Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Whippomorpha”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, replaced: {{Taxobox → {{Bảng phân loại |
n Task 6: Làm đẹp bản mẫu |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Bảng phân loại |
{{Bảng phân loại |
||
| image |
| image = Hippo pod edit.jpg |
||
| regnum |
| regnum = [[Động vật|Animalia]] |
||
| phylum |
| phylum = [[Động vật có dây sống|Chordata]] |
||
| subphylum |
| subphylum = [[Động vật có xương sống|Vertebrata]] |
||
| classis |
| classis = [[Lớp Thú|Mammalia]] |
||
| ordo |
| ordo = [[Cetartiodactyla]] |
||
| subordo |
| subordo = [[Cetruminantia]] |
||
| unranked_familia = '''Whippomorpha''' |
| unranked_familia = '''Whippomorpha''' |
||
| subdivision_ranks = Các nhóm |
| subdivision_ranks = Các nhóm |
||
| subdivision |
| subdivision = |
||
* [[Hippopotamidae]] |
* [[Hippopotamidae]] |
||
* [[Bộ Cá voi|Cetacea]] |
* [[Bộ Cá voi|Cetacea]] |
Bản mới nhất lúc 05:08, ngày 21 tháng 1 năm 2022
Whippomorpha | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Cetartiodactyla |
Phân bộ (subordo) | Cetruminantia |
(không phân hạng) | Whippomorpha |
Các nhóm | |
Whippomorpha (hay Cetancodonta) là một tên gọi kỳ dị để chỉ nhánh chứa Cetacea (cá voi, cá heo v.v.) và các họ hàng gần gũi nhất của chúng, các loài hà mã của họ Hippopotamidae. Như thế nó là phân nhóm của Cetartiodactyla, trong đó bao gồm cả lợn và động vật nhai lại. Người ta vẫn chưa rõ cá voi và hà mã chia sẻ cùng một tổ tiên chung gần đây như thế nào, mặc dù chứng cứ di truyền học là khá mạnh chỉ ra rằng Cetacea đã phát sinh từ trong Artiodactyla, điều này làm cho phân loại động vật guốc chẵn trở thành dạng phân loại chỉ theo ngoại hình[1].
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ A higher-level MRP supertree of placental mammals Robin MD BeckEmail author, Olaf RP Bininda-Emonds, Marcel Cardillo, Fu-Guo Robert Liu and Andy Purvis doi:10.1186/1471-2148-6-93 Pdf
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]