Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Niệc mỏ vằn”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, replaced: {{Taxobox → {{Bảng phân loại, {{Tham khảo|2}} → {{Tham khảo|30em}}, {{wikispecies-inline → {{wikispecies nội dòng |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Thêm nội dung không nguồn |
||
Dòng 17: | Dòng 17: | ||
}} |
}} |
||
'''Niệc mỏ vằn'''<ref>{{chú thích web|author=Trần Văn Chánh|year=2008|url=http://w3ww.vjol.info/index.php/ncpt-hue/article/view/4386/4172|title=Danh lục các loài chim ở Việt Nam (đăng trên Tạp chí Nghiên cứu và Phát triển số 5(70) (2008))|ngày truy cập=2013-05-26|archive-date = ngày 7 tháng 4 năm 2014 |archive-url=https://web.archive.org/web/20140407085137/http://w3ww.vjol.info/index.php/ncpt-hue/article/view/4386/4172|url-status=dead}}</ref> (danh pháp khoa học: ''Aceros undulatus'') là một loài [[chim]] trong họ [[Bucerotidae]].<ref>{{chú thích web|author=Clements, J. F., T. S. Schulenberg, M. J. Iliff, B.L. Sullivan, C. L. Wood, and D. Roberson|year=2012|url=http://www.birds.cornell.edu/clementschecklist/downloadable-clements-checklist|title=The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7.|access-date =ngày 19 tháng 12 năm 2012}}</ref> |
'''Niệc mỏ vằn'''<ref>{{chú thích web|author=Trần Văn Chánh|year=2008|url=http://w3ww.vjol.info/index.php/ncpt-hue/article/view/4386/4172|title=Danh lục các loài chim ở Việt Nam (đăng trên Tạp chí Nghiên cứu và Phát triển số 5(70) (2008))|ngày truy cập=2013-05-26|archive-date = ngày 7 tháng 4 năm 2014 |archive-url=https://web.archive.org/web/20140407085137/http://w3ww.vjol.info/index.php/ncpt-hue/article/view/4386/4172|url-status=dead}}</ref> (danh pháp khoa học: ''Aceros undulatus'') là một loài [[chim]] trong họ [[Bucerotidae]].<ref>{{chú thích web|author=Clements, J. F., T. S. Schulenberg, M. J. Iliff, B.L. Sullivan, C. L. Wood, and D. Roberson|year=2012|url=http://www.birds.cornell.edu/clementschecklist/downloadable-clements-checklist|title=The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7.|access-date =ngày 19 tháng 12 năm 2012}}</ref> |
||
Niệc mỏ vằn có phạm vi phân bố trải dài khắp chân đồi và các khu rừng thường xanh ở Đông Bắc Ấn Độ và Bhutan đến Bangladesh, Đông Nam Á và quần đảo Sunda Lớn. Đây là một loài ăn quả và chủ yếu ăn các loại quả lớn, chúng nuốt toàn bộ quả để lại hạt nguyên vẹn không tiêu hóa qua phân. Tập tính kiếm ăn này đóng một vai trò sinh thái quan trọng đối với sự phát tán hạt đường dài trong hệ sinh thái rừng. |
|||
Niệc mỏ vằn đang bị đe dọa bởi nạn săn bắn, phân mảnh môi trường sống và nạn phá rừng. |
|||
==Chú thích== |
==Chú thích== |
||
{{Tham khảo|30em}} |
{{Tham khảo|30em}} |
Phiên bản lúc 01:52, ngày 7 tháng 12 năm 2021
Niệc mỏ vằn | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Coraciiformes |
Họ (familia) | Bucerotidae |
Chi (genus) | Aceros |
Loài (species) | A. undulatus |
Danh pháp hai phần | |
Aceros undulatus |
Niệc mỏ vằn[1] (danh pháp khoa học: Aceros undulatus) là một loài chim trong họ Bucerotidae.[2] Niệc mỏ vằn có phạm vi phân bố trải dài khắp chân đồi và các khu rừng thường xanh ở Đông Bắc Ấn Độ và Bhutan đến Bangladesh, Đông Nam Á và quần đảo Sunda Lớn. Đây là một loài ăn quả và chủ yếu ăn các loại quả lớn, chúng nuốt toàn bộ quả để lại hạt nguyên vẹn không tiêu hóa qua phân. Tập tính kiếm ăn này đóng một vai trò sinh thái quan trọng đối với sự phát tán hạt đường dài trong hệ sinh thái rừng. Niệc mỏ vằn đang bị đe dọa bởi nạn săn bắn, phân mảnh môi trường sống và nạn phá rừng.
Chú thích
- ^ Trần Văn Chánh (2008). “Danh lục các loài chim ở Việt Nam (đăng trên Tạp chí Nghiên cứu và Phát triển số 5(70) (2008))”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2013.
- ^ Clements, J. F., T. S. Schulenberg, M. J. Iliff, B.L. Sullivan, C. L. Wood, and D. Roberson (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Niệc mỏ vằn tại Wikispecies