Khác biệt giữa bản sửa đổi của “1956”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up using AWB |
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao |
||
Dòng 52: | Dòng 52: | ||
== Sinh == |
== Sinh == |
||
*[[3 tháng 1]] - [[Mel Gibson]], diễn viên người Mỹ |
*[[3 tháng 1]] - [[Mel Gibson]], diễn viên người Mỹ |
||
*[[5 tháng 1]] - [[Frank-Walter Steinmeier]], |
*[[5 tháng 1]] - [[Frank-Walter Steinmeier]], [[Tổng thống Đức]] |
||
*[[12 tháng 1]] - [[Nikolai Ivanovich Noskov]], ca sĩ nhạc pop người Nga |
*[[12 tháng 1]] - [[Nikolai Ivanovich Noskov]], ca sĩ nhạc pop người Nga |
||
*[[29 tháng 1]] - Vương Mỹ Hoa, nữ nghệ sĩ Đài Loan, vợ cũ của [[Tăng Chí Vĩ]] |
*[[29 tháng 1]] - Vương Mỹ Hoa, nữ nghệ sĩ Đài Loan, vợ cũ của [[Tăng Chí Vĩ]] |
||
Dòng 68: | Dòng 68: | ||
*[[4 tháng 11]] - [[Tài Linh]], nữ nghệ sĩ cải lương Việt Nam |
*[[4 tháng 11]] - [[Tài Linh]], nữ nghệ sĩ cải lương Việt Nam |
||
*[[22 tháng 12]] - [[Lữ Lương Vĩ]], diễn viên Hồng Kông |
*[[22 tháng 12]] - [[Lữ Lương Vĩ]], diễn viên Hồng Kông |
||
*[[28 tháng 12]] - [[Ngọc Lan]], nữ ca sĩ hải ngoại người Việt Nam. |
*[[28 tháng 12]] - [[Ngọc Lan]], nữ ca sĩ hải ngoại người Việt Nam (m. ([[2001]]) |
||
== Mất == |
== Mất == |
Phiên bản lúc 08:03, ngày 9 tháng 9 năm 2021
Thế kỷ: | Thế kỷ 19 · Thế kỷ 20 · Thế kỷ 21 |
Thập niên: | 1920 1930 1940 1950 1960 1970 1980 |
Năm: | 1953 1954 1955 1956 1957 1958 1959 |
1956 (số La Mã: MCMLVI) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Sự kiện
Tháng 1
Tháng 2
- 14 tháng 2: Đảng cộng sản Liên Xô họp đại biểu toàn quốc
Tháng 3
- 20 tháng 3: Tunisia thành lập quốc
Tháng 7
- 26 tháng 7: Ai Cập đòi lại chủ quyền kênh đào Suez
Tháng 8
- 1 tháng 8: Trung Quốc và Syria thiết lập quan hệ ngoại giao
Tháng 10
- 23 tháng 10: xảy ra sự kiện tháng 10 tại Hungary.
- 26 tháng 10: Việt Nam cộng hòa ban hành hiến pháp
Tháng 11
- 4 tháng 11: Liên Xô xâm nhập lãnh thổ Hungary.
Tháng 12
- 18 tháng 12: Nhật Bản gia nhập Liên Hợp Quốc.
Lịch Gregory | 1956 MCMLVI |
Ab urbe condita | 2709 |
Năm niên hiệu Anh | 4 Eliz. 2 – 5 Eliz. 2 |
Lịch Armenia | 1405 ԹՎ ՌՆԵ |
Lịch Assyria | 6706 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 2012–2013 |
- Shaka Samvat | 1878–1879 |
- Kali Yuga | 5057–5058 |
Lịch Bahá’í | 112–113 |
Lịch Bengal | 1363 |
Lịch Berber | 2906 |
Can Chi | Ất Mùi (乙未年) 4652 hoặc 4592 — đến — Bính Thân (丙申年) 4653 hoặc 4593 |
Lịch Chủ thể | 45 |
Lịch Copt | 1672–1673 |
Lịch Dân Quốc | Dân Quốc 45 民國45年 |
Lịch Do Thái | 5716–5717 |
Lịch Đông La Mã | 7464–7465 |
Lịch Ethiopia | 1948–1949 |
Lịch Holocen | 11956 |
Lịch Hồi giáo | 1375–1376 |
Lịch Igbo | 956–957 |
Lịch Iran | 1334–1335 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 13 ngày |
Lịch Myanma | 1318 |
Lịch Nhật Bản | Chiêu Hòa 31 (昭和31年) |
Phật lịch | 2500 |
Dương lịch Thái | 2499 |
Lịch Triều Tiên | 4289 |
Sinh
- 3 tháng 1 - Mel Gibson, diễn viên người Mỹ
- 5 tháng 1 - Frank-Walter Steinmeier, Tổng thống Đức
- 12 tháng 1 - Nikolai Ivanovich Noskov, ca sĩ nhạc pop người Nga
- 29 tháng 1 - Vương Mỹ Hoa, nữ nghệ sĩ Đài Loan, vợ cũ của Tăng Chí Vĩ
- 29 tháng 2: Aileen Wuornos, nữ sát nhân, kẻ giết người hàng loạt Mỹ
- 9 tháng 3 - Trần Bảo Quốc, diễn viên người Trung Quốc
- 13 tháng 3: Dana Delany, nữ diễn viên người Mỹ
- 9 tháng 5 - Hương Lan, nữ ca sĩ người Việt Nam
- 5 tháng 6 - Kenny G, nghệ sĩ Saxophone Mỹ.
- 9 tháng 7 - Tom Hanks, diễn viên người Mỹ
- 12 tháng 9 - Trương Quốc Vinh, ca sĩ và diễn viên Hồng Kông (m. 1 tháng 4 năm 2003)
- 1 tháng 10 - Aija Kukule, ca sĩ người Latvia
- 12 tháng 10 -
- Trần Đại Quang, Cố chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. (m. 2018)
- Tăng Khánh Du, ca sĩ, người dẫn chương trình và diễn viên Hồng Kông
- 4 tháng 11 - Tài Linh, nữ nghệ sĩ cải lương Việt Nam
- 22 tháng 12 - Lữ Lương Vĩ, diễn viên Hồng Kông
- 28 tháng 12 - Ngọc Lan, nữ ca sĩ hải ngoại người Việt Nam (m. (2001)
Mất
Nam Cao
Giải Nobel
- Vật lý - William Bradford Shockley, John Bardeen, Walter Houser Brattain
- Hóa học - Sir Cyril Norman Hinshelwood, Nikolay Nikolaevich Semenov
- Y học - André Frédéric Cournand, Werner Forssmann, Dickinson W. Richards
- Văn học - Juan Ramón Jiménez
- Hòa bình - Not Awarded
Xem thêm
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 1956. |