Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thống kê giải vô địch bóng đá châu Âu 2020”
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
|||
Dòng 4: | Dòng 4: | ||
==Cầu thủ ghi bàn== |
==Cầu thủ ghi bàn== |
||
<section begin=Cầu thủ ghi bàn />{{Goalscorers |
<section begin=Cầu thủ ghi bàn />{{Goalscorers |
||
|goals= |
|goals=60 |matches=26 |
||
|ongoing=yes |updated=20 tháng 6 năm 2021 |
|ongoing=yes |updated=20 tháng 6 năm 2021 |
||
|source=UEFA<ref>{{chú thích web |url=https://www.uefa.com/uefaeuro-2020/statistics/players/goals/?sortBy=goals |title=Player stats – Goals |website=UEFA.com |publisher=Union of European Football Associations |date=ngày 11 tháng 6 năm 2021 |access-date=ngày 13 tháng 6 năm 2021}}</ref> |
|source=UEFA<ref>{{chú thích web |url=https://www.uefa.com/uefaeuro-2020/statistics/players/goals/?sortBy=goals |title=Player stats – Goals |website=UEFA.com |publisher=Union of European Football Associations |date=ngày 11 tháng 6 năm 2021 |access-date=ngày 13 tháng 6 năm 2021}}</ref> |
Phiên bản lúc 00:41, ngày 21 tháng 6 năm 2021
Dưới đây là bài viết phác thảo số liệu thống kê cho Giải vô địch bóng đá châu Âu 2020, đang diễn ra trên khắp châu Âu từ ngày 11 tháng 6 đến ngày 11 tháng 7 năm 2021.[1] Số bàn thắng ghi được trong loạt sút luân lưu không được tính và các trận đấu được quyết định bởi loạt sút luân lưu được coi là trận hòa.
Cầu thủ ghi bàn
Đang có 60 bàn thắng ghi được trong 26 trận đấu, trung bình 2.31 bàn thắng mỗi trận đấu (tính đến ngày 20 tháng 6 năm 2021).
3 bàn thắng
2 bàn thắng
1 bàn thắng
- Marko Arnautović
- Michael Gregoritsch
- Stefan Lainer
- Kevin De Bruyne
- Thorgan Hazard
- Thomas Meunier
- Ivan Perišić
- Yussuf Poulsen
- Raheem Sterling
- Joel Pohjanpalo
- Antoine Griezmann
- Robin Gosens
- Kai Havertz
- Attila Fiola
- Lorenzo Insigne
- Matteo Pessina
- Memphis Depay
- Wout Weghorst
- Georginio Wijnaldum
- Ezgjan Alioski
- Goran Pandev
- Robert Lewandowski
- Karol Linetty
- Raphaël Guerreiro
- Diogo Jota
- Aleksei Miranchuk
- Milan Škriniar
- Álvaro Morata
- Emil Forsberg
- Breel Embolo
- Haris Seferović
- İrfan Kahveci
- Kieffer Moore
- Aaron Ramsey
- Connor Roberts
1 bàn phản lưới nhà
- Mats Hummels (trong trận gặp Pháp)
- Wojciech Szczęsny (trong trận gặp Slovakia)
- Rúben Dias (trong trận gặp Đức)
- Raphaël Guerreiro (trong trận gặp Đức)
- Merih Demiral (trong trận gặp Ý)
Nguồn: UEFA[2]
Kiến tạo
2 kiến tạo
1 kiến tạo
Nguồn: UEFA[3]
Giữ sạch lưới
1 giữ sạch lưới
Nguồn: UEFA[4]
Giải thưởng
Cầu thủ xuất sắc nhất trận
Nguồn: UEFA[5]
Khán giả
- Khán giả tổng thể: 207.098
- Khán giả trung bình mỗi trận đấu: 17.258
- Khán giả cao nhất: 55.662 – Hungary v Bồ Đào Nha[6]
- Khán giả thấp nhất: 8.782 – Wales v Thụy Sĩ[7]
Kỷ luật
Hình phạt
Theo trận đấu
Nguồn: UEFA
Theo trọng tài
Trọng tài | Quốc gia | ST | PĐ | Thẻ đỏ | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Felix Brych | Đức | 1 | 0 | 1 | 0 | — |
Cüneyt Çakır | Thổ Nhĩ Kỳ | 1 | 0 | 3 | 1 | — |
Carlos del Cerro Grande | Tây Ban Nha | 1 | 0 | 1 | 0 | — |
Andreas Ekberg | Thụy Điển | 1 | 0 | 3 | 0 | — |
Orel Grinfeld | Israel | 0 | 0 | 0 | 0 | — |
Ovidiu Hațegan | România | 1 | 1 | 1 | 0 | 1 thẻ vàng thứ 2 |
Sergei Karasev | Nga | 0 | 0 | 0 | 0 | — |
István Kovács | România | 0 | 0 | 0 | 0 | — |
Björn Kuipers | Hà Lan | 0 | 0 | 0 | 0 | — |
Danny Makkelie | Hà Lan | 1 | 0 | 2 | 0 | — |
Antonio Mateu Lahoz | Tây Ban Nha | 1 | 0 | 0 | 0 | — |
Michael Oliver | Anh | 0 | 0 | 0 | 0 | — |
Daniele Orsato | Ý | 1 | 0 | 4 | 0 | — |
Fernando Rapallini | Argentina | 0 | 0 | 0 | 0 | — |
Daniel Siebert | Đức | 1 | 0 | 0 | 0 | — |
Artur Soares Dias | Bồ Đào Nha | 0 | 0 | 0 | 0 | — |
Anthony Taylor | Anh | 1 | 0 | 2 | 1 | — |
Clément Turpin | Pháp | 1 | 0 | 3 | 0 | — |
Slavko Vinčić | Slovenia | 1 | 0 | 1 | 0 | — |
Nguồn: UEFA
Theo đội tuyển
Đội tuyển | Thẻ đỏ | Đình chỉ | ||
---|---|---|---|---|
Áo | 0 | 1 | — | — |
Bỉ | 0 | 0 | — | — |
Croatia | 0 | 3 | — | — |
Cộng hòa Séc | 0 | 0 | — | — |
Đan Mạch | 0 | 0 | — | — |
Anh | 0 | 1 | — | — |
Phần Lan | 0 | 2 | — | — |
Pháp | 0 | 0 | — | — |
Đức | 0 | 1 | — | — |
Hungary | 0 | 2 | — | — |
Ý | 0 | 0 | — | — |
Hà Lan | 0 | 0 | — | — |
Bắc Macedonia | 0 | 2 | — | — |
Ba Lan | 1 | 2 | Krychowiak v Slovakia (thẻ phạt thứ 2) | Krychowiak v Tây Ban Nha |
Bồ Đào Nha | 0 | 1 | — | — |
Nga | 0 | 0 | — | — |
Scotland | 0 | 0 | — | — |
Slovakia | 0 | 1 | — | — |
Tây Ban Nha | 0 | 0 | — | — |
Thụy Điển | 0 | 1 | — | — |
Thụy Sĩ | 0 | 2 | — | — |
Thổ Nhĩ Kỳ | 0 | 2 | — | — |
Ukraina | 0 | 1 | — | — |
Wales | 0 | 1 | — | — |
Nguồn: UEFA[8]
Theo cá nhân
Tên | Đội tuyển | Đình chỉ cho các trận đấu | ||
---|---|---|---|---|
Grzegorz Krychowiak | Ba Lan | 1 | 2 | v Tây Ban Nha |
Ezgjan Alioski | Bắc Macedonia | 0 | 1 | — |
Marcelo Brozović | Croatia | 0 | 1 | — |
Duje Ćaleta-Car | Croatia | 0 | 1 | — |
Halil Dervişoğlu | Thổ Nhĩ Kỳ | 0 | 1 | — |
Rúben Dias | Bồ Đào Nha | 0 | 1 | — |
Phil Foden | Anh | 0 | 1 | — |
Tomáš Hubočan | Slovakia | 0 | 1 | — |
Joshua Kimmich | Đức | 0 | 1 | — |
Mateo Kovačić | Croatia | 0 | 1 | — |
Stefan Lainer | Áo | 0 | 1 | — |
Robin Lod | Phần Lan | 0 | 1 | — |
Mikael Lustig | Thụy Điển | 0 | 1 | — |
Kevin Mbabu | Thụy Sĩ | 0 | 1 | — |
Kieffer Moore | Wales | 0 | 1 | — |
Loïc Négo | Hungary | 0 | 1 | — |
Willi Orbán | Hungary | 0 | 1 | — |
Fabian Schär | Thụy Sĩ | 0 | 1 | — |
Çağlar Söyüncü | Thổ Nhĩ Kỳ | 0 | 1 | — |
Tim Sparv | Phần Lan | 0 | 1 | — |
Serhiy Sydorchuk | Ukraina | 0 | 1 | — |
Aleksandar Trajkovski | Bắc Macedonia | 0 | 1 | — |
Nguồn: UEFA[9]
Thống kê tổng thể
Đội | ST | T | H | B | Đ | TBĐ | BT | TBBT | BB | TBBB | HS | TBHS | CS | ACS | TV | TBTV | TĐ | TBTĐ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Áo | 1 | 1 | 0 | 0 | 3 | 3.00 | 3 | 3.00 | 1 | 1.00 | +2 | 2.00 | 0 | 0.00 | 1 | 1.00 | 0 | 0.00 |
Bỉ | 1 | 1 | 0 | 0 | 3 | 3.00 | 3 | 3.00 | 0 | 0.00 | +3 | 3.00 | 1 | 1.00 | 0 | 0.00 | 0 | 0.00 |
Croatia | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0.00 | 0 | 0.00 | 1 | 1.00 | -1 | -1.00 | 0 | 0.00 | 3 | 3.00 | 0 | 0.00 |
Cộng hòa Séc | 1 | 1 | 0 | 0 | 3 | 3.00 | 2 | 2.00 | 0 | 0.00 | +2 | 2.00 | 1 | 1.00 | 0 | 0.00 | 0 | 0.00 |
Đan Mạch | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0.00 | 0 | 0.00 | 1 | 1.00 | -1 | -1.00 | 0 | 0.00 | 0 | 0.00 | 0 | 0.00 |
Anh | 1 | 1 | 0 | 0 | 3 | 3.00 | 1 | 1.00 | 0 | 0.00 | +1 | 1.00 | 1 | 1.00 | 1 | 1.00 | 0 | 0.00 |
Phần Lan | 1 | 1 | 0 | 0 | 3 | 3.00 | 1 | 1.00 | 0 | 0.00 | +1 | 1.00 | 1 | 1.00 | 2 | 2.00 | 0 | 0.00 |
Pháp | 1 | 1 | 0 | 0 | 3 | 3.00 | 1 | 1.00 | 0 | 0.00 | +1 | 1.00 | 1 | 1.00 | 0 | 0.00 | 0 | 0.00 |
Đức | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0.00 | 0 | 0.00 | 1 | 1.00 | -1 | -1.00 | 0 | 0.00 | 1 | 1.00 | 0 | 0.00 |
Hungary | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0.00 | 0 | 0.00 | 3 | 3.00 | -3 | -3.00 | 0 | 0.00 | 2 | 2.00 | 0 | 0.00 |
Ý | 1 | 1 | 0 | 0 | 3 | 3.00 | 3 | 3.00 | 0 | 0.00 | +3 | 3.00 | 1 | 1.00 | 0 | 0.00 | 0 | 0.00 |
Hà Lan | 1 | 1 | 0 | 0 | 3 | 3.00 | 3 | 3.00 | 2 | 2.00 | +1 | 1.00 | 0 | 0.00 | 0 | 0.00 | 0 | 0.00 |
Bắc Macedonia | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0.00 | 1 | 1.00 | 3 | 3.00 | -2 | -2.00 | 0 | 0.00 | 2 | 2.00 | 0 | 0.00 |
Ba Lan | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0.00 | 1 | 1.00 | 2 | 2.00 | -1 | -1.00 | 0 | 0.00 | 2 | 2.00 | 1 | 1.00 |
Bồ Đào Nha | 1 | 1 | 0 | 0 | 3 | 3.00 | 3 | 3.00 | 0 | 0.00 | +3 | 3.00 | 1 | 1.00 | 1 | 1.00 | 0 | 0.00 |
Nga | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0.00 | 0 | 0.00 | 3 | 3.00 | -3 | -3.00 | 0 | 0.00 | 0 | 0.00 | 0 | 0.00 |
Scotland | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0.00 | 0 | 0.00 | 2 | 2.00 | -2 | -2.00 | 0 | 0.00 | 0 | 0.00 | 0 | 0.00 |
Slovakia | 1 | 1 | 0 | 0 | 3 | 3.00 | 2 | 2.00 | 1 | 1.00 | +1 | 1.00 | 0 | 0.00 | 1 | 1.00 | 0 | 0.00 |
Tây Ban Nha | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 1.00 | 0 | 0.00 | 0 | 0.00 | 0 | 0.00 | 1 | 1.00 | 0 | 0.00 | 0 | 0.00 |
Thụy Điển | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 1.00 | 0 | 0.00 | 0 | 0.00 | 0 | 0.00 | 1 | 1.00 | 1 | 1.00 | 0 | 0.00 |
Thụy Sĩ | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 1.00 | 1 | 1.00 | 1 | 1.00 | 0 | 0.00 | 0 | 0.00 | 2 | 2.00 | 0 | 0.00 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0.00 | 0 | 0.00 | 3 | 3.00 | -3 | -3.00 | 0 | 0.00 | 2 | 2.00 | 0 | 0.00 |
Ukraina | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0.00 | 2 | 2.00 | 3 | 3.00 | -1 | -1.00 | 0 | 0.00 | 1 | 1.00 | 0 | 0.00 |
Wales | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 1.00 | 1 | 1.00 | 1 | 1.00 | 0 | 0.00 | 0 | 0.00 | 1 | 1.00 | 0 | 0.00 |
Tổng số | 0(1) | 0 | 0(2) | 0 | 0 | 0.00 | 0 | 0.00 | 0 | 0.00 | 0 | 0.00 | 0 | 0.00 | 0 | 0.00 | 0 | 0.00 |
Các đội tuyển được kết xuất trong chữ nghiêng đại diện cho quốc gia chủ nhà. Đội tuyển chiến thắng của cuộc thi được kết xuất trong chữ đậm.
(1) – Tổng số trận thua không được tính trong tổng số trận được diễn ra (tổng số trận thua = tổng số trận thắng)
(2) – Tổng số trận hòa (tied) cho tất cả các đội = Tổng số trận hòa (tied) ÷ 2 (cả hai đội tham gia)
(3) – Theo quy ước thống kê trong bóng đá, các trận đấu được quyết định trong hiệp phụ được tính là trận thắng và trận thua, trong khi các trận đấu được quyết định bởi loạt sút luân lưu được tính là trận hòa.
Tham khảo
- ^ “UEFA postpones EURO 2020 by 12 months”. UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 17 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2020.
- ^ “Player stats – Goals”. UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 11 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2021.
- ^ “Player stats – Attacking: Assists”. UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 11 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2021.
- ^ “Player stats – Goalkeeping: Clean sheets”. UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 11 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2021.
- ^ “Every EURO 2020 Star of the Match”. UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 11 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2021.
- ^ “Full Time Summary – Hungary v Portugal” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 15 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2021.
- ^ “Full Time Summary – Wales v Switzerland” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 12 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2021.
- ^ a b “Team stats – Disciplinary”. UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 11 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2021.
- ^ “Player stats – Disciplinary”. UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 11 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2021.
- ^ “Team stats – Goals”. UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 11 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2021.
- ^ “Team stats – Goalkeeping”. UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 11 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2021.
Liên kết ngoài
- Thống kê giải vô địch bóng đá châu Âu 2020 tại UEFA.com