Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hypsiprymnodontidae”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Tham khảo: clean up |
|||
Dòng 58: | Dòng 58: | ||
{{Taxonbar}} |
{{Taxonbar}} |
||
{{Kiểm soát tính nhất quán}} |
{{Kiểm soát tính nhất quán}} |
||
[[Thể loại:Họ động vật có vú]] |
[[Thể loại:Họ động vật có vú]] |
||
[[Thể loại:Hypsiprymnodontidae| ]] |
[[Thể loại:Hypsiprymnodontidae| ]] |
Phiên bản lúc 12:08, ngày 11 tháng 8 năm 2021
Hypsiprymnodontidae | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Oligocene–Pleistocene | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Diprotodontia |
Phân bộ (subordo) | Macropodiformes |
Họ (familia) | Hypsiprymnodontidae (Collett, 1877)[1] |
Phân họ | |
Hypsiprymnodontidae là một họ động vật có vú trong bộ Hai răng cửa. Họ này được Collett miêu tả năm 1877.[1]
Phân loại
- Họ Hypsiprymnodontidae[2]
- Phân họ Hypsiprymnodontinae
- Phân họ †Propleopinae
- Họ Hypsiprymnodontidae[2]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Hypsiprymnodontidae”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
- ^ Bates, H., Travouillon, K.J., Cooke, B., Beck, R. M. D., Hand, S. J., and Archer, M., 2014. Three new Miocene species of musky rat kangaroos (Hypsiprymnodontidae, Macropodoidea): description, phylogenetics and palaeoecology. Journal of Vertebrate Paleontology 34: 383-396.