Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kyō Kara Watashitachi wa: GFriend 1st Best”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
clean up, general fixes using AWB
 
Dòng 168: Dòng 168:
{{GFriend}}
{{GFriend}}


[[Thể loại:GFriend]]
[[Thể loại:Album biên tập năm 2018]]
[[Thể loại:Album của GFriend]]
[[Thể loại:Album năm 2018]]
[[Thể loại:Album năm 2018]]
[[Thể loại:Album của GFriend]]
[[Thể loại:Album tiếng Nhật]]
[[Thể loại:Album tiếng Nhật]]

Bản mới nhất lúc 14:00, ngày 18 tháng 12 năm 2021

Kyō Kara Watashitachi wa: GFriend 1st Best
Album tổng hợp của GFriend
Phát hành23 tháng 5 năm 2018 (2018-05-23)
Thu âm2015–2018
Thể loại
Thời lượng42:06
Ngôn ngữ
Hãng đĩaKing
Thứ tự album của GFriend
Time for the Moon Night
(2018)
Kyō Kara Watashitachi wa: GFriend 1st Best
(2018)
Sunny Summer
(2018)
Đĩa đơn từ Kyō Kara Watashitachi wa: GFriend 1st Best
  1. "Me Gustas Tu (phiên bản tiếng Nhật)"
    Phát hành: 6 tháng 5, 2018

Kyō Kara Watashitachi wa: GFriend 1st Best (tiếng Nhật: 今日から私たちは ~GFRIEND 1st BEST~; cách điệu là Kyō Kara Watashitachi wa ~ GFRIEND 1st BEST ~) là album tiếng Nhật đầu tay của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc GFriend và là album tổng hợp đầu tiên của nhóm. Nó được phát hành vào ngày 23 tháng 5 năm 2018, thông qua King Records. Một video âm nhạc đã được phát hành cho bài hát chủ đề "Kyō Kara Watashitachi wa (Me Gustas Tu)" vào ngày 6 tháng 5 năm 2018.

Phát hành và quảng bá[sửa | sửa mã nguồn]

Kyō Kara Watashitachi wa: GFriend 1st Best được phát hành vào ngày 23 tháng 5 năm 2018 với 5 phiên bản, bao gồm 1phiên bản thông thường, 2 phiên bản giới hạn (loại A và loại B), một phiên bản WEB và phiên bản King e-Shop.[1] Album bao gồm các phiên bản tiếng Nhật và tiếng Hàn của 5 bài hát chủ đề trước đó của nhóm cũng như bài hát "Trust" từ mini album Snowflake.[2] Phiên bản giới hạn loại B cũng bao gồm một DVD với video âm nhạc cho phiên bản tiếng Nhật của "Me Gustas Tu" và bộ phim tài liệu về trải nghiệm lần đầu ra mắt tại Nhật Bản của nhóm.[3]

Danh sách bài hát[sửa | sửa mã nguồn]

CD - Phiên bản giới hạn loại A - B, phiên bản thông thường, phiên bản King e-Shop
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcBiên khúcThời lượng
1."Glass Bead (phiên bản tiếng Nhật)"SHOW
  • Iggy
  • Youngbae
  • Iggy
  • Youngbae
3:24
2."Me Gustas Tu (phiên bản tiếng Nhật)" (今日から私たちは; Kyō Kara Watashitachi wa)anan
  • Iggy
  • Youngbae
  • Iggy
  • Youngbae
3:42
3."Rough (phiên bản tiếng Nhật)" (トキヲコエテ; Toki o Koete)
  • JUNE
  • Miz
  • Iggy
  • Youngbae
  • Iggy
  • Youngbae
3:30
4."Navillera (phiên bản tiếng Nhật)"
  • JUNE
  • Miz
  • Iggy
  • Youngbae
  • Iggy
  • Youngbae
3:15
5."Love Whisper (phiên bản tiếng Nhật)"
  • JUNE
  • Miz
  • Iggy
  • Youngbae
  • Iggy
  • Youngbae
3:33
6."Trust (phiên bản tiếng Nhật)"
  • SHOW
  • KAHO
  • Noh Joo-hwan
  • Lee Won-jong
  • Noh Joo-hwan
  • Lee Won-jong
3:38
7."Glass Bead (phiên bản tiếng Hàn)"
  • Iggy
  • Youngbae
  • Iggy
  • Youngbae
  • Iggy
  • Youngbae
3:24
8."Me Gustas Tu (phiên bản tiếng Hàn)"
  • Iggy
  • Youngbae
  • Iggy
  • Youngbae
  • Iggy
  • Youngbae
3:42
9."Rough (phiên bản tiếng Hàn)"
  • Iggy
  • Youngbae
  • Iggy
  • Youngbae
  • Iggy
  • Youngbae
3:30
10."Navillera (phiên bản tiếng Hàn"
  • Iggy
  • Youngbae
  • Iggy
  • Youngbae
  • Iggy
  • Youngbae
3:14
11."Love Whisper (phiên bản tiếng Hàn)"
  • Iggy
  • Youngbae
  • Iggy
  • Youngbae
  • Iggy
  • Youngbae
3:33
12."Trust (phiên bản tiếng Hàn)"Noh Joo-hwan
  • Noh Joo-hwan
  • Lee Won-jong
  • Noh Joo-hwan
  • Lee Won-jong
3:35
Tổng thời lượng:42:06
DVD – Phiên bản giới hạn loại B
STTNhan đềThời lượng
1."Me Gustas Tu (phiên bản tiếng Nhật)" (video âm nhạc)4:22
2."GFriend Japan Debut Documentary Movie" 

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng (2018) Vị trí

cao nhất

Nguồn
Japanese weekly albums (Oricon) 10 [4]
Japanese monthly albums (Oricon) 25 [5]
Japanese albums (Japan Hot 100) 10 [6]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ PERFECT. “GFRIEND JAPAN OFFICIAL SITE”. GFRIEND JAPAN OFFICIAL SITE (bằng tiếng Nhật). Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2020.
  2. ^ “TRUST”. www.melon.com (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2020.
  3. ^ “【GFRIEND日本デビューMV最速公開】記者会見&プレミアムShowcase | 無料のインターネットテレビはAbemaTV(アベマTV)”. ngày 28 tháng 4 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2020.
  4. ^ “2018年05月21日~2018年05月27日 オリコン週間 アルバムランキング”. ORICON NEWS. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2020.
  5. ^ “Oricon Album Chart”. Oricon Chart (bằng tiếng Nhật). oricon ME inc. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2020.
  6. ^ “Billboard Japan Hot Albums | Charts”. Billboard JAPAN (bằng tiếng Nhật). Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2020.

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]