Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lưu Học Nghĩa”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
clean up, general fixes, replaced: . → . (4), ( → (, ; → ; (2), . < → .< (8), “ → " (5), ” → " (5) using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
Dòng 16: Dòng 16:
}}
}}
}}
}}
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
'''Lưu Học Nghĩa''' ({{Lang-zh|s=刘学义}}; sinh ngày 6 tháng 7 năm 1990) là một diễn viên Trung Quốc.
'''Lưu Học Nghĩa''' ({{Lang-zh|s=刘学义}}; sinh ngày 6 tháng 7 năm 1990) là một diễn viên Trung Quốc.



Phiên bản lúc 23:41, ngày 22 tháng 7 năm 2021

Lưu Học Nghĩa
Sinh6/7/1990(30 tuổi)
Thanh Đảo, Sơn Đông, Trung Quốc
Trường lớpHọc Viện Hý Kịch Trung Ương
Nghề nghiệpDiễn viên
Năm hoạt động2013–nay
Người đại diệnHoan Thụy thế kỷ
Tên tiếng Trung
Giản thể刘学义

Lưu Học Nghĩa (tiếng Trung: 刘学义; sinh ngày 6 tháng 7 năm 1990) là một diễn viên Trung Quốc.

Sự nghiệp

Năm 2013, anh đã có lần đầu tiên diễn xuất trong bộ phim cổ trang Thượng Quan Uyển Nhi.

Năm 2015, anh đóng vai chính trong bộ phim cổ trang Đại Ngọc Nhi truyền kỳ, đóng vai hoàng tử Mông Cổ Ngạch Triết.[1]

Năm 2016, anh đóng vai chính trong bộ phim đầu tiên Nữ nhân liên tâm, nơi anh đóng vai một người đàn ông trung thành để tìm kiếm người yêu đã mất của mình.[2] Cùng năm đó, anh được công nhận với vai diễn một người đàn ông mơ hồ về đạo đức trong bộ phim hành động giả tưởng nổi tiếng Tru tiên Thanh Vân Chí.[3][4] Anh đã sớm tái hợp với các bạn diễn Thanh Vân Chí trong bộ phim truyền hình lãng mạn lịch sử Long Châu truyền kỳ.[5]

Năm 2018, anh càng nổi tiếng với vai diễn Yêu đế trong bộ phim tình cảm giả tưởng Thiên kê chi bạch xà truyền thuyết.[6][7] Sau đó anh đóng vai chính trong bộ phim truyền hình có tựa đề Thiên kê chi thiên đế truyền thuyết, nơi anh đóng vai nhân vật chính. 

Năm 2019, anh đóng vai chính trong bộ phim phiêu lưu kỳ bí Đạo mộ bút ký 2: Nộ hải tiềm sa, dựa trên tiểu thuyết Đạo mộ bút ký; đóng vai Giải Vũ Thần.[8]

Năm 2020, anh được giao vai chính đầu tiên trong bộ phim cổ trang lãng mạn Thanh Lạc.[9] Cùng năm, anh đóng vai phụ trong bộ phim tình cảm Lưu ly mỹ nhân sát.[10]

Đóng phim

Phim điện ảnh

Năm Tiêu đề tiếng Việt Tiêu đề tiếng Trung Vai trò Ghi chú
2016 Nữ nhân liên tâm 冰 美人 Trương Mộng Sinh [2]
2019 Thiên kê chi thiên đế truyền thuyết 天 乩 之 天帝 传说 Thiên hoàng  

Phim truyền hình

Năm Tiêu đề tiếng Việt Tiêu đề tiếng Trung Vai trò Mạng Ghi chú
2014 Thượng Quan Uyển Nhi 上官 婉儿 Võ Tam Tư
Sơ Luyến Nữ Hữu Câu Lạc Bộ 初恋 女友 俱乐部 Phương Hạo Tencent [11]
2015 Đại Ngọc Nhi truyền kỳ 大玉儿 传奇 Ngạch Triết Mạng Tứ Xuyên [1]
2016 Thời đại ngây thơ của chúng ta 我们 的 纯真年代 Đồ Cường Mạng Hà Bắc
Thanh Vân Chí 青云 志 Tiêu Dật Tài Hunan TV [3]
Thanh Vân Chí II 青云 志 2 Tiêu Dật Tài Tencent [4]
2017 Long Châu truyền kỳ 龙珠 传奇 之 无间道 Ngô Ứng Kỳ An Huy TV, Bắc Kinh TV [5]
2018 Thiên kê chi bạch xà truyền thuyết 天 乩 之 白蛇传 说 Yêu đế iQiyi [6]
2019 Đạo mộ bút ký 2: Nộ Hải Tiềm Sa 怒海 潜 沙 & 秦岭 神 树 Giải Vũ Thần Tencent [8]
Năm 2020 Thu Thiền 秋蝉 Lâm Tiểu Trang Jiangsu TV, Zhejiang TV [12]
Lưu ly 琉璃 Hạo Thần / Bách Lân Đế quân Mango TV, Youku [10]
TBA Phong thần chi thiên khải 封神 之 天启 Ân Giao [13]
Khủng hoảng thiên mục 天 目 危机 Lý Tú Phu [14]
Thanh Lạc 清 落 Dạ Tu Độc Youku [9]
Thiên cổ quyết trần 千古 玦 尘 Thiên Khải Tencent [15]
Trương Công Án 张 公案

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b “刘学义《大玉儿传奇》 再现清宫唯美传奇” (bằng tiếng Trung). ngày 31 tháng 10 năm 2014. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> không hợp lệ: tên “xiao” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác
  2. ^ a b “《冰美人》全国上映 刘学义恋上俄国天使嘎丽娅”. Netease (bằng tiếng Trung). ngày 14 tháng 1 năm 2016. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> không hợp lệ: tên “ice” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác
  3. ^ a b “刘学义《青云志》亦正亦邪 演技在线获观众认可”. Yule (bằng tiếng Trung). ngày 12 tháng 8 năm 2016. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> không hợp lệ: tên “noble” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác
  4. ^ a b “刘学义《青云志2》变兽人 反转演绎双面间谍”. Global Times (bằng tiếng Trung). ngày 8 tháng 3 năm 2017. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> không hợp lệ: tên “noble2” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác
  5. ^ a b “刘学义《龙珠传奇》儒雅上线 一展古代绅士风度”. ifeng (bằng tiếng Trung). ngày 16 tháng 5 năm 2017. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> không hợp lệ: tên “pearl” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác
  6. ^ a b “刘学义《白蛇传说》挑战饰两角 期待虐心感情戏”. Tencent (bằng tiếng Trung). ngày 12 tháng 4 năm 2017. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> không hợp lệ: tên “snake” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác
  7. ^ “《白蛇传说》妖帝人气上升 刘学义获赞情话"瞎"美男”. China.com (bằng tiếng Trung). ngày 13 tháng 7 năm 2018.
  8. ^ a b “刘学义《怒海潜沙秦岭神树》开播 演绎多面解语花”. ifeng (bằng tiếng Trung). ngày 6 tháng 6 năm 2019. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> không hợp lệ: tên “note” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác
  9. ^ a b “网剧《清落》横店开机,"带娃谈恋爱"解锁全新甜宠招式!”. Yule (bằng tiếng Trung). ngày 11 tháng 1 năm 2020. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> không hợp lệ: tên “qing” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác
  10. ^ a b “刘学义《琉璃美人煞》昨日开机 演绎东方白帝的"前世今生". China.com (bằng tiếng Trung). ngày 8 tháng 2 năm 2019. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> không hợp lệ: tên “love” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác
  11. ^ “刘学义《初恋女友俱乐部》 恋爱法宝大公开” (bằng tiếng Trung). ngày 10 tháng 10 năm 2014.
  12. ^ “刘学义《秋蝉》首演民国谍战剧 潜伏敌营变身特工”. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 4 tháng 7 năm 2017.
  13. ^ “《封神之天启》刘学义开机 演绎太子的起伏人生”. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 8 tháng 9 năm 2017.
  14. ^ “悬疑软科幻剧《天目危机》首发片花 张孝全烧脑演绎”. Yule (bằng tiếng Trung). ngày 10 tháng 6 năm 2019.
  15. ^ “《千古玦尘》首发人物定妆照 周冬雨许凯携众仙华丽亮相”. Sohu (bằng tiếng Trung). ngày 3 tháng 8 năm 2020.