Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Table”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao |
||
Dòng 2: | Dòng 2: | ||
'''Table''' có thể là: |
'''Table''' có thể là: |
||
* [[Bảng (thông tin)]], một sắp xếp dữ liệu với các hàng và cột. |
* [[Bảng (thông tin)]], một sắp xếp dữ liệu với các hàng và cột. |
||
* [[Bàn|Bàn (đồ nội thất)]], một món đồ nội thất có mặt trên phẳng và một hoặc nhiều chân. |
* [[Bàn|Bàn (đồ nội thất)]], một món đồ nội thất có mặt trên phẳng và một hoặc nhiều chân. |
Bản mới nhất lúc 08:46, ngày 16 tháng 6 năm 2021
Tra table hoặc tabular trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Table có thể là:
- Bảng (thông tin), một sắp xếp dữ liệu với các hàng và cột.
- Bàn (đồ nội thất), một món đồ nội thất có mặt trên phẳng và một hoặc nhiều chân.
- Bảng (cơ sở dữ liệu).
- Calligra Tables, một ứng dụng bảng tính.
- Bảng toán học.
- Bảng (dạng đất).
- Bảng (thủ tục quốc hội).
- Bàn (trò chơi trên bàn cờ).
- The Table, một ngọn núi lửa tuya ở British Columbia, Canada.
- Mặt bàn, bề mặt của bảng âm thanh (bản nhạc) của nhạc cụ bộ dây.
- Al-Ma'ida, vị vua thứ năm của Qur'an, thường được dịch là "Cái bàn".