Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 21”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Đã bị lùi lại Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
n Đã lùi lại sửa đổi của 2001:EE0:4B47:11B0:9162:E5F1:A81C:2BB1 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của Stevennguyen250702
Thẻ: Lùi tất cả
Dòng 1.321: Dòng 1.321:
|210
|210
|- bgcolor="#CCCCFF"
|- bgcolor="#CCCCFF"
|Dương Minh Hiển
|Park kim son
|[[THPT Kiến An]] - [[Hải Phòng]]
|[[THPT Kiến An]] - [[Hải Phòng]]
|90
|90

Phiên bản lúc 03:56, ngày 18 tháng 5 năm 2021

Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 21
Tên khácOlympia 21
O21 / OLPA 21 / ĐLDO
Thể loạiTrò chơi truyền hình
Sáng lậpĐài Truyền hình Việt Nam [1]
Bộ giáo dục & Đào tạo
Công ty thương hiệu vàng NCC (Golden Brand Corp)
Dẫn chương trìnhNguyễn Diệp Chi
Phạm Ngọc Huy
Quốc gia Việt Nam
Ngôn ngữTiếng Việt
Sản xuất
Địa điểmTrường quay S14, Đài Truyền hình Việt Nam
Tổng đạo diễnPhan Tiến Dũng
Tổ chức Sản xuấtLưu Minh Vũ
Nguyễn Thái Hà
Chủ nhiệmNguyễn Thị Thái Hà
Đỗ Quang Đức
Kịch bảnPhan Tiến Dũng
Dương Thị Thu Hà
Đạo diễn hìnhĐặng Thái Hưng
Biên tậpPhan Tiến Dũng
Dương Thị Thu Hà
Phạm Ngọc Huy
Đỗ Quang Đức
Nguyễn Thái Hà
Phạm Phuơng Ly
Nguyễn Khánh Linh
Âm nhạcLưu Hà An
Phát sóng
Thời gian27/9/2020 - 26/9/2021
-Dự kiến-
KênhVTV3
Thời lượng45 phút (tính cả quảng cáo)
Vị trí
Mùa trướcĐường lên đỉnh Olympia năm thứ 20
Mùa sauĐường lên đỉnh Olympia năm thứ 22
Liên kết ngoài
Trang web[1]
Mạng xã hộiFacebook

Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 21, thường được gọi là Olympia 21 hay O21 là năm thứ 21 chương trình Đường lên đỉnh Olympia do Đài Truyền hình Việt Nam và công ty truyền thông NCC thực hiện, phát sóng số đầu tiên vào ngày 27/09/2020. Chung kết năm dự kiến được tổ chức vào ngày 26/09/2021 và được truyền hình trực tiếp trên kênh VTV3.

Những thay đổi

Về giải thưởng

Lần đầu tiên kể từ năm thứ 12, chương trình quyết định nâng mức giải thưởng cho các cuộc thi. Mức giải này được áp dụng kể từ trận chung kết năm thứ 20.

Cuộc thi Giải Nhất Giải Nhì Giải Ba
Tuần 10.000.000 VNĐ + Cúp kỉ niệm 8.000.000 VNĐ 5.000.000 VNĐ
Tháng 15.000.000 VNĐ + Cúp kỉ niệm 10.000.000 VNĐ 8.000.000 VNĐ
Quý 30.000.000 VNĐ + Cúp kỉ niệm 20.000.000 VNĐ 15.000.000 VNĐ
Năm 40.000 USD + Cúp kỉ niệm 100.000.000 VNĐ 50.000.000 VNĐ

Về nhạc hiệu

Kể từ cuộc thi Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 1 ngày 25/10/2020, hình hiệu và nhạc hiệu mở đầu chương trình được hoàn toàn làm mới, nhạc hiệu chuyển tiếp giữa các phần thi có một chút thay đổi (đó là Nhạc từ bài Đường Lên đỉnh núi năm thứ 12 ngắn 1 đoạn + với nhạc hiệu ứng) và có 2 kiểu nhạc đó là:

+ Không lệch âm (Xài tới 17/01/2021 - trừ 10/01/2021 và 04/04/2021 - nay)

+ Lệch giống O11-12 và Chung kết O13 (10/01/2021, Từ 24/01/2021 tới 28/03/2021 và 04/04/2021 - nay nhưng ở vài số).

Từ ngày 27/09/2020 đến 28/03/2021, chuơng trình sử dụng nhạc hiệu các phần thi giống năm thứ 16,17 (Riêng 27/09/2020 là xài Nhạc hiệu các phần thi của năm thứ 11). Bắt đầu từ ngày 04/04/2021, chuơng trình sử dụng nhạc hiệu các phần thi giống năm thứ 14.

Còn lại thì ít thay đổi từ Trường quay (Chỉ khác kiểu quay hình ở phần đầu là từ Vòng Nguyệt Quế tới trường quay so với 20 năm trước).

Về MC

Trong các số phát sóng từ ngày 10/01/2021 đến 14/02/2021, MC Diệp Chi dẫn chính một mình tạm thay thế cho MC Ngọc Huy do anh có công việc đột xuất hoặc không thể thu xếp được công việc. Đến ngày 21/2/2021, MC Ngọc Huy đã trở lại sau 1 thời gian vắng bóng.

Luật chơi

Khởi động

Mỗi thí sinh sẽ lần lượt khởi động với số câu hỏi không giới hạn thuộc các lĩnh vực: khoa học tự nhiên, khoa học xã hội, thể thao, nghệ thuật, danh nhân/sự kiện, lĩnh vực khác... trong 1 phút. Mỗi câu trả lời đúng được 10 điểm, trả lời sai không bị trừ điểm.

Olympedia

Olympedia là một mục nhỏ trong chương trình Đường lên đỉnh Olympia, sau khi phần thi Khởi động kết thúc, nhằm cung cấp thêm thông tin về một câu hỏi đã được đưa ra trong phần thi này.

Vượt chướng ngại vật

Có 4 từ hàng ngang - cũng chính là 4 gợi ý liên quan đến chướng ngại vật mà 4 thí sinh phải tìm. Có 1 gợi ý thứ 5 (gợi ý trung tâm) là một hình ảnh liên quan đến chướng ngại vật hoặc chính là chướng ngại vật. Hình ảnh được chia thành 5 ô đánh số thứ tự từ 1 - 4 và 1 ô trung tâm.

Mỗi thí sinh có 1 lượt lựa chọn để chọn trả lời một trong các từ hàng ngang này. Cả bốn thí sinh trả lời câu hỏi bằng máy tính trong thời gian suy nghĩ 15 giây/câu. Trả lời đúng mỗi từ hàng ngang sẽ được 10 điểm. Ngoài việc mở được từ hàng ngang, nếu trả lời đúng, 1 góc (được đánh số tương ứng với số từ hàng ngang) của hình ảnh - cũng được mở ra.

Thí sinh có thể bấm chuông trả lời chướng ngại vật bất cứ lúc nào. Trả lời đúng chướng ngại vật trong vòng 1 từ hàng ngang đầu tiên được 80 điểm, trong 2 từ hàng ngang được 60 điểm, 3 từ hàng ngang được 40 điểm, 4 từ hàng ngang được 20 điểm, sau gợi ý cuối cùng được 10 điểm.

Sẽ có 15 giây để bấm chuông đưa ra câu trả lời sau khi kết thúc các từ hàng ngang và một câu ở ô trung tâm. Trường hợp nếu hết giờ thì sẽ nhờ khán giả trả lời, khán giả trả lời đúng sẽ nhận kỷ niệm chương của chương trình. Nếu không có khán giả trả lời, MC sẽ công bố đáp án chướng ngại vật.

Nếu trả lời sai chướng ngại vật sẽ bị loại khỏi phần chơi này.

Điểm số tối đa mà thí sinh giành được ở phần thi này là 90 điểm

Tăng tốc

Có 4 câu hỏi, thời gian suy nghĩ: 30 giây/câu.

4 thí sinh cùng trả lời bằng máy tính. Thí sinh trả lời đúng và nhanh nhất được 40 điểm, đúng và nhanh thứ 2 được 30 điểm, cứ tương tự như thế, nhanh thứ 3 là 20 điểm và nhanh thứ 4 là 10 điểm.

3 loại câu hỏi được sử dụng trong phần thi này:

  • 1 câu hỏi IQ (câu số 1): Các dạng câu hỏi ở dạng này rất rộng, bao gồm tìm số khác trong dãy số, tìm hình khác nhất so với các hình đã cho, tìm quy luật để điền hình đúng, giải mật mã,...
  • 1 câu hỏi sắp xếp/lọc/quan sát hình ảnh (câu số 3): Thí sinh phải (1) sắp xếp các bức ảnh theo một trật tự nhất định hoặc (2) lọc các bức ảnh tương ứng với các đáp án A, B, C, D, E... phù hợp với nội dung câu hỏi hoặc (3) xem hình ảnh gợi ý về một sự vật và đoán sự vật đó.
  • 2 câu hỏi dữ kiện (câu số 2 và 4): Các bức ảnh, dữ kiện được đưa ra theo thứ tự từ mơ hồ tới chi tiết. Bằng các gợi ý này, thí sinh phải trả lời các câu hỏi như: "Đây là ai / gì", "Đây là địa danh nào", "Đây là loài vật nào"...

Điểm số tối đa thí sinh giành được trong phần thi này là 160 điểm

Về đích

Có 3 mức điểm: 10 điểm, 20 điểm và 30 điểm, mỗi mức điểm gồm 3 câu hỏi. Thời gian suy nghĩ và trả lời câu hỏi 10 điểm là 10 giây, câu 20 điểm là 15 giây và câu 30 điểm là 20 giây.

Thí sinh có 1 lượt lựa chọn 3 câu hỏi tùy ý. Thí sinh đang trả lời gói câu hỏi của mình phải đưa ra câu trả lời trong thời gian quy định của chương trình. Trả lời đúng ghi được điểm của câu hỏi. Nếu thí sinh trả lời sai hoặc không trả lời được câu hỏi thì chỉ một người nhấn chuông nhanh nhất giành được quyền trả lời. Trả lời đúng giành được điểm của câu hỏi đó từ người trả lời sai, trả lời sai bị trừ đi một nửa số điểm của câu hỏi.

Mỗi thí sinh được đặt ngôi sao hy vọng một lần cho một câu trong số các câu đã chọn. Trả lời đúng câu hỏi có ngôi sao hy vọng được nhân đôi số điểm. Trả lời sai bị trừ đi số điểm của câu hỏi.

Thứ tự tham gia phần thi về đích của các thí sinh như sau:

  • Lượt 1 dành cho thí sinh có điểm cao nhất sau phần thi tăng tốc (và có số thứ tự đứng nhỏ nhất trong các thí sinh có cùng điểm).
  • Lượt 2 dành cho thí sinh có điểm cao nhất[3] trong các thí sinh còn lại (và có số thứ tự đứng nhỏ nhất trong các thí sinh có cùng điểm).
  • Lượt 3 dành cho thí sinh có điểm cao hơn[3] trong 2 thí sinh còn lại (và có số thứ tự đứng nhỏ hơn nếu 2 thí sinh bằng điểm)
  • Lượt 4 dành cho thí sinh cuối cùng chưa tham gia phần thi về đích

Điểm số tối đa thí sinh giành được trong phần thi này là 390 điểm.

Câu hỏi phụ

Sau phần thi Về đích, hai thí sinh có cùng số điểm cao nhất hoặc số điểm nhì cao nhất sẽ bước vào phần thi Câu hỏi phụ. Các thí sinh có 15 giây để trả lời các câu hỏi của chương trình. Thí sinh giành quyền trả lời nhanh nhất và trả lời đúng một trong số các câu hỏi sẽ là người dành chiến thắng, trả lời sai thì quyền trả lời thuộc về thí sinh còn lại. Nếu không thí sinh nào trả lời đúng, họ sẽ bước sang câu hỏi tiếp theo để phân thắng bại. Sau 3 câu hỏi, nếu không tìm được người thắng cuộc, hai thí sinh sẽ phải bốc thăm để chọn ra người thắng cuộc.

Trong một câu hỏi, nếu có thí sinh bấm chuông trả lời trước khi có hiệu lệnh của người dẫn chương trình, thí sinh ấy sẽ bị mất quyền trả lời câu hỏi.

Các số phát sóng

Màu sắc sử dụng trong các bảng kết quả
Thí sinh đạt giải nhất và lọt vào vòng trong
Thí sinh lọt vào vòng trong nhờ có số điểm nhì cao nhất
Thí sinh vô địch chung kết Năm


Vòng thi tuần

Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 1 | 27/9/2020 (1)

[4]

Họ tên thí sinh Trường THPT Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Võ Phương Nam THPT Chuyên Bảo Lộc - Lâm Đồng 80 30 120 25 255
Nguyễn Hoàng Khánh THPT Bạch Đằng - Quảng Ninh 110 20 100 90 320
Đoàn Đặng Phương Nam Phổ thông Năng khiếu - TP. Hồ Chí Minh 60 20 20 -60 40
Nguyễn Quang Huy THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Hà Nội 100 10 110 100 320

Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 1 | 4/10/2020 (2)

[5]

Họ tên thí sinh Trường THPT Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Lê Nguyên Hạo THPT An Ninh - Long An 70 20 50 20 160
Khuất Thanh Sơn PT Liên cấp Edison - Hưng Yên 50 10 80 70 210
Nguyễn Minh Đức THPT Nguyễn Huệ - Ninh Bình 70 30 100 40 240
Trần Công Phúc THPT Chuyên Trần Hưng Đạo - Bình Thuận 60 20 110 30 220

Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 1 | 11/10/2020 (3)

[6]

Họ tên thí sinh Trường THPT Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Nguyễn Anh Khôi THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh - Đắk Nông 120 90 80 20 310
Trần Thảo Linh THPT Huỳnh Thúc Kháng - Hà Nội 70 10 0 10 90
Nguyễn Anh Sáng THPT Lê Lợi - Nghệ An 40 0 0 -35 5
Nguyễn Phú Thiên Hương THPT Nhơn Trạch - Đồng Nai 50 0 0 30 80

Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 1 | 25/10/2020 (5)

[7]

Họ tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Phí Thanh Thuý THPT Sông Công - Thái Nguyên 40 0 70 -30 80
Đặng Lê Trà My THPT Hương Khê - Hà Tĩnh 50 10 50 -40 70
Vũ Công Thành THPT Chu Văn An - Hà Nội 120 70 150 60 400
Nguyễn Trí Hoàng Phú THPT Hướng Hoá - Quảng Trị 80 10 70 60 220

Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 1 | 1/11/2020 (6)

Họ tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Phạm Đình Tân THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành - Kon Tum 60 10 50 20 140
Ngô Đức Trung THPT Nguyễn Hữu Huân - TP. Hồ Chí Minh 50 90 60 70 270
Đặng Tuấn Linh THPT Trần Quang Khải - Hưng Yên 110 10 80 50 250
Nguyễn Tiến Phương THPT Hoài Đức B - Hà Nội 30 10 70 -10 100

Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 1 | 8/11/2020 (7)

Họ tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Ngô Nguyễn Thị Đan Quỳnh THPT Lý Tự Trọng - Bình Định 50 0 50 -30 70
Trần Đức Trung THPT Kim Sơn A - Ninh Bình 100 0 160 70 330
Bùi Tiến Thuật THPT Chuyên Trần Phú - Hải Phòng 80 10 100 30 220
Tạ Lê Thanh Lam THPT Chuyên Nguyễn Thị Minh Khai - Sóc Trăng 70 70 50 -50 140

Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 1 | 22/11/2020 (9)

Họ tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Nguyễn Lê Lâm Phúc THPT Chuyên Thăng Long - Lâm Đồng 80 90 60 50 280
Nguyễn Khánh Huyền THPT Châu Văn Liêm - Cần Thơ 70 10 70 -55 95
Đỗ Hồng Quân THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hoà Bình 90 0 110 70 270
Nguyễn Thị Vân Khánh THPT Lạng Giang 1 - Bắc Giang 60 0 20 -10 70

Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 1 | 29/11/2020 (10)

Họ tên thí sinh Trường THPT Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Lâm Huy Vũ THPT Lý Tự Trọng - Nam Định 90 0 100 20 210
Nguyễn Sơn Tùng THPT Yên Viên - Hà Nội 70 80 160 0 310
Nguyễn Gia Linh THPT Chuyên Hùng Vương - Bình Dương 90 10 60 -5 155
Nguyễn Mạnh Quỳnh THPT Vạn Tường - Quảng Ngãi 80 0 60 30 170

Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 1 | 6/12/2020 (11)

Họ tên thí sinh Trường THPT Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Nguyễn Ngọc Ánh THPT Tiên Yên - Quảng Ninh 50 10 90 -50 100
Trần Thúy Ngân THPT Gia Định - TP. Hồ Chí Minh 90 10 40 10 150
Nguyễn Khánh Bình THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Khánh Hoà 50 70 100 30 250
Nguyễn Ngọc Đạt THPT Đan Phượng - Hà Nội 80 10 70 -30 130

Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 2 | 27/12/2020 (14)

Họ tên thí sinh Trường THPT Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Lê Thị Bình THPT Tĩnh Gia 2 - Thanh Hoá 70 0 60 -15 115
Lê Văn Hữu THPT Thái Phiên - Quảng Nam 70 50 120 80 320
Trương Mỹ Tâm THPT Chuyên Thái Bình - Thái Bình 40 10 70 40 160
Nguyễn Anh Hoàng THPT Chuyên Lê Quý Đôn -Bà Rịa – Vũng Tàu 50 20 110 -30 150

Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 2 | 3/1/2021 (15)

Họ tên thí sinh Trường THPT Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Vũ Văn Trường THPT Khoa học Giáo dục - Hà Nội 80 10 90 -20 160
Nguyễn Tấn Khải Trường Quốc tế TP. Hồ Chí Minh - Học viện Mỹ 90 40 120 20 270
Nông Quốc Duy THPT Chuyên Bắc Kạn - Bắc Kạn 40 20 70 70 200
Trần Văn Quang Khải THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Gia Lai 40 40 80 10 170

Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 2 | 10/1/2021 (16)

Họ tên thí sinh Trường THPT Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Phạm Tuấn Anh THPT Kim Liên - Hà Nội 70 0 160 40 270
Nguyễn Thuỳ Trang THPT Gia Lộc - Hải Dương 30 0 30 -20 40
Trần Văn Minh THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị 70 60 80 65 275[8]
Đỗ Hồng Diệp THPT Phương Sơn - Bắc Giang 70 0 50 -20 100

Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 2 | 24/1/2021 (18)

Họ tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Lương Trường Giang THPT Chuyên Thái Nguyên - Thái Nguyên 130 10 80 70 290[9]
Lê Trần Đăng Vũ THPT Tương Dương 2 - Nghệ An 80 0 50 -25 105
Nguyễn Trọng Vinh THPT Tiên Lãng - Hải Phòng 80 70 60 40 250
Nguyễn Nghĩa THPT Chợ Gạo - Tiền Giang 90 10 120 40 260

Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 2 | 31/1/2021 (19)

Họ tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Phan Trần Tiến Hưng THPT Kon Tum - Kon Tum 80 0 50 115 245
Trần Bảo Phú THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Ninh Thuận 90 10 60 60 220
Đỗ Hoàng Minh THPT Quốc Oai - Hà Nội 60 10 150 30 250[10]
Mạc Liên Cường THPT Thanh Thủy - Phú Thọ 50 70 100 10 230

Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 2 | 7/2/2021 (20)

Họ tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Nguyễn Đình Huy THPT Chuyên Đại học Vinh - Nghệ An 50 90 130 60 330
Nguyễn Dương Phương Thảo THPT Chuyên Lương Văn Tụy - Ninh Bình 60 0 50 80 190
Trương Nhật Trọng THPT Lưu Văn Liệt - Vĩnh Long 50 0 30 40 120
Nguyễn Minh Ngọc THPT Lê Văn Thịnh - Bắc Ninh 60 0 120 -40 140

Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 2 | 21/2/2021 (22)

Họ tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Nguyễn Đỗ Duy Quân THPT Chuyên Bến Tre - Bến Tre 90 0 90 40 220[11]
Nguyễn Thị Bảo THPT Phổ Yên - Thái Nguyên 60 0 130 -15 175
Vũ Huy Long THPT Yên Lãng - Hà Nội 70 0 90 -10 150
Đặng Thị Thu Thảo THPT Nghi Lộc 5 - Nghệ An 40 90 40 20 190

Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 2 | 28/2/2021 (23)

Họ tên thí sinh Trường THPT Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Nguyễn Việt Thái THPT Chuyên Ngoại Ngữ - Đại học Ngoại Ngữ - Đại học quốc gia Hà Nội 90 90 80 20 280
Phạm Thị Minh Trang THCS và THPT Đông Du - Đắk Lắk 60 0 40 -60 40
Tô Hoàng Nhật THPT Số 1 Đức Phổ - Quảng Ngãi 80 10 160 40 290
Nguyễn Phương Linh THPT Chuyên Vĩnh Phúc - Vĩnh Phúc 100 10 50 60 220

Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 2 | 7/3/2021 (24)

Họ tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Nguyễn Thị Trà My THPT Trưng Vương - Hưng Yên 60 10 50 100 220
Phạm Đức Minh THPT Yên Mô B - Ninh Bình 80 10 40 -40 90
Trần Quang Huy THPT Chuyên Chu Văn An - Lạng Sơn 70 90 120 20 300[12]
Nguyễn Thuỳ Dương[13] THPT Sóc Sơn - Hà Nội 60 10 120 -5 185

Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 3 | 28/3/2021 (27)

Họ tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Nguyễn Đức Anh THPT Yên Phong số 1 - Bắc Ninh 80 70 110 15 275
Phạm Khánh Chi THCS, THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội 80 10 60 -10 140
Cù Đức Hiếu THPT Bỉm Sơn - Thanh Hoá 130 10 90 50 280
Nguyễn Thị Thu Hương THPT Lương Phú - Thái Nguyên 110 10 130 45 295[14]

Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 3 | 4/4/2021 (28)

Họ tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Nguyễn Đức Mạnh THPT Phan Đình Phùng - Hà Tĩnh 80 10 100 0 190
Ngô Đặng Bá Huy THPT Xuyên Mộc - Bà Rịa - Vũng Tàu 100 10 100 -30 180
Vũ Hoàng Linh THPT Na Rì - Bắc Kạn 80 10 40 5 135
Nguyễn Tấn An THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Bình Định 90 60 120 0 270[15]

Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 3 | 11/4/2021 (29)

Họ tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Lưu Phương Diệu THPT Giao Thủy B - Nam Định 90 10 80 60 240[16]
Nguyễn Thị Thi THPT Đô Lương 3 - Nghệ An 70 80 10 30 190
Nguyễn Minh Huy THPT chuyên Lê Hồng Phong - TP. Hồ Chí Minh 100 10 100 -25 185
Kiều Minh Quang THPT Chuyên Lào Cai - Lào Cai 70 10 130 20 230

Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 3 | 25/4/2021 (31)

Họ tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Nguyễn Viết Hà THPT Hoàng Mai - Nghệ An 80 70 150 90 390[17]
Trương Thị Minh Trang THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu - An Giang 50 10 100 -10 150
Cao Thị Tường Vy THPT Dương Quảng Hàm - Hưng Yên 50 20 50 -20 100
Dương Thế Khải THPT Chuyên Bắc Giang - Bắc Giang 60 20 80 40 200

Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 3 | 2/5/2021 (32)

Họ tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Hồ Đắc Huy THPT Bùi Thị Xuân - TP. Hồ Chí Minh 60 20 40 -40 80
Đỗ Thu Phương THPT Đoan Hùng - Phú Thọ 80 60 40 25 205
Nguyễn Mạnh Dũng THPT Chuyên Quốc Học Huế - Thừa Thiên Huế 120 20 160 40 340[18]
Lương Thị Trâm Anh THPT Phan Bội Châu - Đắk Lắk 40 10 40 10 100

Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 3 | 9/5/2021 (33)

Họ tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Đỗ Thị Phương Nga THPT Trần Phú - Lâm Đồng 80 10 60 80 230[19]
Nguyễn Hải Lâm THPT Phúc Thọ - Hà Nội 50 10 110 -20 150
Nguyễn Thảo Anh Thư THPT Chuyên Long An - Long An 50 80 60 20 210
Dương Minh Hiển THPT Kiến An - Hải Phòng 90 0 130 0 220

Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 3 | 23/5/2021 (35)

Họ tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
THPT 0 0 0 0 0
THPT 0 0 0 0 0
THPT 0 0 0 0 0
THPT 0 0 0 0 0

Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 3 | 30/5/2021 (36)

Họ tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
THPT 0 0 0 0 0
THPT 0 0 0 0 0
THPT 0 0 0 0 0
THPT 0 0 0 0 0

Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 3 | 6/6/2021 (37)

Họ tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
THPT 0 0 0 0 0
THPT 0 0 0 0 0
THPT 0 0 0 0 0
THPT 0 0 0 0 0

Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 4 | 27/6/2021 (40)

Họ tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
THPT 0 0 0 0 0
THPT 0 0 0 0 0
THPT 0 0 0 0 0
THPT 0 0 0 0 0

Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 4 | 4/7/2021 (41)

Họ tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
THPT 0 0 0 0 0
THPT 0 0 0 0 0
THPT 0 0 0 0 0
THPT 0 0 0 0 0

Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 4 | 11/7/2021 (42)

Họ tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
THPT 0 0 0 0 0
THPT 0 0 0 0 0
THPT 0 0 0 0 0
THPT 0 0 0 0 0

Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 4 | 25/7/2021 (44)

Họ tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
THPT 0 0 0 0 0
THPT 0 0 0 0 0
THPT 0 0 0 0 0
THPT 0 0 0 0 0

Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 4 | 1/8/2021 (45)

Họ tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
THPT 0 0 0 0 0
THPT 0 0 0 0 0
THPT 0 0 0 0 0
THPT 0 0 0 0 0

Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 4 | 8/8/2021 (46)

Họ tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
THPT 0 0 0 0 0
THPT 0 0 0 0 0
THPT 0 0 0 0 0
THPT 0 0 0 0 0

Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 4 | 22/8/2021 (48)

Họ tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
0 0 0 0 0
THPT 0 0 0 0 0
THPT 0 0 0 0 0
THPT 0 0 0 0 0

Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 4 | 29/8/2021 (49)

Họ tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
0 0 0 0 0
THPT 0 0 0 0 0
THPT 0 0 0 0 0
THPT 0 0 0 0 0

Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 4 | 5/9/2021 (50)

Họ tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
THPT 0 0 0 0 0
THPT 0 0 0 0 0
THPT 0 0 0 0 0
THPT 0 0 0 0 0

Vòng thi tháng

Tháng 1 - Quý 1 | 18/10/2020 (4)

Tháng 1 - Quý 1
Họ tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Nguyễn Minh Đức THPT Nguyễn Huệ - Ninh Bình 20 30 40 -30 60
Nguyễn Anh Khôi THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh - Đắk Nông 60 20 90 55 225
Nguyễn Hoàng Khánh THPT Bạch Đằng - Quảng Ninh 70 30 60 110 270
Nguyễn Quang Huy THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Hà Nội 80 20 110 70 280

Tháng 2 - Quý 1 | 15/11/2020 (8)

Tháng 2 - Quý 1
Họ tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Trần Đức Trung THPT Kim Sơn A - Ninh Bình 100 20 100 25 245
Ngô Đức Trung THPT Nguyễn Hữu Huân - TP. Hồ Chí Minh 50 20 50 10 130
Đặng Tuấn Linh THPT Trần Quang Khải - Hưng Yên 70 20 120 45 255
Vũ Công Thành THPT Chu Văn An - Hà Nội 100 70 100 -20 250

Tháng 3 - Quý 1 | 13/12/2020 (12)

Tháng 3 - Quý 1
Họ tên thí sinh Trường THPT Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Nguyễn Khánh Bình THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Khánh Hoà 30 10 70 -60 50
Nguyễn Lê Lâm Phúc THPT Chuyên Thăng Long - Lâm Đồng 40 10 80 70 200
Đỗ Hồng Quân THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hoà Bình 50 10 120 20 200
Nguyễn Sơn Tùng THPT Yên Viên - Hà Nội 50 70 90 10 220

Tháng 1 - Quý 2 | 17/1/2021 (17)

Tháng 1 - Quý 2
Họ tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Nguyễn Tấn Khải Trường Quốc tế TP. Hồ Chí Minh - Học viện Mỹ 70 70 110 70 320[20]
Trần Văn Minh THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị 30 10 50 45 135
Lê Văn Hữu THPT Thái Phiên - Quảng Nam 50 10 100 5 165
Phạm Tuấn Anh THPT Kim Liên - Hà Nội 60 0 90 -30 120

Tháng 2 - Quý 2 | 14/2/2021 (21)

Tháng 2 - Quý 2
Họ tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Nguyễn Đình Huy THPT Chuyên Đại học Vinh - Nghệ An 50 10 70 -10 120
Lương Trường Giang THPT Chuyên Thái Nguyên - Thái Nguyên 40 10 40 -50 40
Đỗ Hoàng Minh THPT Quốc Oai - Hà Nội 30 80 100 0 210
Nguyễn Nghĩa THPT Chợ Gạo - Tiền Giang 50 10 70 90 220

Tháng 3 - Quý 2 | 14/3/2021 (25)

Tháng 3 - Quý 2
Họ tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Trần Quang Huy THPT Chuyên Chu Văn An - Lạng Sơn 70 0 70 -40 100
Nguyễn Việt Thái THPT Chuyên Ngoại Ngữ - Đại học Ngoại Ngữ - Đại học quốc gia Hà Nội 60 10 160 25 255[21]
Tô Hoàng Nhật THPT Số 1 Đức Phổ - Quảng Ngãi 70 10 90 30 200
Nguyễn Đỗ Duy Quân THPT Chuyên Bến Tre - Bến Tre 80 80 70 10 240

Tháng 1 - Quý 3 | 18/4/2021 (30)

Tháng 1 - Quý 3
Họ tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Lưu Phương Diệu THPT Giao Thủy B - Nam Định 70 10 10 0 90
Nguyễn Thị Thu Hương THPT Lương Phú - Thái Nguyên 80 10 110 25 225
Cù Đức Hiếu THPT Bỉm Sơn - Thanh Hóa 40 20 130 50 240
Nguyễn Tấn An THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Bình Định 90 60 120 50 320[22]

Tháng 2 - Quý 3 | 16/5/2021 (34)

Tháng 2 - Quý 3
Họ tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Nguyễn Viết Hà THPT Hoàng Mai - Nghệ An 70 80 110 50 310[23]
Nguyễn Mạnh Dũng THPT Chuyên Quốc Học Huế - Thừa Thiên Huế 90 0 120 -60 150
Đỗ Thị Phương Nga THPT Trần Phú - Lâm Đồng 40 10 90 100 240
Dương Minh Hiển THPT Kiến An - Hải Phòng 60 0 60 -30 90

Tháng 3 - Quý 3 | 13/6/2021 (38)

Tháng 3 - Quý 3
Họ tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
THPT 0 0 0 0 0
THPT 0 0 0 0 0
THPT 0 0 0 0 0
THPT 0 0 0 0 0

Tháng 1 - Quý 4 | 18/7/2021 (43)

Tháng 1 - Quý 4
Họ tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
THPT 0 0 0 0 0
THPT 0 0 0 0 0
THPT 0 0 0 0 0
THPT 0 0 0 0 0

Tháng 2 - Quý 4 | 15/8/2021 (47)

Tháng 2 - Quý 4
Họ tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
THPT 0 0 0 0 0
THPT 0 0 0 0 0
THPT 0 0 0 0 0
THPT 0 0 0 0 0

Tháng 3 - Quý 4 | 12/9/2021 (51)

Tháng 3 - Quý 4
Họ tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
THPT 0 0 0 0 0
THPT 0 0 0 0 0
THPT 0 0 0 0 0
THPT 0 0 0 0 0

Vòng thi quý

Quý 1 | 20/12/2020 (13)

Quý 1
Họ tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Đặng Tuấn Linh THPT Trần Quang Khải - Hưng Yên 50 10 0 40 100
Nguyễn Hoàng Khánh THPT Bạch Đằng - Quảng Ninh 70 90 140 75 375[24]
Nguyễn Quang Huy THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Hà Nội 60 10 60 -30 100
Nguyễn Sơn Tùng THPT Yên Viên - Hà Nội 60 10 60 -40 90

Quý 2 | 21/3/2021 (26)

Đây cũng là số phát sóng kỷ niệm 22 năm phát sóng của chương trình (21/3/1999 - 21/3/2021).

Quý 2
Họ tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Nguyễn Việt Thái THPT Chuyên Ngoại Ngữ - Đại học Ngoại Ngữ - Đại học quốc gia Hà Nội 50 80 150 15 295[25]
Nguyễn Đỗ Duy Quân THPT Chuyên Bến Tre - Bến Tre 30 0 70 10 110
Nguyễn Tấn Khải Trường Quốc tế TP. Hồ Chí Minh - Học viện Mỹ 30 0 50 -45 35
Nguyễn Nghĩa THPT Chợ Gạo - Tiền Giang 30 0 120 -10 140

Quý 3 | 20/6/2021 (39)

Quý 3
Họ tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Nguyễn Tấn An THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Bình Định 0 0 0 0 0
Nguyễn Viết Hà THPT Hoàng Mai - Nghệ An 0 0 0 0 0
THPT 0 0 0 0 0
THPT 0 0 0 0 0

Quý 4 | 19/9/2021 (52)

Quý 4
Họ tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
THPT 0 0 0 0 0
THPT 0 0 0 0 0
THPT 0 0 0 0 0
THPT 0 0 0 0 0

Chung kết năm (53)

Phát sóng trực tiếp (dự kiến): 26 tháng 9 năm 2021

CHUNG KẾT NĂM
Họ tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Nguyễn Hoàng Khánh THPT Bạch ĐằngQuảng Ninh 0 0 0 0 0
Nguyễn Việt Thái THPT Chuyên Ngoại Ngữ - Đại học Ngoại Ngữ - Đại học quốc gia Hà Nội 0 0 0 0 0
THPT 0 0 0 0 0
THPT 0 0 0 0 0

Tổng kết tạm thời

Tổng kết trong cuộc thi

Dưới đây là bảng tổng kết tạm thời nhũng số điểm cao của các vòng thi Tuần, Tháng và Quý. Số liệu được lấy từ những số phát sóng trên.

  • Tổng điểm: Lấy từ 300 điểm trở lên
  • Khởi động: Lấy từ 80 điểm trở lên
  • Vượt chướng ngại vật: 80 và 90 điểm
  • Tăng tốc: Lấy từ 120 điểm trở lên
  • Về đích: Lấy từ 80 điểm trở lên
Tổng điểm
Thí sinh Số phát sóng Điểm
Vũ Công Thành 5 400
Nguyễn Viết Hà 31 390
Nguyễn Hoàng Khánh 13 375
Nguyễn Mạnh Dũng 32 340
Trần Đức Trung 7 330
Nguyễn Đình Huy 20
Nguyễn Quang Huy 1GC4 320
Lê Văn Hữu 14
Nguyễn Tấn Khải 17
Nguyễn Tấn An 30
Nguyễn Anh Khôi 3 310
Nguyễn Sơn Tùng 10
Trần Quang Huy 24 300
Vòng thi Khởi động
Thí sinh Số phát sóng Điểm
Lương Trường Giang 18 130
Cù Đức Hiếu 27
Nguyễn Anh Khôi 3 120
Vũ Công Thành 5GC5
Nguyễn Mạnh Dũng 32
Nguyễn Hoàng Khánh 1 110
Đặng Tuấn Linh 6
Nguyễn Thị Thu Hương 27
Nguyễn Quang Huy 1GC1 100
Trần Đức Trung 7, 8
Nguyễn Phương Linh 23
Ngô Đặng Bá Huy 28
Nguyễn Minh Huy 29
Đỗ Hồng Quân 9 90
Lâm Huy Vũ 10
Nguyễn Gia Linh 10
Trần Thúy Ngân 11
Nguyễn Tấn Khải 15
Nguyễn Nghĩa 18
Trần Bảo Phú 19
Nguyễn Đỗ Duy Quân 22
Nguyễn Việt Thái 23
Nguyễn Tấn An 28, 30
Lưu Phương Diệu 29
Dương Minh Hiển 33
Võ Phương Nam 1 80
Nguyễn Trí Hoàng Phú 5
Bùi Tiến Thuật 7
Nguyễn Lê Lâm Phúc 9
Nguyễn Mạnh Quỳnh 10
Nguyễn Ngọc Đạt 11
Vũ Văn Trường 15
Lê Trần Đăng Vũ 18
Nguyễn Trọng Vinh 18
Phan Trần Tiến Hưng 19
Tô Hoàng Nhật 23
Phạm Đức Minh 24
Nguyễn Đức Anh 27
Phạm Khánh Chi 27
Nguyễn Đức Mạnh 28
Vũ Hoàng Linh 28
Nguyễn Viết Hà 31
Đỗ Thu Phương 32
Đỗ Thị Phương Nga 33
Vòng thi Vượt chướng ngại vật
Thí sinh Số phát sóng Điểm
Nguyễn Anh Khôi 3 90
Ngô Đức Trung 6
Nguyễn Lê Lâm Phúc 9
Nguyễn Hoàng Khánh 13
Nguyễn Đình Huy 20
Đặng Thị Thu Thảo 22
Nguyễn Việt Thái 23
Trần Quang Huy 24
Nguyễn Sơn Tùng 10 80
Đỗ Hoàng Minh 21
Nguyễn Đỗ Duy Quân 25
Nguyễn Thị Thi 29
Nguyễn Thảo Anh Thư 33
Nguyễn Viết Hà 34
Vòng thi Tăng tốc
Thí sinh Số phát sóng Điểm
Trần Đức Trung 7 160
Nguyễn Sơn Tùng 10
Phạm Tuấn Anh 16
Tô Hoàng Nhật 23
Nguyễn Việt Thái 25
Nguyễn Mạnh Dũng 32
Vũ Công Thành 5 150
Đỗ Hoàng Minh 19
Nguyễn Viết Hà 31
Nguyễn Hoàng Khánh 13 140
Nguyễn Đình Huy 20 130
Nguyễn Thị Bảo 22
Nguyễn Thị Thu Hương 27
Kiều Minh Quang 29
Cù Đức Hiếu 30
Dương Minh Hiển 33
Võ Phương Nam 1 120
Đặng Tuấn Linh 8
Đỗ Hồng Quân 12
Lê Văn Hữu 14
Nguyễn Tấn Khải 15
Nguyễn Nghĩa 18, 26
Nguyễn Minh Ngọc 20
Trần Quang Huy 24
Nguyễn Thùy Dương 24
Nguyễn Tấn An 28, 30
Vòng thi Về đích
Thí sinh Số phát sóng Điểm
Phan Trần Tiến Hưng 19 115
Nguyễn Hoàng Khánh 4GC2 110
Nguyễn Quang Huy 1 100
Nguyễn Thị Trà My 24
Đỗ Thị Phương Nga 34
Nguyễn Nghĩa 21 90
Nguyễn Viết Hà 31
Lê Văn Hữu 14 80
Nguyễn Dương Phương Thảo 20

Số lượng thí sinh tham gia ở các tỉnh thành

Tỉnh, thành Vòng tuần Vòng tháng Vòng quý Chung kết năm Tổng (địa phương)
An Giang 1 1
Bà Rịa – Vũng Tàu 2 2
Bạc Liêu
Bắc Giang 3 3
Bắc Kạn 2 2
Bắc Ninh 2 2
Bến Tre 1 1
Bình Dương 1 1
Bình Định 1 1 2
Bình Phước
Bình Thuận 1 1
Cà Mau
Cao Bằng
Cần Thơ 1 1
Đà Nẵng
Đắk Lắk 2 2
Đắk Nông 1 1
Đồng Nai 1 1
Đồng Tháp
Điện Biên
Gia Lai 1 1
Hà Giang
Hà Nam
Hà Nội 8 3 2 1 14
Hà Tĩnh 2 2
Hải Dương 1 1
Hải Phòng 2 1 3
Hậu Giang
Hoà Bình 1 1
Hưng Yên 3 1 4
Khánh Hoà 1 1
Kiên Giang
Kon Tum 2 2
Lai Châu
Lạng Sơn 1 1
Lào Cai 1 1
Lâm Đồng 1 2 3
Long An 2 2
Nam Định 1 1 2
Nghệ An 4 1 1 6
Ninh Bình 2 2 4
Ninh Thuận 1 1
Phú Thọ 2 2
Phú Yên
Quảng Nam 1 1
Quảng Bình
Quảng Ngãi 1 1 2
Quảng Ninh 1 1 2
Quảng Trị 1 1 2
Sơn La
Sóc Trăng 1 1
Tây Ninh
Thái Bình 1 1
Thái Nguyên 2 2 4
Thanh Hoá 1 1 2
Thừa Thiên Huế 1 1
Tiền Giang 1 1
TP. Hồ Chí Minh 4 1 1 6
Trà Vinh
Tuyên Quang
Vĩnh Long 1 1
Vĩnh Phúc 1 1
Yên Bái
Tổng (cả nước) 64 22 8 2 96

Kỷ lục

Khởi động

  • Người trải qua số câu hỏi ở vòng thi khởi động nhiều nhất: Nguyễn Hoàng Khánh (17 câu).
  • Người đạt điểm cao nhất ở vòng thi khởi động: Lương Trường Giang[26], Cù Đức Hiếu[14] (130 điểm).

Tăng tốc

Thí sinh có điểm số tối đa ở phần thi Tăng tốc (160 điểm): Trần Đức Trung, Nguyễn Sơn Tùng, Phạm Tuấn Anh, Tô Hoàng Nhật, Nguyễn Việt Thái, Nguyễn Mạnh Dũng.

Về đích

Thí sinh trả lời đúng ba câu 30 điểm vòng thi về đích : Phan Trần Tiến Hưng

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ “CHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG LÊN ĐỈNH OLYMPIA”. Olympia.vtv.vn. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2015. ...Đài Truyền hình Việt Nam đã hợp tác cùng công ty điện tử LG Việt Nam nghiên cứu sản xuất một chương trình mới cho khán giả trẻ...
  2. ^ Cố vấn chương trình: | - GS.TS.NSND Vũ Văn Vụ | - PGS.TSKH.NGND Nguyễn Thế Khôi | - PGS.TS Phan Doãn Thoại | - PGS.TS Mai Văn Hưng | - PGS.TS Trần Trung Ninh | - TS Vũ Đức Lưu | - Nhà giáo Trần Trọng Hà | - Nhà giáo Đỗ Kim Hồi | - Nhà sử học Lê Văn Lan | - Nhà báo Nguyễn Như Mai | - PGS.TS Ngô Hoàng Long | - Nhà báo Trương Anh Ngọc | - Tổ chức GD&ĐT Apollo Việt Nam.
  3. ^ a b Điểm số được tính tại thời điểm sau khi thí sinh trước đó tham gia xong phần thi của mình
  4. ^ “- YouTube”. www.youtube.com.
  5. ^ “- YouTube”. www.youtube.com.
  6. ^ “- YouTube”. www.youtube.com.
  7. ^ “- YouTube”. www.youtube.com.
  8. ^ Hương Chi (10 tháng 1 năm 2021). “Giằng co điểm với nam sinh Hà Nội, chàng trai Quảng Trị giành vòng nguyệt quế”. Đài Truyền hình Việt Nam. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2021.
  9. ^ “Nam sinh Thái Nguyên lập kỷ lục ở 'Đường lên đỉnh Olympia'. VTC News. 24 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2021.
  10. ^ Tường Kha (1 tháng 2 năm 2021). “Phiên bản Đen Vâu chinh phục vòng nguyệt quế Đường lên đỉnh Olympia”. Tiền Phong. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2021.
  11. ^ Hương Chi (21 tháng 2 năm 2021). “Nữ sinh Thái Nguyên trổ tài đọc Rap ở "Đường lên đỉnh Olympia". VTV News (Đài Truyền hình Việt Nam). Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2021.
  12. ^ Tường Kha (7 tháng 3 năm 2021). “Nam sinh xứ Lạng xuất thần vượt chướng ngại vật, giành vòng nguyệt quế Olympia”. Tiền Phong (TPO). Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2021.
  13. ^ Thiên Nhi (7 tháng 3 năm 2021). “Nữ sinh gây chú ý nhờ vẻ ngoài xinh xắn ở Olympia”. Zing News (Zing). Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2021.
  14. ^ a b Mai Châm (28 tháng 3 năm 2021). “Nam sinh Thanh Hóa chạm mốc kỷ lục 130 điểm Khởi động Olympia”. Dân Trí. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2021.
  15. ^ Mai Châm (4 tháng 4 năm 2021). “Chàng trai tự nhận mình "ngơ" chiến thắng cuộc thi tuần Olympia”. Dân Trí. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2021.
  16. ^ Tường Kha (12 tháng 4 năm 2021). "Bản sao Lâm Vỹ Dạ" ngược dòng thành nữ sinh thứ hai giành vòng nguyệt quế Olympia 2021”. 24h. Tiền Phong. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2021.
  17. ^ Hà Cường (25 tháng 4 năm 2021). “Nam sinh Nghệ An thắng với số điểm gần tuyệt đối tại Đường lên đỉnh Olympia”. VTC News. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2021.
  18. ^ Tường Kha (3 tháng 5 năm 2021). “Nam sinh Quốc học Huế ghi dấu ấn với catwalk và hai kỷ lục ở Đường lên đỉnh Olympia”. 24h. Tiền Phong. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2021.
  19. ^ Tường Kha (9 tháng 5 năm 2021). “Phương Nga ghi 'bàn thắng vàng', ngược dòng giành vòng nguyệt quế Olympia”. Tiền Phong. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2021.
  20. ^ Tường Kha (17 tháng 1 năm 2021). “Rapper thắng tuyệt đối với 320 điểm giành vé vào quý II Đường lên đỉnh Olympia”. Tiền Phong. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2021.
  21. ^ Bích Ngọc (14 tháng 3 năm 2021). “Fan cứng của "Đường lên đỉnh Olympia" xúc động giành vòng nguyệt quế”. VTV News (Đài Truyền hình Việt Nam). Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2021.
  22. ^ Tường Kha (18 tháng 4 năm 2021). “Nam sinh tự nhận 'ngơ' tiếp tục giành vòng nguyệt quế, nữ sinh xinh đẹp dừng bước Olympia”. Tiền Phong. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2021.
  23. ^ Tường Kha (17 tháng 5 năm 2021). “Nam sinh xứ Nghệ chiến thắng thuyết phục, giành vòng nguyệt quế Olympia với 310 điểm”. 24h. Tiền Phong. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2021.
  24. ^ Hải Nguyên (20 tháng 12 năm 2020). “Nam sinh Quảng Ninh giành vé đầu tiên vào chung kết Đường lên đỉnh Olympia”. VietNamNet. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2021.
  25. ^ Thanh Hùng (21 tháng 3 năm 2021). “Nam sinh chuyên ngữ giành vé thứ 2 vào chung kết Olympia”. VietNamNet. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2021.
  26. ^ Hương Chi (24 tháng 1 năm 2021). “Nam sinh mê rap lập kỷ lục chưa từng có suốt 21 năm "Đường lên đỉnh Olympia". VTV News. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2021.