Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cá mút đá”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Lớp Hyperoartia
→‎top: clean up, general fixes using AWB
Dòng 1: Dòng 1:
{{Bảng phân loại
{{Taxobox
| name = Cá mút đá
| name = Cá mút đá
| fossil_range = [[Devon]] - đến nay
| fossil_range = [[Devon]] - đến nay
Dòng 8: Dòng 8:
| subphylum = [[Động vật có xương sống|Vertebrata]]
| subphylum = [[Động vật có xương sống|Vertebrata]]
| superclassis = [[Siêu lớp Cá không hàm|Agnatha]][[parafilético|*]]
| superclassis = [[Siêu lớp Cá không hàm|Agnatha]][[parafilético|*]]
| classis = [[Hyperoartia|Hyperoartia]]
| classis = [[Hyperoartia]]
| unranked_classis = [[Hyperoartia]]
| unranked_classis = [[Hyperoartia]]
| ordo = '''Petromyzontiformes'''
| ordo = '''Petromyzontiformes'''

Phiên bản lúc 13:32, ngày 23 tháng 8 năm 2021

Cá mút đá
Thời điểm hóa thạch: Devon - đến nay
Lampreas en la Sala Maremagnum del Aquarium Finisterrae (Casa de los Peces), en La Coruña, Galicia, España.
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Phân ngành (subphylum)Vertebrata
Liên lớp (superclass)Agnatha*
(không phân hạng)Hyperoartia
Lớp (class)Hyperoartia
Bộ (ordo)Petromyzontiformes
Họ (familia)Petromyzontidae
Các họ

Cá mút đá là một bộ cá gồm các họ cá không hàm, có thân hình ống và sống ký sinh. Các loài cá mút đá được tìm thấy ở bờ biển Đại Tây Dương của châu ÂuBắc Mỹ, ở phía tây Địa Trung Hải, và Ngũ Đại Hồ. Cá mút đá thường sống ký sinh trên nhiều loại .

Hình ảnh

Chú thích

Tham khảo

  • “ITIS report on the lampreys”. ITIS. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2012.
  • “Lamprey”. Inland Fisheries Ireland. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2012.
  • “The Tree of Life”. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2012. A Tree of Life diagram showing the relation of Lampreys to other organisms