Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Acomys cahirinus”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Tham khảo: clean up using AWB |
n clean up, replaced: {{Taxobox → {{Bảng phân loại, {{tiêu đề nghiêng → {{nhan đề nghiêng, {{Tham khảo|2}} → {{Tham khảo|30em}}, {{wikispecies-inline → {{wikispecies nội dòng, {{commonscat → {{Thể loại Commons |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{ |
{{nhan đề nghiêng}} |
||
{{Bảng phân loại |
|||
{{Taxobox |
|||
| image = Acomys.cahirinus.cahirinus.6872.jpg |
| image = Acomys.cahirinus.cahirinus.6872.jpg |
||
| image_caption = |
| image_caption = |
||
Dòng 30: | Dòng 30: | ||
==Chú thích== |
==Chú thích== |
||
{{Tham khảo| |
{{Tham khảo|30em}} |
||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
||
* {{wikispecies |
* {{wikispecies nội dòng}} |
||
* {{ |
* {{Thể loại Commons-inline|Acomys cahirinus}} |
||
[[Thể loại:Acomys]] |
[[Thể loại:Acomys]] |
Phiên bản lúc 12:05, ngày 6 tháng 9 năm 2021
Acomys cahirinus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Muridae |
Chi (genus) | Acomys |
Loài (species) | A. cahirinus |
Danh pháp hai phần | |
Acomys cahirinus (Desmarest, 1819)[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Acomys chudeaui |
Acomys cahirinus là một loài động vật có vú trong họ Chuột, bộ Gặm nhấm. Loài này được É. Geoffroy mô tả năm 1803.[2]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ Dieterlen, F., Schlitter, D. & Amori, G. (2008). Acomys cahirinus. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2009.
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Acomys cahirinus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Acomys cahirinus tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Acomys cahirinus tại Wikimedia Commons