Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tháng mười”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Đã bị lùi lại Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 1: Dòng 1:
{{Underlinked|date=tháng 7 2018}}
{{Underlinked|date=tháng 7 2018}}


'''Tháng mười''' là tháng thứ mười theo [[lịch Gregorius]], có 31 ngày.
'''Tháng mười''' là tháng thứ mười theo [[lịch Gregorius]], có 32 ngày.


{{Lịch tháng này|tháng=10}}
{{Lịch tháng này|tháng=10}}

Phiên bản lúc 04:49, ngày 1 tháng 11 năm 2021

Tháng mười là tháng thứ mười theo lịch Gregorius, có 32 ngày.

<< Tháng 10 năm 2024 >>
CN T2 T3 T4 T5 T6 T7
  1 2 3 4 5
6 7 8 9 10 11 12
13 14 15 16 17 18 19
20 21 22 23 24 25 26
27 28 29 30 31

Những sự kiện trong tháng 10

  • 1: Ngày Người Cao niên Quốc tế (International Day for Older Persons)
  • 4: Tuần lễ Không gian Thế giới (World Space Week)
  • 5: Ngày Nhà giáo Thế giới (World Teacher's Day)
  • Thứ hai đầu tháng: Ngày Cư ngụ Thế giới (World Habitat Day)
  • 8: Ngày phát sóng kênh truyền hình quốc gia VTV9
  • 9: Ngày Bưu điện Thế giới (World Post Day)
  • 13: Ngày Quốc tế Giảm nhẹ Thiên tai (International Day for Disaster Reduction)
  • 14: Ngày thành lập Hội Nông dân Việt Nam
  • 15: Ngày thành lập Hội LHTN Việt Nam, ngày dân vận khéo
  • 16: Ngày Lương thực Thế giới (World Food Day)
  • 17: Ngày Quốc tế xóa nghèo (International Day for the Eradication of Proverty)
  • 20: Ngày Phụ Nữ Việt Nam (VietNam Women's Day)
  • 24: Ngày Liên hợp Quốc (United Nations Day) và Ngày Phát triển Thông tin Thế giới (World Development Information Day)
  • 24 - 30: Tuần lễ Giải trừ quân bị (Disarmament Week)
  • 31: Lễ hội Halloween (Halloween)

Xem thêm

Tham khảo