Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ngô (định hướng)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.2) (Bot: Thêm nn:Wu |
n clean up using AWB (8032) |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Wiktionarypar|Ngô|ngô|呉}} |
{{Wiktionarypar|Ngô|ngô|呉}} |
||
'''Ngô''' trong tiếng Việt có thể là: |
'''Ngô''' trong tiếng Việt có thể là: |
||
*Một loại cây nông nghiệp là cây '''[[ngô]]''' ([[danh pháp |
*Một loại cây nông nghiệp là cây '''[[ngô]]''' ([[danh pháp hai phần]]: ''Zea mays mays'') và các sản phẩm từ nó cũng như trong tên gọi của một chi thực vật là chi ''[[chi Cỏ ngô|Zea]]'' thuộc họ [[họ Hòa thảo|Poaceae]]. |
||
*Họ hay tên người. Xem bài '''[[Ngô (họ)]]'''. |
*Họ hay tên người. Xem bài '''[[Ngô (họ)]]'''. |
||
*Tên để chỉ vùng đất thuộc khu vực [[Giang Nam]], Trung Quốc ngày nay. Xem bài '''[[Ngô (khu vực)]]'''. Từ đó mà có các tên gọi '''[[tiếng Ngô]]''' hay '''[[nước Ngô]]''' dưới đây: |
*Tên để chỉ vùng đất thuộc khu vực [[Giang Nam]], Trung Quốc ngày nay. Xem bài '''[[Ngô (khu vực)]]'''. Từ đó mà có các tên gọi '''[[tiếng Ngô]]''' hay '''[[nước Ngô]]''' dưới đây: |
||
**'''[[Ngô (phương ngôn)]]''': một phương ngôn [[tiếng Trung Quốc]] thuộc [[ngữ hệ Hán-Tạng]], được sử dụng tại tỉnh [[Chiết Giang]], thành phố trực thuộc trung ương [[Thượng Hải]], miền nam tỉnh [[Giang Tô]], một phần các tỉnh [[An Huy]], [[Giang Tây]], [[Phúc Kiến]] thuộc [[Trung Quốc]] |
**'''[[Ngô (phương ngôn)]]''': một phương ngôn [[tiếng Trung Quốc]] thuộc [[ngữ hệ Hán-Tạng]], được sử dụng tại tỉnh [[Chiết Giang]], thành phố trực thuộc trung ương [[Thượng Hải]], miền nam tỉnh [[Giang Tô]], một phần các tỉnh [[An Huy]], [[Giang Tây]], [[Phúc Kiến]] thuộc [[Trung Quốc]] |
||
**Một tiểu quốc là '''[[nước Ngô]]''' (吴国) ([[585 TCN]]-[[473 TCN]]), thời [[Xuân Thu]] ở [[Trung Quốc]], có kinh đô là [[Tô Châu]]. |
**Một tiểu quốc là '''[[nước Ngô]]''' (吴国) ([[585 TCN]]-[[473 TCN]]), thời [[Xuân Thu]] ở [[Trung Quốc]], có kinh đô là [[Tô Châu]]. |
||
**'''Nước [[Ngô (Tam quốc)]]''' ([[222]]-[[280]]), còn gọi là '''Đông Ngô''' hay '''Tôn Ngô''', thời [[Tam Quốc (Trung Quốc)]]. |
**'''Nước [[Ngô (Tam quốc)]]''' ([[222]]-[[280]]), còn gọi là '''Đông Ngô''' hay '''Tôn Ngô''', thời [[Tam Quốc (Trung Quốc)]]. |
||
**'''Nước [[Ngô (Thập quốc)]]''' ([[902]]-[[937]]), sử gọi là '''Nam Ngô''', một trong mười tiểu quốc thời [[Ngũ Đại Thập Quốc]]. |
**'''Nước [[Ngô (Thập quốc)]]''' ([[902]]-[[937]]), sử gọi là '''Nam Ngô''', một trong mười tiểu quốc thời [[Ngũ Đại Thập Quốc]]. |
||
Dòng 11: | Dòng 11: | ||
**'''[[Ngô (huyện)]]''': một huyện của tỉnh [[Tô Châu]] vào thời [[Nhà Tần|Tần]] [[Nhà Hán|Hán]]. |
**'''[[Ngô (huyện)]]''': một huyện của tỉnh [[Tô Châu]] vào thời [[Nhà Tần|Tần]] [[Nhà Hán|Hán]]. |
||
*'''[[Nhà Ngô]]''' ([[939]]-[[967]]), một triều đại của phong kiến [[Việt Nam]]. |
*'''[[Nhà Ngô]]''' ([[939]]-[[967]]), một triều đại của phong kiến [[Việt Nam]]. |
||
*Chỉ quân/người [[Trung Quốc]] nói chung. Ví dụ: ''Giặc bên Ngô không bằng bà cô bên chồng''. |
*Chỉ quân/người [[Trung Quốc]] nói chung. Ví dụ: ''Giặc bên Ngô không bằng bà cô bên chồng''. |
||
{{Định hướng}} |
{{Định hướng}} |
Phiên bản lúc 13:53, ngày 14 tháng 4 năm 2012
Ngô trong tiếng Việt có thể là:
- Một loại cây nông nghiệp là cây ngô (danh pháp hai phần: Zea mays mays) và các sản phẩm từ nó cũng như trong tên gọi của một chi thực vật là chi Zea thuộc họ Poaceae.
- Họ hay tên người. Xem bài Ngô (họ).
- Tên để chỉ vùng đất thuộc khu vực Giang Nam, Trung Quốc ngày nay. Xem bài Ngô (khu vực). Từ đó mà có các tên gọi tiếng Ngô hay nước Ngô dưới đây:
- Ngô (phương ngôn): một phương ngôn tiếng Trung Quốc thuộc ngữ hệ Hán-Tạng, được sử dụng tại tỉnh Chiết Giang, thành phố trực thuộc trung ương Thượng Hải, miền nam tỉnh Giang Tô, một phần các tỉnh An Huy, Giang Tây, Phúc Kiến thuộc Trung Quốc
- Một tiểu quốc là nước Ngô (吴国) (585 TCN-473 TCN), thời Xuân Thu ở Trung Quốc, có kinh đô là Tô Châu.
- Nước Ngô (Tam quốc) (222-280), còn gọi là Đông Ngô hay Tôn Ngô, thời Tam Quốc (Trung Quốc).
- Nước Ngô (Thập quốc) (902-937), sử gọi là Nam Ngô, một trong mười tiểu quốc thời Ngũ Đại Thập Quốc.
- Nước Ngô Việt (907-978), một tiểu quốc thời Ngũ Đại Thập Quốc.
- Ngô (huyện): một huyện của tỉnh Tô Châu vào thời Tần Hán.
- Nhà Ngô (939-967), một triều đại của phong kiến Việt Nam.
- Chỉ quân/người Trung Quốc nói chung. Ví dụ: Giặc bên Ngô không bằng bà cô bên chồng.