh sẽ lần lượt khởi động với số câu hỏi không giới hạn thuộc các lĩnh vực: khoa học tự nhiên, khoa học xã hội, thể thao, nghệ thuật, danh nhân/sự kiện, lĩnh vực khác... trong 1 phút. Mỗi câu trả lời đúng được 10 điểm, trả lời sai không bị trừ điểm.
Olympedia
Olympedia là một mục nhỏ trong chương trình Đường lên đỉnh Olympia, sau khi phần thi Khởi động kết thúc, nhằm cung cấp thêm thông tin về một câu hỏi đã được đưa ra trong phần thi này.
Vượt chướng ngại vật
Có 4 từ hàng ngang - cũng chính là 4 gợi ý liên quan đến chướng ngại vật mà 4 thí sinh phải tìm. Có 1 gợi ý thứ 5 (gợi ý trung tâm) là một hình ảnh liên quan đến chướng ngại vật hoặc chính là chướng ngại vật. Hình ảnh được chia thành 5 ô đánh số thứ tự từ 1 - 4 và 1 ô trung tâm.
Mỗi thí sinh có 1 lượt lựa chọn để chọn trả lời một trong các từ hàng ngang này. Cả bốn thí sinh trả lời câu hỏi bằng máy tính trong thời gian suy nghĩ 15 giây/câu. Trả lời đúng mỗi từ hàng ngang sẽ được 10 điểm. Ngoài việc mở được từ hàng ngang, nếu trả lời đúng, 1 góc (được đánh số tương ứng với số từ hàng ngang) của hình ảnh - cũng được mở ra.
Thí sinh có thể bấm chuông trả lời chướng ngại vật bất cứ lúc nào. Trả lời đúng chướng ngại vật trong vòng 1 từ hàng ngang đầu tiên được 80 điểm, trong 2 từ hàng ngang được 60 điểm, 3 từ hàng ngang được 40 điểm, 4 từ hàng ngang được 20 điểm, sau gợi ý cuối cùng được 10 điểm.
Sẽ có 15 giây để bấm chuông đưa ra câu trả lời sau khi kết thúc các từ hàng ngang và một câu ở ô trung tâm. Trường hợp nếu hết giờ thì sẽ nhờ khán giả trả lời, khán giả trả lời đúng sẽ nhận kỷ niệm chương của chương trình. Nếu không có khán giả trả lời, MC sẽ công bố đáp án chướng ngại vật.
Nếu trả lời sai chướng ngại vật sẽ bị loại khỏi phần chơi này.
Điểm số tối đa mà thí sinh giành được ở phần thi này là 90 điểm
Tăng tốc
Có 4 câu hỏi, thời gian suy nghĩ: 30 giây/câu.
4 thí sinh cùng trả lời bằng máy tính. Thí sinh trả lời đúng và nhanh nhất được 40 điểm, đúng và nhanh thứ 2 được 30 điểm, cứ tương tự như thế, nhanh thứ 3 là 20 điểm và nhanh thứ 4 là 10 điểm.
3 loại câu hỏi được sử dụng trong phần thi này:
- 1 câu hỏi IQ (câu số 1): Các dạng câu hỏi ở dạng này rất rộng, bao gồm tìm số khác trong dãy số, tìm hình khác nhất so với các hình đã cho, tìm quy luật để điền hình đúng, giải mật mã,...
- 1 câu hỏi sắp xếp/lọc/quan sát hình ảnh (câu số 3): Thí sinh phải (1) sắp xếp các bức ảnh theo một trật tự nhất định hoặc (2) lọc các bức ảnh tương ứng với các đáp án A, B, C, D, E... phù hợp với nội dung câu hỏi hoặc (3) xem hình ảnh gợi ý về một sự vật và đoán sự vật đó.
- 2 câu hỏi dữ kiện (câu số 2 và 4): Các bức ảnh, dữ kiện được đưa ra theo thứ tự từ mơ hồ tới chi tiết. Bằng các gợi ý này, thí sinh phải trả lời các câu hỏi như: "Đây là ai / gì", "Đây là địa danh nào", "Đây là loài vật nào"...
Điểm số tối đa thí sinh giành được trong phần thi này là 160 điểm
Về đích
Có 3 mức điểm: 10 điểm, 20 điểm và 30 điểm, mỗi mức điểm gồm 3 câu hỏi. Thời gian suy nghĩ và trả lời câu hỏi 10 điểm là 10 giây, câu 20 điểm là 15 giây và câu 30 điểm là 20 giây.
Thí sinh có 1 lượt lựa chọn 3 câu hỏi tùy ý. Thí sinh đang trả lời gói câu hỏi của mình phải đưa ra câu trả lời trong thời gian quy định của chương trình. Trả lời đúng ghi được điểm của câu hỏi. Nếu thí sinh trả lời sai hoặc không trả lời được câu hỏi thì chỉ một người nhấn chuông nhanh nhất giành được quyền trả lời. Trả lời đúng giành được điểm của câu hỏi đó từ người trả lời sai, trả lời sai bị trừ đi một nửa số điểm của câu hỏi.
Mỗi thí sinh được đặt ngôi sao hy vọng một lần cho một câu trong số các câu đã chọn. Trả lời đúng câu hỏi có ngôi sao hy vọng được nhân đôi số điểm. Trả lời sai bị trừ đi số điểm của câu hỏi.
Thứ tự tham gia phần thi về đích của các thí sinh như sau:
- Lượt 1 dành cho thí sinh có điểm cao nhất sau phần thi tăng tốc (và có số thứ tự đứng nhỏ nhất trong các thí sinh có cùng điểm).
- Lượt 2 dành cho thí sinh có điểm cao nhất[3] trong các thí sinh còn lại (và có số thứ tự đứng nhỏ nhất trong các thí sinh có cùng điểm).
- Lượt 3 dành cho thí sinh có điểm cao hơn[3] trong 2 thí sinh còn lại (và có số thứ tự đứng nhỏ hơn nếu 2 thí sinh bằng điểm)
- Lượt 4 dành cho thí sinh cuối cùng chưa tham gia phần thi về đích
Điểm số tối đa thí sinh giành được trong phần thi này là 390 điểm.
Câu hỏi phụ
Sau phần thi Về đích, hai thí sinh có cùng số điểm cao nhất hoặc số điểm nhì cao nhất sẽ bước vào phần thi Câu hỏi phụ. Các thí sinh có 15 giây để trả lời các câu hỏi của chương trình. Thí sinh giành quyền trả lời nhanh nhất và trả lời đúng một trong số các câu hỏi sẽ là người dành chiến thắng, trả lời sai thì quyền trả lời thuộc về thí sinh còn lại. Nếu không thí sinh nào trả lời đúng, họ sẽ bước sang câu hỏi tiếp theo để phân thắng bại. Sau 3 câu hỏi, nếu không tìm được người thắng cuộc, hai thí sinh sẽ phải bốc thăm để chọn ra người thắng cuộc.
Trong một câu hỏi, nếu có thí sinh bấm chuông trả lời trước khi có hiệu lệnh của người dẫn chương trình, thí sinh ấy sẽ bị mất quyền trả lời câu hỏi.
Các số phát sóng
Màu sắc sử dụng trong các bảng kết quả |
---|
Thí sinh đạt giải nhất và lọt vào vòng trong |
Thí sinh lọt vào vòng trong nhờ có số điểm nhì cao nhất |
Thí sinh vô địch chung kết Năm |
Vòng thi tuần
Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 1 | 27/9/2020 (1)
Họ tên thí sinh | Trường THPT | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Võ Phương Nam | THPT Chuyên Bảo Lộc - Lâm Đồng | 80 | 30 | 120 | 25 | 255 |
Nguyễn Hoàng Khánh | THPT Bạch Đằng - Quảng Ninh | 110 | 20 | 100 | 90 | 320 |
Đoàn Đặng Phương Nam | Phổ thông Năng khiếu - TP. Hồ Chí Minh | 60 | 20 | 20 | -60 | 40 |
Nguyễn Quang Huy | THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Hà Nội | 100 | 10 | 110 | 100 | 320 |
Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 1 | 4/10/2020 (2)
Họ tên thí sinh | Trường THPT | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Nguyên Hạo | THPT An Ninh - Long An | 70 | 20 | 50 | 20 | 160 |
Khuất Thanh Sơn | PT Liên cấp Edison - Hưng Yên | 50 | 10 | 80 | 70 | 210 |
Nguyễn Minh Đức | THPT Nguyễn Huệ - Ninh Bình | 70 | 30 | 100 | 40 | 240 |
Trần Công Phúc | THPT Chuyên Trần Hưng Đạo - Bình Thuận | 60 | 20 | 110 | 30 | 220 |
Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 1 | 11/10/2020 (3)
Họ tên thí sinh | Trường THPT | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Anh Khôi | THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh - Đắk Nông | 120 | 90 | 80 | 20 | 310 |
Trần Thảo Linh | THPT Huỳnh Thúc Kháng - Hà Nội | 70 | 10 | 0 | 10 | 90 |
Nguyễn Anh Sáng | THPT Lê Lợi - Nghệ An | 40 | 0 | 0 | -35 | 5 |
Nguyễn Phú Thiên Hương | THPT Nhơn Trạch - Đồng Nai | 50 | 0 | 0 | 30 | 80 |
Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 1 | 25/10/2020 (5)
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Phí Thanh Thuý | THPT Sông Công - Thái Nguyên | 40 | 0 | 70 | -30 | 80 |
Đặng Lê Trà My | THPT Hương Khê - Hà Tĩnh | 50 | 10 | 50 | -40 | 70 |
Vũ Công Thành | THPT Chu Văn An - Hà Nội | 120 | 70 | 150 | 60 | 400 |
Nguyễn Trí Hoàng Phú | THPT Hướng Hoá - Quảng Trị | 80 | 10 | 70 | 60 | 220 |
Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 1 | 1/11/2020 (6)
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Phạm Đình Tân | THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành - Kon Tum | 60 | 10 | 50 | 20 | 140 |
Ngô Đức Trung | THPT Nguyễn Hữu Huân - TP. Hồ Chí Minh | 50 | 90 | 60 | 70 | 270 |
Đặng Tuấn Linh | THPT Trần Quang Khải - Hưng Yên | 110 | 10 | 80 | 50 | 250 |
Nguyễn Tiến Phương | THPT Hoài Đức B - Hà Nội | 30 | 10 | 70 | -10 | 100 |
Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 1 | 8/11/2020 (7)
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Ngô Nguyễn Thị Đan Quỳnh | THPT Lý Tự Trọng - Bình Định | 50 | 0 | 50 | -30 | 70 |
Trần Đức Trung | THPT Kim Sơn A - Ninh Bình | 100 | 0 | 160 | 70 | 330 |
Bùi Tiến Thuật | THPT Chuyên Trần Phú - Hải Phòng | 80 | 10 | 100 | 30 | 220 |
Tạ Lê Thanh Lam | THPT Chuyên Nguyễn Thị Minh Khai - Sóc Trăng | 70 | 70 | 50 | -50 | 140 |
Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 1 | 22/11/2020 (9)
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Lê Lâm Phúc | THPT Chuyên Thăng Long - Lâm Đồng | 80 | 90 | 60 | 50 | 280 |
Nguyễn Khánh Huyền | THPT Châu Văn Liêm - Cần Thơ | 70 | 10 | 70 | -55 | 95 |
Đỗ Hồng Quân | THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hoà Bình | 90 | 0 | 110 | 70 | 270 |
Nguyễn Thị Vân Khánh | THPT Lạng Giang 1 - Bắc Giang | 60 | 0 | 20 | -10 | 70 |
Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 1 | 29/11/2020 (10)
Họ tên thí sinh | Trường THPT | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lâm Huy Vũ | THPT Lý Tự Trọng - Nam Định | 90 | 0 | 100 | 20 | 210 |
Nguyễn Sơn Tùng | THPT Yên Viên - Hà Nội | 70 | 80 | 160 | 0 | 310 |
Nguyễn Gia Linh | THPT Chuyên Hùng Vương - Bình Dương | 90 | 10 | 60 | -5 | 155 |
Nguyễn Mạnh Quỳnh | THPT Vạn Tường - Quảng Ngãi | 80 | 0 | 60 | 30 | 170 |
Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 1 | 6/12/2020 (11)
Họ tên thí sinh | Trường THPT | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Ngọc Ánh | THPT Tiên Yên - Quảng Ninh | 50 | 10 | 90 | -50 | 100 |
Trần Thúy Ngân | THPT Gia Định - TP. Hồ Chí Minh | 90 | 10 | 40 | 10 | 150 |
Nguyễn Khánh Bình | THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Khánh Hoà | 50 | 70 | 100 | 30 | 250 |
Nguyễn Ngọc Đạt | THPT Đan Phượng - Hà Nội | 80 | 10 | 70 | -30 | 130 |
Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 2 | 27/12/2020 (14)
Họ tên thí sinh | Trường THPT | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Thị Bình | THPT Tĩnh Gia 2 - Thanh Hoá | 70 | 0 | 60 | -15 | 115 |
Lê Văn Hữu | THPT Thái Phiên - Quảng Nam | 70 | 50 | 120 | 80 | 320 |
Trương Mỹ Tâm | THPT Chuyên Thái Bình - Thái Bình | 40 | 10 | 70 | 40 | 160 |
Nguyễn Anh Hoàng | THPT Chuyên Lê Quý Đôn -Bà Rịa – Vũng Tàu | 50 | 20 | 110 | -30 | 150 |
Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 2 | 3/1/2021 (15)
Họ tên thí sinh | Trường THPT | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Vũ Văn Trường | THPT Khoa học Giáo dục - Hà Nội | 80 | 10 | 90 | -20 | 160 |
Nguyễn Tấn Khải | Trường Quốc tế TP. Hồ Chí Minh - Học viện Mỹ | 90 | 40 | 120 | 20 | 270 |
Nông Quốc Duy | THPT Chuyên Bắc Kạn - Bắc Kạn | 40 | 20 | 70 | 70 | 200 |
Trần Văn Quang Khải | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Gia Lai | 40 | 40 | 80 | 10 | 170 |
Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 2 | 10/1/2021 (16)
Họ tên thí sinh | Trường THPT | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Phạm Tuấn Anh | THPT Kim Liên - Hà Nội | 70 | 0 | 160 | 40 | 270 |
Nguyễn Thuỳ Trang | THPT Gia Lộc - Hải Dương | 30 | 0 | 30 | -20 | 40 |
Trần Văn Minh | THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị | 70 | 60 | 80 | 65 | 275[8] |
Đỗ Hồng Diệp | THPT Phương Sơn - Bắc Giang | 70 | 0 | 50 | -20 | 100 |
Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 2 | 24/1/2021 (18)
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lương Trường Giang | THPT Chuyên Thái Nguyên - Thái Nguyên | 130 | 10 | 80 | 70 | 290[9] |
Lê Trần Đăng Vũ | THPT Tương Dương 2 - Nghệ An | 80 | 0 | 50 | -25 | 105 |
Nguyễn Trọng Vinh | THPT Tiên Lãng - Hải Phòng | 80 | 70 | 60 | 40 | 250 |
Nguyễn Nghĩa | THPT Chợ Gạo - Tiền Giang | 90 | 10 | 120 | 40 | 260 |
Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 2 | 31/1/2021 (19)
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Phan Trần Tiến Hưng | THPT Kon Tum - Kon Tum | 80 | 0 | 50 | 115 | 245 |
Trần Bảo Phú | THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Ninh Thuận | 90 | 10 | 60 | 60 | 220 |
Đỗ Hoàng Minh | THPT Quốc Oai - Hà Nội | 60 | 10 | 150 | 30 | 250[10] |
Mạc Liên Cường | THPT Thanh Thủy - Phú Thọ | 50 | 70 | 100 | 10 | 230 |
Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 2 | 7/2/2021 (20)
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Đình Huy | THPT Chuyên Đại học Vinh - Nghệ An | 50 | 90 | 130 | 60 | 330 |
Nguyễn Dương Phương Thảo | THPT Chuyên Lương Văn Tụy - Ninh Bình | 60 | 0 | 50 | 80 | 190 |
Trương Nhật Trọng | THPT Lưu Văn Liệt - Vĩnh Long | 50 | 0 | 30 | 40 | 120 |
Nguyễn Minh Ngọc | THPT Lê Văn Thịnh - Bắc Ninh | 60 | 0 | 120 | -40 | 140 |
Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 2 | 21/2/2021 (22)
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Đỗ Duy Quân | THPT Chuyên Bến Tre - Bến Tre | 90 | 0 | 90 | 40 | 220[11] |
Nguyễn Thị Bảo | THPT Phổ Yên - Thái Nguyên | 60 | 0 | 130 | -15 | 175 |
Vũ Huy Long | THPT Yên Lãng - Hà Nội | 70 | 0 | 90 | -10 | 150 |
Đặng Thị Thu Thảo | THPT Nghi Lộc 5 - Nghệ An | 40 | 90 | 40 | 20 | 190 |
Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 2 | 28/2/2021 (23)
Họ tên thí sinh | Trường THPT | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Việt Thái | THPT Chuyên Ngoại Ngữ - Đại học Ngoại Ngữ - Đại học quốc gia Hà Nội | 90 | 90 | 80 | 20 | 280 |
Phạm Thị Minh Trang | THCS và THPT Đông Du - Đắk Lắk | 60 | 0 | 40 | -60 | 40 |
Tô Hoàng Nhật | THPT Số 1 Đức Phổ - Quảng Ngãi | 80 | 10 | 160 | 40 | 290 |
Nguyễn Phương Linh | THPT Chuyên Vĩnh Phúc - Vĩnh Phúc | 100 | 10 | 50 | 60 | 220 |
Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 2 | 7/3/2021 (24)
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Thị Trà My | THPT Trưng Vương - Hưng Yên | 60 | 10 | 50 | 100 | 220 |
Phạm Đức Minh | THPT Yên Mô B - Ninh Bình | 80 | 10 | 40 | -40 | 90 |
Trần Quang Huy | THPT Chuyên Chu Văn An - Lạng Sơn | 70 | 90 | 120 | 20 | 300[12] |
Nguyễn Thuỳ Dương[13] | THPT Sóc Sơn - Hà Nội | 60 | 10 | 120 | -5 | 185 |
Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 3 | 28/3/2021 (27)
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Đức Anh | THPT Yên Phong số 1 - Bắc Ninh | 80 | 70 | 110 | 15 | 275 |
Phạm Khánh Chi | THCS, THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội | 80 | 10 | 60 | -10 | 140 |
Cù Đức Hiếu | THPT Bỉm Sơn - Thanh Hoá | 130 | 10 | 90 | 50 | 280 |
Nguyễn Thị Thu Hương | THPT Lương Phú - Thái Nguyên | 110 | 10 | 130 | 45 | 295[14] |
Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 3 | 4/4/2021 (28)
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Đức Mạnh | THPT Phan Đình Phùng - Hà Tĩnh | 80 | 10 | 100 | 0 | 190 |
Ngô Đặng Bá Huy | THPT Xuyên Mộc - Bà Rịa - Vũng Tàu | 100 | 10 | 100 | -30 | 180 |
Vũ Hoàng Linh | THPT Na Rì - Bắc Kạn | 80 | 10 | 40 | 5 | 135 |
Nguyễn Tấn An | THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Bình Định | 90 | 60 | 120 | 0 | 270[15] |
Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 3 | 11/4/2021 (29)
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lưu Phương Diệu | THPT Giao Thủy B - Nam Định | 90 | 10 | 80 | 60 | 240[16] |
Nguyễn Thị Thi | THPT Đô Lương 3 - Nghệ An | 70 | 80 | 10 | 30 | 190 |
Nguyễn Minh Huy | THPT chuyên Lê Hồng Phong - TP. Hồ Chí Minh | 100 | 10 | 100 | -25 | 185 |
Kiều Minh Quang | THPT Chuyên Lào Cai - Lào Cai | 70 | 10 | 130 | 20 | 230 |
Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 3 | 25/4/2021 (31)
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Viết Hà | THPT Hoàng Mai - Nghệ An | 80 | 70 | 150 | 90 | 390[17] |
Trương Thị Minh Trang | THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu - An Giang | 50 | 10 | 100 | -10 | 150 |
Cao Thị Tường Vy | THPT Dương Quảng Hàm - Hưng Yên | 50 | 20 | 50 | -20 | 100 |
Dương Thế Khải | THPT Chuyên Bắc Giang - Bắc Giang | 60 | 20 | 80 | 40 | 200 |
Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 3 | 2/5/2021 (32)
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Hồ Đắc Huy | THPT Bùi Thị Xuân - TP. Hồ Chí Minh | 60 | 20 | 40 | -40 | 80 |
Đỗ Thu Phương | THPT Đoan Hùng - Phú Thọ | 80 | 60 | 40 | 25 | 205 |
Nguyễn Mạnh Dũng | THPT Chuyên Quốc Học Huế - Thừa Thiên Huế | 120 | 20 | 160 | 40 | 340[18] |
Lương Thị Trâm Anh | THPT Phan Bội Châu - Đắk Lắk | 40 | 10 | 40 | 10 | 100 |
Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 3 | 9/5/2021 (33)
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Đỗ Thị Phương Nga | THPT Trần Phú - Lâm Đồng | 80 | 10 | 60 | 80 | 230[19] |
Nguyễn Hải Lâm | THPT Phúc Thọ - Hà Nội | 50 | 10 | 110 | -20 | 150 |
Nguyễn Thảo Anh Thư | THPT Chuyên Long An - Long An | 50 | 80 | 60 | 20 | 210 |
Dương Minh Hiển | THPT Kiến An - Hải Phòng | 90 | 0 | 130 | 0 | 220 |
Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 3 | 23/5/2021 (35)
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 3 | 30/5/2021 (36)
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 3 | 6/6/2021 (37)
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 4 | 27/6/2021 (40)
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 4 | 4/7/2021 (41)
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 4 | 11/7/2021 (42)
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 4 | 25/7/2021 (44)
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 4 | 1/8/2021 (45)
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 4 | 8/8/2021 (46)
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 4 | 22/8/2021 (48)
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 4 | 29/8/2021 (49)
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 4 | 5/9/2021 (50)
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Vòng thi tháng
Tháng 1 - Quý 1 | 18/10/2020 (4)
Tháng 1 - Quý 1 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
Nguyễn Minh Đức | THPT Nguyễn Huệ - Ninh Bình | 20 | 30 | 40 | -30 | 60 |
Nguyễn Anh Khôi | THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh - Đắk Nông | 60 | 20 | 90 | 55 | 225 |
Nguyễn Hoàng Khánh | THPT Bạch Đằng - Quảng Ninh | 70 | 30 | 60 | 110 | 270 |
Nguyễn Quang Huy | THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Hà Nội | 80 | 20 | 110 | 70 | 280 |
Tháng 2 - Quý 1 | 15/11/2020 (8)
Tháng 2 - Quý 1 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
Trần Đức Trung | THPT Kim Sơn A - Ninh Bình | 100 | 20 | 100 | 25 | 245 |
Ngô Đức Trung | THPT Nguyễn Hữu Huân - TP. Hồ Chí Minh | 50 | 20 | 50 | 10 | 130 |
Đặng Tuấn Linh | THPT Trần Quang Khải - Hưng Yên | 70 | 20 | 120 | 45 | 255 |
Vũ Công Thành | THPT Chu Văn An - Hà Nội | 100 | 70 | 100 | -20 | 250 |
Tháng 3 - Quý 1 | 13/12/2020 (12)
Tháng 3 - Quý 1 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Họ tên thí sinh | Trường THPT | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
Nguyễn Khánh Bình | THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Khánh Hoà | 30 | 10 | 70 | -60 | 50 |
Nguyễn Lê Lâm Phúc | THPT Chuyên Thăng Long - Lâm Đồng | 40 | 10 | 80 | 70 | 200 |
Đỗ Hồng Quân | THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hoà Bình | 50 | 10 | 120 | 20 | 200 |
Nguyễn Sơn Tùng | THPT Yên Viên - Hà Nội | 50 | 70 | 90 | 10 | 220 |
Tháng 1 - Quý 2 | 17/1/2021 (17)
Tháng 1 - Quý 2 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
Nguyễn Tấn Khải | Trường Quốc tế TP. Hồ Chí Minh - Học viện Mỹ | 70 | 70 | 110 | 70 | 320[20] |
Trần Văn Minh | THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị | 30 | 10 | 50 | 45 | 135 |
Lê Văn Hữu | THPT Thái Phiên - Quảng Nam | 50 | 10 | 100 | 5 | 165 |
Phạm Tuấn Anh | THPT Kim Liên - Hà Nội | 60 | 0 | 90 | -30 | 120 |
Tháng 2 - Quý 2 | 14/2/2021 (21)
Tháng 2 - Quý 2 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
Nguyễn Đình Huy | THPT Chuyên Đại học Vinh - Nghệ An | 50 | 10 | 70 | -10 | 120 |
Lương Trường Giang | THPT Chuyên Thái Nguyên - Thái Nguyên | 40 | 10 | 40 | -50 | 40 |
Đỗ Hoàng Minh | THPT Quốc Oai - Hà Nội | 30 | 80 | 100 | 0 | 210 |
Nguyễn Nghĩa | THPT Chợ Gạo - Tiền Giang | 50 | 10 | 70 | 90 | 220 |
Tháng 3 - Quý 2 | 14/3/2021 (25)
Tháng 3 - Quý 2 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
Trần Quang Huy | THPT Chuyên Chu Văn An - Lạng Sơn | 70 | 0 | 70 | -40 | 100 |
Nguyễn Việt Thái | THPT Chuyên Ngoại Ngữ - Đại học Ngoại Ngữ - Đại học quốc gia Hà Nội | 60 | 10 | 160 | 25 | 255[21] |
Tô Hoàng Nhật | THPT Số 1 Đức Phổ - Quảng Ngãi | 70 | 10 | 90 | 30 | 200 |
Nguyễn Đỗ Duy Quân | THPT Chuyên Bến Tre - Bến Tre | 80 | 80 | 70 | 10 | 240 |
Tháng 1 - Quý 3 | 18/4/2021 (30)
Tháng 1 - Quý 3 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
Lưu Phương Diệu | THPT Giao Thủy B - Nam Định | 70 | 10 | 10 | 0 | 90 |
Nguyễn Thị Thu Hương | THPT Lương Phú - Thái Nguyên | 80 | 10 | 110 | 25 | 225 |
Cù Đức Hiếu | THPT Bỉm Sơn - Thanh Hóa | 40 | 20 | 130 | 50 | 240 |
Nguyễn Tấn An | THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Bình Định | 90 | 60 | 120 | 50 | 320[22] |
Tháng 2 - Quý 3 | 16/5/2021 (34)
Tháng 2 - Quý 3 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
Nguyễn Viết Hà | THPT Hoàng Mai - Nghệ An | 70 | 80 | 110 | 50 | 310[23] |
Nguyễn Mạnh Dũng | THPT Chuyên Quốc Học Huế - Thừa Thiên Huế | 90 | 0 | 120 | -60 | 150 |
Đỗ Thị Phương Nga | THPT Trần Phú - Lâm Đồng | 40 | 10 | 90 | 100 | 240 |
Dương Minh Hiển | THPT Kiến An - Hải Phòng | 60 | 0 | 60 | -30 | 90 |
Tháng 3 - Quý 3 | 13/6/2021 (38)
Tháng 3 - Quý 3 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tháng 1 - Quý 4 | 18/7/2021 (43)
Tháng 1 - Quý 4 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tháng 2 - Quý 4 | 15/8/2021 (47)
Tháng 2 - Quý 4 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tháng 3 - Quý 4 | 12/9/2021 (51)
Tháng 3 - Quý 4 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Vòng thi quý
Quý 1 | 20/12/2020 (13)
Quý 1 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
Đặng Tuấn Linh | THPT Trần Quang Khải - Hưng Yên | 50 | 10 | 0 | 40 | 100 |
Nguyễn Hoàng Khánh | THPT Bạch Đằng - Quảng Ninh | 70 | 90 | 140 | 75 | 375[24] |
Nguyễn Quang Huy | THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Hà Nội | 60 | 10 | 60 | -30 | 100 |
Nguyễn Sơn Tùng | THPT Yên Viên - Hà Nội | 60 | 10 | 60 | -40 | 90 |
Quý 2 | 21/3/2021 (26)
Đây cũng là số phát sóng kỷ niệm 22 năm phát sóng của chương trình (21/3/1999 - 21/3/2021).
Quý 2 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
Nguyễn Việt Thái | THPT Chuyên Ngoại Ngữ - Đại học Ngoại Ngữ - Đại học quốc gia Hà Nội | 50 | 80 | 150 | 15 | 295[25] |
Nguyễn Đỗ Duy Quân | THPT Chuyên Bến Tre - Bến Tre | 30 | 0 | 70 | 10 | 110 |
Nguyễn Tấn Khải | Trường Quốc tế TP. Hồ Chí Minh - Học viện Mỹ | 30 | 0 | 50 | -45 | 35 |
Nguyễn Nghĩa | THPT Chợ Gạo - Tiền Giang | 30 | 0 | 120 | -10 | 140 |
Quý 3 | 20/6/2021 (39)
Quý 3 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
Nguyễn Tấn An | THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Bình Định | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Nguyễn Viết Hà | THPT Hoàng Mai - Nghệ An | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Quý 4 | 19/9/2021 (52)
Quý 4 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Chung kết năm (53)
Phát sóng trực tiếp (dự kiến): 26 tháng 9 năm 2021
CHUNG KẾT NĂM | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
Nguyễn Hoàng Khánh | THPT Bạch Đằng – Quảng Ninh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Nguyễn Việt Thái | THPT Chuyên Ngoại Ngữ - Đại học Ngoại Ngữ - Đại học quốc gia Hà Nội | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tổng kết tạm thời
Tổng kết trong cuộc thi
Dưới đây là bảng tổng kết tạm thời nhũng số điểm cao của các vòng thi Tuần, Tháng và Quý. Số liệu được lấy từ những số phát sóng trên.
- Tổng điểm: Lấy từ 300 điểm trở lên
- Khởi động: Lấy từ 80 điểm trở lên
- Vượt chướng ngại vật: 80 và 90 điểm
- Tăng tốc: Lấy từ 120 điểm trở lên
- Về đích: Lấy từ 80 điểm trở lên
Tổng điểm | |||
---|---|---|---|
Thí sinh | Số phát sóng | Điểm | |
Vũ Công Thành | 5 | 400 | |
Nguyễn Viết Hà | 31 | 390 | |
Nguyễn Hoàng Khánh | 13 | 375 | |
Nguyễn Mạnh Dũng | 32 | 340 | |
Trần Đức Trung | 7 | 330 | |
Nguyễn Đình Huy | 20 | ||
Nguyễn Quang Huy | 1GC4 | 320 | |
Lê Văn Hữu | 14 | ||
Nguyễn Tấn Khải | 17 | ||
Nguyễn Tấn An | 30 | ||
Nguyễn Anh Khôi | 3 | 310 | |
Nguyễn Sơn Tùng | 10 | ||
Trần Quang Huy | 24 | 300 |
Vòng thi Khởi động | |||
---|---|---|---|
Thí sinh | Số phát sóng | Điểm | |
Lương Trường Giang | 18 | 130 | |
Cù Đức Hiếu | 27 | ||
Nguyễn Anh Khôi | 3 | 120 | |
Vũ Công Thành | 5GC5 | ||
Nguyễn Mạnh Dũng | 32 | ||
Nguyễn Hoàng Khánh | 1 | 110 | |
Đặng Tuấn Linh | 6 | ||
Nguyễn Thị Thu Hương | 27 | ||
Nguyễn Quang Huy | 1GC1 | 100 | |
Trần Đức Trung | 7, 8 | ||
Nguyễn Phương Linh | 23 | ||
Ngô Đặng Bá Huy | 28 | ||
Nguyễn Minh Huy | 29 | ||
Đỗ Hồng Quân | 9 | 90 | |
Lâm Huy Vũ | 10 | ||
Nguyễn Gia Linh | 10 | ||
Trần Thúy Ngân | 11 | ||
Nguyễn Tấn Khải | 15 | ||
Nguyễn Nghĩa | 18 | ||
Trần Bảo Phú | 19 | ||
Nguyễn Đỗ Duy Quân | 22 | ||
Nguyễn Việt Thái | 23 | ||
Nguyễn Tấn An | 28, 30 | ||
Lưu Phương Diệu | 29 | ||
Dương Minh Hiển | 33 | ||
Võ Phương Nam | 1 | 80 | |
Nguyễn Trí Hoàng Phú | 5 | ||
Bùi Tiến Thuật | 7 | ||
Nguyễn Lê Lâm Phúc | 9 | ||
Nguyễn Mạnh Quỳnh | 10 | ||
Nguyễn Ngọc Đạt | 11 | ||
Vũ Văn Trường | 15 | ||
Lê Trần Đăng Vũ | 18 | ||
Nguyễn Trọng Vinh | 18 | ||
Phan Trần Tiến Hưng | 19 | ||
Tô Hoàng Nhật | 23 | ||
Phạm Đức Minh | 24 | ||
Nguyễn Đức Anh | 27 | ||
Phạm Khánh Chi | 27 | ||
Nguyễn Đức Mạnh | 28 | ||
Vũ Hoàng Linh | 28 | ||
Nguyễn Viết Hà | 31 | ||
Đỗ Thu Phương | 32 | ||
Đỗ Thị Phương Nga | 33 |
Vòng thi Vượt chướng ngại vật | |||
---|---|---|---|
Thí sinh | Số phát sóng | Điểm | |
Nguyễn Anh Khôi | 3 | 90 | |
Ngô Đức Trung | 6 | ||
Nguyễn Lê Lâm Phúc | 9 | ||
Nguyễn Hoàng Khánh | 13 | ||
Nguyễn Đình Huy | 20 | ||
Đặng Thị Thu Thảo | 22 | ||
Nguyễn Việt Thái | 23 | ||
Trần Quang Huy | 24 | ||
Nguyễn Sơn Tùng | 10 | 80 | |
Đỗ Hoàng Minh | 21 | ||
Nguyễn Đỗ Duy Quân | 25 | ||
Nguyễn Thị Thi | 29 | ||
Nguyễn Thảo Anh Thư | 33 | ||
Nguyễn Viết Hà | 34 |
Vòng thi Tăng tốc | |||
---|---|---|---|
Thí sinh | Số phát sóng | Điểm | |
Trần Đức Trung | 7 | 160 | |
Nguyễn Sơn Tùng | 10 | ||
Phạm Tuấn Anh | 16 | ||
Tô Hoàng Nhật | 23 | ||
Nguyễn Việt Thái | 25 | ||
Nguyễn Mạnh Dũng | 32 | ||
Vũ Công Thành | 5 | 150 | |
Đỗ Hoàng Minh | 19 | ||
Nguyễn Viết Hà | 31 | ||
Nguyễn Hoàng Khánh | 13 | 140 | |
Nguyễn Đình Huy | 20 | 130 | |
Nguyễn Thị Bảo | 22 | ||
Nguyễn Thị Thu Hương | 27 | ||
Kiều Minh Quang | 29 | ||
Cù Đức Hiếu | 30 | ||
Dương Minh Hiển | 33 | ||
Võ Phương Nam | 1 | 120 | |
Đặng Tuấn Linh | 8 | ||
Đỗ Hồng Quân | 12 | ||
Lê Văn Hữu | 14 | ||
Nguyễn Tấn Khải | 15 | ||
Nguyễn Nghĩa | 18, 26 | ||
Nguyễn Minh Ngọc | 20 | ||
Trần Quang Huy | 24 | ||
Nguyễn Thùy Dương | 24 | ||
Nguyễn Tấn An | 28, 30 |
Vòng thi Về đích | |||
---|---|---|---|
Thí sinh | Số phát sóng | Điểm | |
Phan Trần Tiến Hưng | 19 | 115 | |
Nguyễn Hoàng Khánh | 4GC2 | 110 | |
Nguyễn Quang Huy | 1 | 100 | |
Nguyễn Thị Trà My | 24 | ||
Đỗ Thị Phương Nga | 34 | ||
Nguyễn Nghĩa | 21 | 90 | |
Nguyễn Viết Hà | 31 | ||
Lê Văn Hữu | 14 | 80 | |
Nguyễn Dương Phương Thảo | 20 |
Số lượng thí sinh tham gia ở các tỉnh thành
Tỉnh, thành | Vòng tuần | Vòng tháng | Vòng quý | Chung kết năm | Tổng (địa phương) |
---|---|---|---|---|---|
An Giang | 1 | 1 | |||
Bà Rịa – Vũng Tàu | 2 | 2 | |||
Bạc Liêu | |||||
Bắc Giang | 3 | 3 | |||
Bắc Kạn | 2 | 2 | |||
Bắc Ninh | 2 | 2 | |||
Bến Tre | 1 | 1 | |||
Bình Dương | 1 | 1 | |||
Bình Định | 1 | 1 | 2 | ||
Bình Phước | |||||
Bình Thuận | 1 | 1 | |||
Cà Mau | |||||
Cao Bằng | |||||
Cần Thơ | 1 | 1 | |||
Đà Nẵng | |||||
Đắk Lắk | 2 | 2 | |||
Đắk Nông | 1 | 1 | |||
Đồng Nai | 1 | 1 | |||
Đồng Tháp | |||||
Điện Biên | |||||
Gia Lai | 1 | 1 | |||
Hà Giang | |||||
Hà Nam | |||||
Hà Nội | 8 | 3 | 2 | 1 | 14 |
Hà Tĩnh | 2 | 2 | |||
Hải Dương | 1 | 1 | |||
Hải Phòng | 2 | 1 | 3 | ||
Hậu Giang | |||||
Hoà Bình | 1 | 1 | |||
Hưng Yên | 3 | 1 | 4 | ||
Khánh Hoà | 1 | 1 | |||
Kiên Giang | |||||
Kon Tum | 2 | 2 | |||
Lai Châu | |||||
Lạng Sơn | 1 | 1 | |||
Lào Cai | 1 | 1 | |||
Lâm Đồng | 1 | 2 | 3 | ||
Long An | 2 | 2 | |||
Nam Định | 1 | 1 | 2 | ||
Nghệ An | 4 | 1 | 1 | 6 | |
Ninh Bình | 2 | 2 | 4 | ||
Ninh Thuận | 1 | 1 | |||
Phú Thọ | 2 | 2 | |||
Phú Yên | |||||
Quảng Nam | 1 | 1 | |||
Quảng Bình | |||||
Quảng Ngãi | 1 | 1 | 2 | ||
Quảng Ninh | 1 | 1 | 2 | ||
Quảng Trị | 1 | 1 | 2 | ||
Sơn La | |||||
Sóc Trăng | 1 | 1 | |||
Tây Ninh | |||||
Thái Bình | 1 | 1 | |||
Thái Nguyên | 2 | 2 | 4 | ||
Thanh Hoá | 1 | 1 | 2 | ||
Thừa Thiên Huế | 1 | 1 | |||
Tiền Giang | 1 | 1 | |||
TP. Hồ Chí Minh | 4 | 1 | 1 | 6 | |
Trà Vinh | |||||
Tuyên Quang | |||||
Vĩnh Long | 1 | 1 | |||
Vĩnh Phúc | 1 | 1 | |||
Yên Bái | |||||
Tổng (cả nước) | 64 | 22 | 8 | 2 | 96 |
Kỷ lục
Khởi động
- Người trải qua số câu hỏi ở vòng thi khởi động nhiều nhất: Nguyễn Hoàng Khánh (17 câu).
- Người đạt điểm cao nhất ở vòng thi khởi động: Lương Trường Giang[26], Cù Đức Hiếu[14] (130 điểm).
Tăng tốc
Thí sinh có điểm số tối đa ở phần thi Tăng tốc (160 điểm): Trần Đức Trung, Nguyễn Sơn Tùng, Phạm Tuấn Anh, Tô Hoàng Nhật, Nguyễn Việt Thái, Nguyễn Mạnh Dũng.
Về đích
Thí sinh trả lời đúng ba câu 30 điểm vòng thi về đích : Phan Trần Tiến Hưng
Xem thêm
Tham khảo
- ^ “CHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG LÊN ĐỈNH OLYMPIA”. Olympia.vtv.vn. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2015.
...Đài Truyền hình Việt Nam đã hợp tác cùng công ty điện tử LG Việt Nam nghiên cứu sản xuất một chương trình mới cho khán giả trẻ...
- ^ Cố vấn chương trình: | - GS.TS.NSND Vũ Văn Vụ | - PGS.TSKH.NGND Nguyễn Thế Khôi | - PGS.TS Phan Doãn Thoại | - PGS.TS Mai Văn Hưng | - PGS.TS Trần Trung Ninh | - TS Vũ Đức Lưu | - Nhà giáo Trần Trọng Hà | - Nhà giáo Đỗ Kim Hồi | - Nhà sử học Lê Văn Lan | - Nhà báo Nguyễn Như Mai | - PGS.TS Ngô Hoàng Long | - Nhà báo Trương Anh Ngọc | - Tổ chức GD&ĐT Apollo Việt Nam.
- ^ a b Điểm số được tính tại thời điểm sau khi thí sinh trước đó tham gia xong phần thi của mình
- ^ “- YouTube”. www.youtube.com.
- ^ “- YouTube”. www.youtube.com.
- ^ “- YouTube”. www.youtube.com.
- ^ “- YouTube”. www.youtube.com.
- ^ Hương Chi (10 tháng 1 năm 2021). “Giằng co điểm với nam sinh Hà Nội, chàng trai Quảng Trị giành vòng nguyệt quế”. Đài Truyền hình Việt Nam. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2021.
- ^ “Nam sinh Thái Nguyên lập kỷ lục ở 'Đường lên đỉnh Olympia'”. VTC News. 24 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2021.
- ^ Tường Kha (1 tháng 2 năm 2021). “Phiên bản Đen Vâu chinh phục vòng nguyệt quế Đường lên đỉnh Olympia”. Tiền Phong. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2021.
- ^ Hương Chi (21 tháng 2 năm 2021). “Nữ sinh Thái Nguyên trổ tài đọc Rap ở "Đường lên đỉnh Olympia"”. VTV News (Đài Truyền hình Việt Nam). Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2021.
- ^ Tường Kha (7 tháng 3 năm 2021). “Nam sinh xứ Lạng xuất thần vượt chướng ngại vật, giành vòng nguyệt quế Olympia”. Tiền Phong (TPO). Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2021.
- ^ Thiên Nhi (7 tháng 3 năm 2021). “Nữ sinh gây chú ý nhờ vẻ ngoài xinh xắn ở Olympia”. Zing News (Zing). Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2021.
- ^ a b Mai Châm (28 tháng 3 năm 2021). “Nam sinh Thanh Hóa chạm mốc kỷ lục 130 điểm Khởi động Olympia”. Dân Trí. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2021.
- ^ Mai Châm (4 tháng 4 năm 2021). “Chàng trai tự nhận mình "ngơ" chiến thắng cuộc thi tuần Olympia”. Dân Trí. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2021.
- ^ Tường Kha (12 tháng 4 năm 2021). “"Bản sao Lâm Vỹ Dạ" ngược dòng thành nữ sinh thứ hai giành vòng nguyệt quế Olympia 2021”. 24h. Tiền Phong. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2021.
- ^ Hà Cường (25 tháng 4 năm 2021). “Nam sinh Nghệ An thắng với số điểm gần tuyệt đối tại Đường lên đỉnh Olympia”. VTC News. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2021.
- ^ Tường Kha (3 tháng 5 năm 2021). “Nam sinh Quốc học Huế ghi dấu ấn với catwalk và hai kỷ lục ở Đường lên đỉnh Olympia”. 24h. Tiền Phong. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2021.
- ^ Tường Kha (9 tháng 5 năm 2021). “Phương Nga ghi 'bàn thắng vàng', ngược dòng giành vòng nguyệt quế Olympia”. Tiền Phong. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2021.
- ^ Tường Kha (17 tháng 1 năm 2021). “Rapper thắng tuyệt đối với 320 điểm giành vé vào quý II Đường lên đỉnh Olympia”. Tiền Phong. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2021.
- ^ Bích Ngọc (14 tháng 3 năm 2021). “Fan cứng của "Đường lên đỉnh Olympia" xúc động giành vòng nguyệt quế”. VTV News (Đài Truyền hình Việt Nam). Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2021.
- ^ Tường Kha (18 tháng 4 năm 2021). “Nam sinh tự nhận 'ngơ' tiếp tục giành vòng nguyệt quế, nữ sinh xinh đẹp dừng bước Olympia”. Tiền Phong. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2021.
- ^ Tường Kha (17 tháng 5 năm 2021). “Nam sinh xứ Nghệ chiến thắng thuyết phục, giành vòng nguyệt quế Olympia với 310 điểm”. 24h. Tiền Phong. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2021.
- ^ Hải Nguyên (20 tháng 12 năm 2020). “Nam sinh Quảng Ninh giành vé đầu tiên vào chung kết Đường lên đỉnh Olympia”. VietNamNet. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2021.
- ^ Thanh Hùng (21 tháng 3 năm 2021). “Nam sinh chuyên ngữ giành vé thứ 2 vào chung kết Olympia”. VietNamNet. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2021.
- ^ Hương Chi (24 tháng 1 năm 2021). “Nam sinh mê rap lập kỷ lục chưa từng có suốt 21 năm "Đường lên đỉnh Olympia"”. VTV News. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2021.