Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thống kê giải vô địch bóng đá châu Âu 2020”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 10: Dòng 10:
*{{fbicon|BEL}} [[Romelu Lukaku]]
*{{fbicon|BEL}} [[Romelu Lukaku]]
*{{fbicon|POR}} [[Cristiano Ronaldo]]
*{{fbicon|POR}} [[Cristiano Ronaldo]]
*{{fbicon|NED}} [[Georgino Wijnaldum]]
*{{fbicon|NED}} [[Georginio Wijnaldum]]
*{{fbicon|CZE}} [[Patrik Schick]]
*{{fbicon|CZE}} [[Patrik Schick]]
|2 goals=
|2 goals=

Phiên bản lúc 11:20, ngày 22 tháng 6 năm 2021

Dưới đây là bài viết phác thảo số liệu thống kê cho Giải vô địch bóng đá châu Âu 2020, đang diễn ra trên khắp châu Âu từ ngày 11 tháng 6 đến ngày 11 tháng 7 năm 2021.[1] Số bàn thắng ghi được trong loạt sút luân lưu không được tính và các trận đấu được quyết định bởi loạt sút luân lưu được coi là trận hòa.

Cầu thủ ghi bàn

Đang có 71 bàn thắng ghi được trong 30 trận đấu, trung bình 2.37 bàn thắng mỗi trận đấu (tính đến ngày 22 tháng 6 năm 2021).

3 bàn thắng

2 bàn thắng

1 bàn thắng

1 bàn phản lưới nhà

Nguồn: UEFA[2]

Kiến tạo

2 kiến tạo

1 kiến tạo

Nguồn: UEFA[3]

Giữ sạch lưới

1 giữ sạch lưới

Nguồn: UEFA[4]

Giải thưởng

Cầu thủ xuất sắc nhất trận

Hạng Cầu thủ Đội tuyển Đối thủ Số giải thưởng
1 David Alaba  Áo v Bắc Macedonia (VB) 1
Denzel Dumfries  Hà Lan v Ukraina (VB)
Breel Embolo  Thụy Sĩ v Wales (VB)
Christian Eriksen  Đan Mạch v Phần Lan (VB)
Victor Lindelöf  Thụy Điển v Tây Ban Nha (VB)
Romelu Lukaku  Bỉ v Nga (VB)
Paul Pogba  Pháp v Đức (VB)
Cristiano Ronaldo  Bồ Đào Nha v Hungary (VB)
Patrik Schick  Cộng hòa Séc v Scotland (VB)
Milan Škriniar  Slovakia v Ba Lan (VB)
Leonardo Spinazzola  Ý v Thổ Nhĩ Kỳ (VB)
Raheem Sterling  Anh v Croatia (VB)

Nguồn: UEFA[5]

Khán giả

Kỷ luật

Hình phạt

Theo trận đấu

Ngày Đội nhà Tỷ số Đội khách Vòng Trọng tài Tổng số thẻ Thẻ vàng Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) Thẻ đỏ
Vòng bảng
Ngày 1 Thổ Nhĩ Kỳ  0–3  Ý Bảng A Hà Lan Danny Makkelie 2 2 0 0
Ngày 2 Wales  1–1  Thụy Sĩ Bảng A Pháp Clément Turpin 3 3 0 0
Ngày 2 Đan Mạch  0–1  Phần Lan Bảng B Anh Anthony Taylor 2 2 0 0
Ngày 2 Bỉ  3–0  Nga Bảng B Tây Ban Nha Antonio Mateu Lahoz 0 0 0 0
Ngày 3 Anh  1–0  Croatia Bảng D Ý Daniele Orsato 4 4 0 0
Ngày 3 Áo  3–1  Bắc Macedonia Bảng C Thụy Điển Andreas Ekberg 3 3 0 0
Ngày 3 Hà Lan  3–2  Ukraina Bảng C Đức Felix Brych 1 1 0 0
Ngày 4 Scotland  0–2  Cộng hòa Séc Bảng D Đức Daniel Siebert 0 0 0 0
Ngày 4 Ba Lan  1–2  Slovakia Bảng E România Ovidiu Hațegan 2 1 1 0
Ngày 4 Tây Ban Nha  0–0  Thụy Điển Bảng E Slovenia Slavko Vinčić 1 1 0 0
Ngày 5 Hungary  0–3  Bồ Đào Nha Bảng F Thổ Nhĩ Kỳ Cüneyt Çakır 3 3 0 0
Ngày 5 Pháp  1–0  Đức Bảng F Tây Ban Nha Carlos del Cerro Grande 1 0 0 0
Ngày 6 Phần Lan  v  Nga Bảng B Hà Lan Danny Makkelie
Ngày 6 Thổ Nhĩ Kỳ  v  Wales Bảng A Bồ Đào Nha Artur Soares Dias
Ngày 6 Ý  v  Thụy Sĩ Bảng A Nga Sergei Karasev
Ngày 7 Ukraina  v  Bắc Macedonia Bảng C
Ngày 7 Đan Mạch  v  Bỉ Bảng B
Ngày 7 Hà Lan  v  Áo Bảng C
Ngày 8 Thụy Điển  v  Slovakia Bảng E
Ngày 8 Croatia  v  Cộng hòa Séc Bảng D
Ngày 8 Anh  v  Scotland Bảng D
Ngày 9 Hungary  v  Pháp Bảng F
Ngày 9 Bồ Đào Nha  v  Đức Bảng F
Ngày 9 Tây Ban Nha  v  Ba Lan Bảng E
Ngày 10 Ý  v  Wales Bảng A
Ngày 10 Thụy Sĩ  v  Thổ Nhĩ Kỳ Bảng A
Ngày 11 Ukraina  v  Áo Bảng C
Ngày 11 Bắc Macedonia  v  Hà Lan Bảng C
Ngày 11 Phần Lan  v  Bỉ Bảng B
Ngày 11 Nga  v  Đan Mạch Bảng B
Ngày 12 Cộng hòa Séc  v  Anh Bảng D
Ngày 12 Croatia  v  Scotland Bảng D
Ngày 13 Thụy Điển  v  Ba Lan Bảng E
Ngày 13 Slovakia  v  Tây Ban Nha Bảng E
Ngày 13 Đức  v  Hungary Bảng F
Ngày 13 Bồ Đào Nha  v  Pháp Bảng F
Vòng 16 đội
Ngày 14 Nhì bảng A v Nhì bảng B Vòng 16 đội
Ngày 14 Nhất bảng A v Nhì bảng C Vòng 16 đội
Ngày 15 Nhất bảng C v Ba bảng D/E/F Vòng 16 đội
Ngày 15 Nhất bảng B v Ba bảng A/D/E/F Vòng 16 đội
Ngày 16 Nhì bảng D v Nhì bảng E Vòng 16 đội
Ngày 16 Nhất bảng F v Ba bảng A/B/C Vòng 16 đội
Ngày 17 Nhất bảng D v Nhì bảng F Vòng 16 đội
Ngày 17 Nhất bảng E v Ba bảng A/B/C/D Vòng 16 đội
Tứ kết
Ngày 18 Thắng trận 41 v Thắng trận 42 Tứ kết
Ngày 18 Thắng trận 39 v Thắng trận 37 Tứ kết
Ngày 19 Thắng trận 40 v Thắng trận 38 Tứ kết
Ngày 19 Thắng trận 43 v Thắng trận 44 Tứ kết
Bán kết
Ngày 20 Thắng trận 46 v Thắng trận 45 Bán kết
Ngày 21 Thắng trận 48 v Thắng trận 47 Bán kết
Chung kết
Ngày 22 Thắng trận 49 v Thắng trận 50 Chung kết

Nguồn: UEFA

Theo trọng tài

Trọng tài Quốc gia ST Thẻ đỏ
Felix Brych  Đức 1 0 1 0
Cüneyt Çakır  Thổ Nhĩ Kỳ 1 0 3 1
Carlos del Cerro Grande  Tây Ban Nha 1 0 1 0
Andreas Ekberg  Thụy Điển 1 0 3 0
Orel Grinfeld  Israel 0 0 0 0
Ovidiu Hațegan  România 1 1 1 0 1 thẻ vàng thứ 2
Sergei Karasev  Nga 0 0 0 0
István Kovács  România 0 0 0 0
Björn Kuipers  Hà Lan 0 0 0 0
Danny Makkelie  Hà Lan 1 0 2 0
Antonio Mateu Lahoz  Tây Ban Nha 1 0 0 0
Michael Oliver  Anh 0 0 0 0
Daniele Orsato  Ý 1 0 4 0
Fernando Rapallini  Argentina 0 0 0 0
Daniel Siebert  Đức 1 0 0 0
Artur Soares Dias  Bồ Đào Nha 0 0 0 0
Anthony Taylor  Anh 1 0 2 1
Clément Turpin  Pháp 1 0 3 0
Slavko Vinčić  Slovenia 1 0 1 0

Nguồn: UEFA

Theo đội tuyển

Đội tuyển Thẻ đỏ Đình chỉ
 Áo 0 1
 Bỉ 0 0
 Croatia 0 3
 Cộng hòa Séc 0 0
 Đan Mạch 0 0
 Anh 0 1
 Phần Lan 0 2
 Pháp 0 0
 Đức 0 1
 Hungary 0 2
 Ý 0 0
 Hà Lan 0 0
 Bắc Macedonia 0 2
 Ba Lan 1 2 Krychowiak v Slovakia (thẻ phạt thứ 2) Krychowiak v Tây Ban Nha
 Bồ Đào Nha 0 1
 Nga 0 0
 Scotland 0 0
 Slovakia 0 1
 Tây Ban Nha 0 0
 Thụy Điển 0 1
 Thụy Sĩ 0 2
 Thổ Nhĩ Kỳ 0 2
 Ukraina 0 1
 Wales 0 1

Nguồn: UEFA[8]

Theo cá nhân

Tên Đội tuyển Đình chỉ cho các trận đấu
Grzegorz Krychowiak  Ba Lan 1 2 v Tây Ban Nha
Ezgjan Alioski  Bắc Macedonia 0 1
Marcelo Brozović  Croatia 0 1
Duje Ćaleta-Car  Croatia 0 1
Halil Dervişoğlu  Thổ Nhĩ Kỳ 0 1
Rúben Dias  Bồ Đào Nha 0 1
Phil Foden  Anh 0 1
Tomáš Hubočan  Slovakia 0 1
Joshua Kimmich  Đức 0 1
Mateo Kovačić  Croatia 0 1
Stefan Lainer  Áo 0 1
Robin Lod  Phần Lan 0 1
Mikael Lustig  Thụy Điển 0 1
Kevin Mbabu  Thụy Sĩ 0 1
Kieffer Moore  Wales 0 1
Loïc Négo  Hungary 0 1
Willi Orbán  Hungary 0 1
Fabian Schär  Thụy Sĩ 0 1
Çağlar Söyüncü  Thổ Nhĩ Kỳ 0 1
Tim Sparv  Phần Lan 0 1
Serhiy Sydorchuk  Ukraina 0 1
Aleksandar Trajkovski  Bắc Macedonia 0 1

Nguồn: UEFA[9]

Thống kê tổng thể

Đội ST T H B Đ TBĐ BT TBBT BB TBBB HS TBHS CS ACS TV TBTV TBTĐ
 Áo 1 1 0 0 3 3.00 3 3.00 1 1.00 +2 2.00 0 0.00 1 1.00 0 0.00
 Bỉ 1 1 0 0 3 3.00 3 3.00 0 0.00 +3 3.00 1 1.00 0 0.00 0 0.00
 Croatia 1 0 0 1 0 0.00 0 0.00 1 1.00 -1 -1.00 0 0.00 3 3.00 0 0.00
 Cộng hòa Séc 1 1 0 0 3 3.00 2 2.00 0 0.00 +2 2.00 1 1.00 0 0.00 0 0.00
 Đan Mạch 1 0 0 1 0 0.00 0 0.00 1 1.00 -1 -1.00 0 0.00 0 0.00 0 0.00
 Anh 1 1 0 0 3 3.00 1 1.00 0 0.00 +1 1.00 1 1.00 1 1.00 0 0.00
 Phần Lan 1 1 0 0 3 3.00 1 1.00 0 0.00 +1 1.00 1 1.00 2 2.00 0 0.00
 Pháp 1 1 0 0 3 3.00 1 1.00 0 0.00 +1 1.00 1 1.00 0 0.00 0 0.00
 Đức 1 0 0 1 0 0.00 0 0.00 1 1.00 -1 -1.00 0 0.00 1 1.00 0 0.00
 Hungary 1 0 0 1 0 0.00 0 0.00 3 3.00 -3 -3.00 0 0.00 2 2.00 0 0.00
 Ý 1 1 0 0 3 3.00 3 3.00 0 0.00 +3 3.00 1 1.00 0 0.00 0 0.00
 Hà Lan 1 1 0 0 3 3.00 3 3.00 2 2.00 +1 1.00 0 0.00 0 0.00 0 0.00
 Bắc Macedonia 1 0 0 1 0 0.00 1 1.00 3 3.00 -2 -2.00 0 0.00 2 2.00 0 0.00
 Ba Lan 1 0 0 1 0 0.00 1 1.00 2 2.00 -1 -1.00 0 0.00 2 2.00 1 1.00
 Bồ Đào Nha 1 1 0 0 3 3.00 3 3.00 0 0.00 +3 3.00 1 1.00 1 1.00 0 0.00
 Nga 1 0 0 1 0 0.00 0 0.00 3 3.00 -3 -3.00 0 0.00 0 0.00 0 0.00
 Scotland 1 0 0 1 0 0.00 0 0.00 2 2.00 -2 -2.00 0 0.00 0 0.00 0 0.00
 Slovakia 1 1 0 0 3 3.00 2 2.00 1 1.00 +1 1.00 0 0.00 1 1.00 0 0.00
 Tây Ban Nha 1 0 1 0 1 1.00 0 0.00 0 0.00 0 0.00 1 1.00 0 0.00 0 0.00
 Thụy Điển 1 0 1 0 1 1.00 0 0.00 0 0.00 0 0.00 1 1.00 1 1.00 0 0.00
 Thụy Sĩ 1 0 1 0 1 1.00 1 1.00 1 1.00 0 0.00 0 0.00 2 2.00 0 0.00
 Thổ Nhĩ Kỳ 1 0 0 1 0 0.00 0 0.00 3 3.00 -3 -3.00 0 0.00 2 2.00 0 0.00
 Ukraina 1 0 0 1 0 0.00 2 2.00 3 3.00 -1 -1.00 0 0.00 1 1.00 0 0.00
 Wales 1 0 1 0 1 1.00 1 1.00 1 1.00 0 0.00 0 0.00 1 1.00 0 0.00
Tổng số 0(1) 0 0(2) 0 0 0.00 0 0.00 0 0.00 0 0.00 0 0.00 0 0.00 0 0.00

Các đội tuyển được kết xuất trong chữ nghiêng đại diện cho quốc gia chủ nhà. Đội tuyển chiến thắng của cuộc thi được kết xuất trong chữ đậm.
(1) – Tổng số trận thua không được tính trong tổng số trận được diễn ra (tổng số trận thua = tổng số trận thắng)
(2) – Tổng số trận hòa (tied) cho tất cả các đội = Tổng số trận hòa (tied) ÷ 2 (cả hai đội tham gia)
(3) – Theo quy ước thống kê trong bóng đá, các trận đấu được quyết định trong hiệp phụ được tính là trận thắng và trận thua, trong khi các trận đấu được quyết định bởi loạt sút luân lưu được tính là trận hòa.

Nguồn: UEFA[10][11][8]

Tham khảo

  1. ^ “UEFA postpones EURO 2020 by 12 months”. UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 17 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2020.
  2. ^ “Player stats – Goals”. UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 11 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2021.
  3. ^ “Player stats – Attacking: Assists”. UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 11 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2021.
  4. ^ “Player stats – Goalkeeping: Clean sheets”. UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 11 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2021.
  5. ^ “Every EURO 2020 Star of the Match”. UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 11 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2021.
  6. ^ “Full Time Summary – Hungary v Portugal” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 15 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2021.
  7. ^ “Full Time Summary – Wales v Switzerland” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 12 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2021.
  8. ^ a b “Team stats – Disciplinary”. UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 11 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2021.
  9. ^ “Player stats – Disciplinary”. UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 11 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2021.
  10. ^ “Team stats – Goals”. UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 11 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2021.
  11. ^ “Team stats – Goalkeeping”. UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 11 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2021.

Liên kết ngoài